Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phù Lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.13 KB, 38 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÙ LƯU

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
D. Đánh dấu sự xác lập vai trị duy nhất thống trị tồn cầu Mĩ.
Câu 2. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới là nhiệm vụ chính của:
A. Hiệp hội các nước Đơng Nam Á.
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên hợp quốc.
Câu 3. Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu gì về khoa học - kĩ thuật?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa chú chó Laika bay vào khơng gian.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa phi hành gia Gagarin bay vào không gian.
Câu 4. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thành tựu cơ bản gì để thể hiện sự cạnh tranh
với Mĩ và Tây Âu?
A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế.
B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân.
C. Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ.
D. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.


Câu 5. Kế hoạch Maobattơn đã đưa đến kết quả:
A. Ấn Độ tuyên bố độc lập.
B. Ấn Độ bị tách thành hai quốc gia Ấn Độ và Pakistan.
C. phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ bùng lên mạnh mẽ.
D. đất nước Ấn Độ phát triển và đạt được nhiều thành tựu to lớn.
Câu 6. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi “Năm châu Phi” vì:
A. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
B. Tất cả các nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới vào thời điểm nào?
A. Vào những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Vào những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Vào những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Vào những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 8. Sự trỗi dậy của Liên minh Châu Âu (EU) tác động đến xu thế phát triển nào của thế giới sau khi Chiến
tranh lạnh chấm dứt
A. Xu hướng thế giới đa cực.
B. Xu hướng thế giới đơn cực.

C. Xu hướng thế giới hai cực.
D. Xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm.
Câu 9. “Trật tự hai cực Ianta” bị sụp đổ vì:
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang.
C. mơ hình xã hội chủ nghĩa tan rã ở Liên Xô.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp.
Câu 10. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và những cuộc chiến tranh thế giới đã trải qua là:
A. Chiến tranh lạnh ln làm cho tình hình thế giới căng thẳng.
B. Chiến tranh lạnh chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không bùng phát xung đột trực tiếp bằng quân sự.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại.
Câu 11. Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả của:
A. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự sáp nhập của các cơng ty thành các tập đồn lớn.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 12. Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là gì?
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
Câu 13. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt
Nam?
A. Do đầu tư nhiểu vốn vào nông nghiệp.
B. Nhằm thâu tóm quyên lực vào tay người Pháp.
C. Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
Câu 14. Tổ chức tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là:
A. Cộng sản đoàn
B. Tâm tâm xã
C. Phục Việt
D. Thanh niên
Câu 15. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường:
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B, dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. cách mạng vô sản.
Câu 16. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên với Việt Nam
quốc dân Đảng là:
A. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
Câu 17. Chính cường vắn tắt, sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được coi là “Cương lĩnh chính
trị đầu tiên” của Đảng Cộng sản Việt Nam vì:
A. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa giai cấp nông dân và công nhân.
C. đáp ứng được nguyện vọng của dân tộc Việt Nam.

D. đề ra đường lối kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 18. Điểm khác biệt căn bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên và “Luận cương chính trị” là:
A. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp cơng nhân.
B. xác định lực lượng nịng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công - nông.
C. giải quyết đúng đắn nhiệm vụ độc lập dân tộc và xã hội chủ nghĩa.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
Câu 19. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển nhất ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì:
A. tập trung đơng đảo giai cấp cơng nhân.
B. có đội ngũ cán bộ Đảng đồng nhất cả nước.
C. có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
Câu 20. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 kết thúc khi:
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Liên Xô - thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
Câu 21. Nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp ngày 9/3/1946?
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
B. Mâu thuẫn Pháp - Nhật càng lúc càng gay gắt.

C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn.
Câu 22. Hội nghị nào của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng, đặt nhiệm
vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4/1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1940).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
Câu 23. Cho các sự kiện:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương. Thứ tự đúng theo thời gian các sự kiện trên.
A. 2-3-1
B. 1-2-3
C. 3 - 2-1
D. 1 - 3 - 2
Câu 24. Ý nào không phù hợp khi đánh giá về vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám 1945?
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức,
đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị
cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Cùng với Trung ương Đảng, Người đã dự đốn chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa.
Câu 25. Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lê-nin về lực lượng cách mạng vào điều kiện cụ thể của một
nước thuộc địa như Việt Nam được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng như thế nào?
A. Công nông là động lực của cách mạng.
B. Các giai cấp, tầng lớp lớp khác cũng là giai cấp bị trị nên cũng được xem là lực lượng cách mạng.
C. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến là đối tượng của cách mạng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đã là người Việt Nam thì đều là lực lượng cách mạng.
Câu 26. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của dân tộc Việt Nam được kết thúc bằng sự
kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dương được kí kết.
D. Các cuộc tiến cơng chiến lược trong đông - xuân 1953 - 1954.
Câu 27. Để xây dựng một nền tài chính độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng
Tám (1945), Quốc hội khóa I đã họp và thống nhất:
A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng.
B. cho in và lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
C. vận động nhân dân xây dung “Quỹ độc lập?"
D. kêu gọi tinh thẩn tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
Câu 28. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhị năm 1950 và kế hoạch năm
1953 là:
A. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực sức mạnh.
Câu 29. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Hiệp định

Giơnevơ về Đơng Dương (21/7/1954) là:
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 30. Đế quốc Mĩ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là do:
A. thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. quân đội Sài Gòn đã đủ sức thay cho quân Mĩ.
C. thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D. dư luận nước Mĩ và thế giới phản đối chiến tranh.
Câu 31. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 - 1965)?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
Câu 32. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách
mạng Việt Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí của miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lại chính trị.

C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hịa Kỳ rút hết qn viễn chinh và các nước đồng minh.
Câu 33. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam Việt
Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. Phong trào “Đồng khởi”.
B. Nổi dậy phá ấp chiến lược.
C. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập cơng.
D. Tìm Mĩ mà đánh tìm ngụy mà diệt.
Câu 34. Sau Hiệp định Pari được kí kết (1/1973) biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Mi “ngoan cổ” tiếp tục chiến
tranh miền Nam ở Việt Nam?
A. Giữ lại cố vấn quân sự.
B. Duy trì cơ quan ngoại giao.
C. Để lại lực lượng quân đội.
D. Trao trả tù binh chiến tranh.
Câu 35. Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên
bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh?
A. Cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè 1972 .
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975
Câu 36. Thắng lợi của quân dân miền Nam ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) và hai mùa khô (đông - xuân 1965 1966 và đông - xuân 1966 - 1967) đã chứng tỏ:
A. lực lượng vũ trang của cách mạng miền Nam đã đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
Câu 37. Thành tựu lớn nhất mà miền Bắc đã đạt được trong thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 1965) là gì?
A. Cơng nghiệp, nơng nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.

Câu 38. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong
lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Kinh tế
B. Chính trị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Văn hóa
D. Xã hội
Câu 39. Nhân tố quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là:
A. nắm bắt được thời cơ, vượt qua thử thách, đưa đất nước tiến lên.
B. coi giáo dục và đào tạo, khoa học kĩ thuật là quốc sách hàng đầu.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. nắm mắt xu thế phát triển của thế giới, phát huy nội lực trong nước.
Câu 40. Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp giải phóng dân tộc từ
khi Đảng ra đời là:
A. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân
(1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Pari về Việt Nam
(1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa

Xuân (1975).
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

B

Câu 2

D

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

A


Câu 24

C

Câu 5

B

Câu 25

B

Câu 6

D

Câu 26

C

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8


D

Câu 28

C

Câu 9

C

Câu 29

D

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D


Câu 12

B

Câu 32

D

Câu 13

D

Câu 33

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14

B


Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

B

Câu 16

C

Câu 36

A

Câu 17

D

Câu 37

D

Câu 18


D

Câu 38

B

Câu 19

B

Câu 39

C

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 2

Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. Sự ra đời của khối quân sự đối lập
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Xu thế toàn cầu hóa
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế

Câu 2. Tại sao nói: “Nền độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta giữa thế kỷ XVI
đến cuối thể kỷ XVIII bị xâm phạm nghiêm trọng”?
A. Vì nhà Mạc cắt đất thuần phục nhà Minh của Trung Quốc.
B. Vì cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài.
C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh-Nguyễn kéo dài.
D. Vì cuộc đấu tranh quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt
các thế kỉ XVI-XVII.
Câu 3. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 như thế nào?
A.Chủ yếu địi quyền lợi chính trị và kinh tế.
B.Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Đã thể hiện ý thức chính trị.
D. Cịn mang tính tự phát.
Câu 4. Vì sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều đình Huế thiết lập bản Hiệp
ước 1874?
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa
Câu 5. Chiến lược kinh tế hướng ngoại của các nước sáng lập ASEAN có hạn chế gì sau

đây?
A. Tham nhũng, quan liêu, hối lộ.
B. Phụ thuộc vốn và thị trường nước ngồi.
C. Trình độ sản xuất thấp
D. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu, thiếu thị trường.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì sau năm 1862

A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn
B. Lực lượng khởi nghĩa gồm nhiều thành phần xã hội
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán
D. Bị gián đoạn vì lệnh bãi binh của triều đình
Câu 7. Lực lượng chủ yếu để Mĩ tiến hành “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là
A. quân đội Sài Gịn, có sự phối hợp về hỏa lực, khơng quân của Mĩ
B. quân đội các nước đồng minh của Mĩ
C. quân đội Sài Gòn, quân Mĩ và các nước đồng minh Mĩ
D. quân đội viễn chinh Mĩ
Câu 8. Một trong những nét độc đáo về hình thái cách mạng của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam là
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nơng thơn
B. Kết hợp hài hịa giữa nông thôn và thành thị.
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
Câu 9. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước là
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
Câu 10. So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên Minh
châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?

A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
Câu 11. Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000?
A. Là một cường quốc về công nghệ, kinh tế.
B. Là một cường quôc về quân sự và chính trị.
C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự.
D. Là cường quốc tếvề kinh tế, chính trị
Câu 12. Từ nửa sau những năm 80, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường số một thế giới về
lĩnh vực nào?
A. Chính trị.
B. Tài chính.
C. Qn sự.
D. Văn hóa.
Câu 13. Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn
1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu.

C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu.
Câu 14. Câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới
hết người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?
A. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam
B. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam
D. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
Câu 15. “Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc”
là chủ trương của
A. Lý Thường Kiệt
B. Trần Hưng Đạo
C. Lê Hoàn
D. Lê Lợi.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của ba cường quốc Liên Xô, Mỹ,
Anh tại hội nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Các nước phát xít Đức Italia ký văn kiện đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
B. Các nước thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.

C. Các nước thỏa thuận chia Đức thành hai nước: Đông Đức và Tây Đức.
D. Các nước đồng minh đàm phán ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của ba cường quốc Liên Xô, Mỹ,
Anh tại hội nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Các nước phát xít Đức Italia ký văn kiện đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
B. Các nước thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Các nước thỏa thuận chia Đức thành hai nước: Đông Đức và Tây Đức.
D. Các nước đồng minh đàm phán ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam trong
những năm 20 của thế kỉ XX là
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền
thống yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân
chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ thống tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền
với con đường tư sản
Câu 19. "Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con
đường giải phóng chúng ta". Nguyễn Ái Quốc rút ra chân lí đó dưới sự ảnh hưởng của cuộc
cách mạng nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Hoa
C. Cách mạng tư sản Pháp
D. Cách mạng Tân Hợi
Câu 20. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ -Tĩnh
là gì?
A. Bãi cơng chính trị.
B. Biểu tình cổ vũ trang tự vệ
C. Mít tinh địi quyền dân chủ.
D. Đưa u sách cải thiện đời sống.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” được thể
hiện trong chiến thuật
A. “tìm diệt” và “chiếm đóng”.
B. “trực thăng vận” và “thiết xa vận”
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt cộng”.
Câu 22. Điểm khác nhau cơ bản của phong trào Cần vương từ năm 1888 đến năm 1896 so
với phong trào từ năm 1885 đến 1888 là
A. Lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu, văn thân.
B. Phát triển mạnh.
C. Không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình.
D. Lan rộng ở Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 23. Vì sao từ tháng 2/1917 đến tháng 10/1917, đảng Bơnsêvích lựa chọn phương pháp
đấu tranh hịa bình?
A. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bơsêvích
D. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
Câu 24. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917?

A. Nhân dân lao động đứng lên làm chủ
B. Làm thay đổi cục diện chính trị thế giới
C. Mở ra kỉ nguyên mới đối với nước Nga.
D. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 25. Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã
thực hiện chiến lược gì?
A. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. Hịa bình, trung lập.
C. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cam kết và mở rộng
Câu 26. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cào trào “ tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà
diệt” trên toàn miền Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến tháng Ấp Bắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến thắng BÌnh Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
Câu 27. Ngơ Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm Thủ tướng bù nhìn ở miền Nam Việt Nam
để thay thế cho ai
A. Thay thế cho Dương Văn Minh

B. Thay thế cho Đồng Khánh
C. Thay thế cho Bảo Đại
D. Thay thế cho Bửu Lộc
Câu 28. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược
“Chiến tranh cục bộ”?
A. Nhanh chóng tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của ta
bằng cuộc hành quân “tìm diệt”.
B. Cố gắng giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang về thế phòng
ngự, buộc ta phân tán lực lượng hoặc rút về biên giới
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược” và coi đây là xương sống, là quốc sách của chiến lược.
D. Mỏe những cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ của qn giải phóng, các cuộc hành
quân “tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt công”.
Câu 29. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng (2/1930) là
A. đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Phong kiến, đế quốc.
C. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. thực dân Pháp và tư sản mại bản
Câu 30. Từ năm 1954 đến năm 1975, nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là
A. thực hiện tổng tuyển cử thống nhất đất nước
B. nghiêm chỉnh thực hiện Hiệp định Giơ-ne-vơ, lập lại hịa bình ở Việt Nam
C. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 31. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc chiến thắng Phước Long ngày
6/1/1975?
A. Củng cố quyết tâm của Đảng ta trong việc đế ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền
Nam
B. Làm thất bại hồn tồn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta
Câu 32. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919 - 1929) của Pháp ở Đơng Dương có điểm mới nào dưới đây?
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ
Câu 33. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) được ký kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân
Pháp là mốc đánh dấu việc
A. Thực dân Pháp đã thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam
B. Thực dân Pháp căn bản hồn thành cơng cuộc xâm lược Việt Nam
C. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành cơng cuộc bình định Việt Nam
D. Thực dân Pháp bắt đầu tiền hành công cuộc khai thác thuộc địa Việt Nam
Câu 34. Phong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản giai đoạn 1919 - 1925 thất bại
chứng tỏ điều gì?
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp
Câu 35. Vào năm 1858, khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược Đà Nẵng, tinh thần chống

Pháp của quan quân triều đình và nhân dân ta như thế nào?
A. Quan quân triều đình và nhân dân cùng kháng chiến.
B. Chỉ có nhân dân Đà Nẵng kháng chiến.
C. Nhân dân tích cực làm “vườn khơng nhà trống”.
D. Chỉ có quan quân triều đình kháng chiến.
Câu 36. Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam
trong những năm 1950-1953 là
A. “Đại chúng hóa”
B. “Phục vụ chiến đấu”
C. "Phát triển xã hội”
D. “Phục vụ sản xuất”
Câu 37. Vì sao từ những năm 60-70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển
sang chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. các nước muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài với khu vực
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. các nước cần cải thiện mối quan hệ với các nước Đông Dương
C. các nước không muốn phụ thuộc vào nguồn vốn và thị trường bên ngoài
D. chiến lược kinh tế hướng nội khơng cịn phù hợp, bộc lộ nhiều hạn chế
Câu 38. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến chống Pháp biểu hiện ở điểm nào
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo

B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã mở đường giải quyết tình trạng khủng
hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo cho cách mạng Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925)
C. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc, thuộc địa (7-1920)
D. Tham gia vào quốc tế thứ III (12-1920)
Câu 40. Nguyên thủ ba quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đến Hội nghị Ianta với cơng việc trọng tâm

A. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ hịa bình và an ninh thế giới
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
D. bàn biện pháp sớm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
ĐÁP ÁN
Câu 1

B

Câu 21

D

Câu 2

D

Câu 22


C

Câu 3

D

Câu 23

B

Câu 4

B

Câu 24

D

Câu 5

B

Câu 25

A

Câu 6

C


Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

B

Câu 28

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 9

C

Câu 29

C

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

D

Câu 31

B

Câu 12

B

Câu 32


A

Câu 13

A

Câu 33

B

Câu 14

B

Câu 34

A

Câu 15

A

Câu 35

A

Câu 16

B


Câu 36

D

Câu 17

B

Câu 37

D

Câu 18

D

Câu 38

B

Câu 19

A

Câu 39

C

Câu 20


B

Câu 40

C

Đề 3
Câu 1. Trong thời kì 1954 – 1975, sự kiện đấu tranh đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là phong trào
A. Đồng khởi.
B. Phá thế kìm kẹp của Mĩ.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Vì hịa bình.
Câu 2. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) xác định cách mạng dân tộc dân chủ ở
miền Nam có vai trị như thế nào đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam ?
A. Quyết định gián tiếp.
B. Quyết định.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
Câu 3. Hình thức chính quyền cách mạng lập nên trong phong trào Đồng khởi được gọi là uỷ ban
A. nhân dân tự quản.
B. B. cách mạng.
C. D. dân chủ nhân dân .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. A. giải phóng.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nước ta sau khi kết thúc kháng chiến chống Pháp là
A. Cả nước đẩy mạnh khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đất nước hồn tồn giải phóng.
C. Đất nước tạm bị chia cắt làm hai miền.
D. Cách mạng DTDCND hoàn thành, cả nước đi lên xây dựng CNXH.
Câu 5. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) được kết thúc bằng sự
kiện nào?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 6. Những cơ sở để Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. ấp chiến lược.
B. lực lượng cố vấn Mĩ.
C. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
D. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã hoàn thành.
B. Cách mạng ở hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng.
C. Cách mạng miền Nam vẫn đang trong thời kì khó khăn, thử thách.
D. Mĩ đã đưa quân viễn chinh vào miền Nam tham chiến.
Câu 8. Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, thực dân Pháp phải
A. rút quân từ Lào sang Việt Nam.
B. rút quân từ Campuchia sang Việt Nam.

C. chuyển quân ra phía Bắc vĩ tuyến 17.
D. thực hiện ngừng bắn ở Việt Nam.
Câu 9. Âm mưu cơ bản của chiến lược Chiến tranh đặc biệt là
A. Dùng người bản xứ, đánh người bản xứ.
B. Dùng người Đông Dương, đánh người Đông Dương.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 10. Chiến dịch chủ động tiến công lớn nhất của ta trong kháng chiến chống Pháp là chiến dịch
A. Việt Bắc Thu – Đông 1947.
B. Biên giới Thu – Đông 1950.
C. Đông – Xuân 1953-1954.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Điện Biên Phủ 1954.
Câu 11. Tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), Mĩ nhằm thực
hiện âm mưu chiến lược nào?
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 12. Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc chiến tranh lập

lại hịa bình ở Đơng Dương là
A. chính trị và qn sự.
B. qn sự và ngoại giao.
C. ngoại giao và kinh tế.
D. chính trị và ngoại giao.
Câu 13. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo năm 1954 là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa qn đội và vũ khí nước ngồi vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 14. Điểm chung trong các kế hoạch quân sự mà Pháp triển khai ở nước ta: Rơve năm 1949, Đờ Lát đơ
Tátxinhi năm 1950 và Nava năm 1953 là
A. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phơ trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 15. Con đường tiếp tế quan trọng nhất của Pháp ở Điện Biên Phủ năm 1954 là
A. đường bộ.
B. đường thủy.
C. đường không.
D. đường sắt.
Câu 16. Công cụ chủ yếu để thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ là
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh.
D. Quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 17. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam giai đoạn 1954 -1975 là
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đấu tranh chống chiến dịch tố cộng, diệt cộng của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đáu tranh chống trò hề trưng cầu dân ý, bầu cử quốc hộicủa Ngơ Đình Diệm.
D. đấu tranh địi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
Câu 18. Văn bản pháp lí quốc tế nào buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương rút hết quân đội
về nước?
A. Tạm ước (14/9/1946).
B. Hiệp định Pari (1973).
C. Hiệp định Giơnevơ (1954).
D. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
Câu 19. Trong cải cách ruộng đất (1954 - 1956) ở miền Bắc đã thực hiện được khẩu hiệu nào?
A. Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa.
B. Tấc đất tấc vàng.
C. Người cày có ruộng.
D. Độc lập dân tộc và Ruộng đất dân cày .
Câu 20. Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ?
A. Ngừng bắn, chuyển quân.
B. Tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền.
C. Đưa Ngơ Đình Diệm lên nắm quyền.
D. Chuyển giao khu vực .
Câu 21. Từ năm 1954 đến năm 1960, sự kiện nào đã làm cho bộ mặt nơng thơn miền Bắc có nhiều thay
đổi, khối liên minh công – nông được củng cố?

A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Cải cách văn hóa.
Câu 22. Căn cứ vào hồn cảnh thực tế ở miền Bắc sau năm 1954 và yêu cầu về quyền lợi kinh tế, chính trị
của nơng dân, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định
A. xây dựng CNXH, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - xã hội.
D. đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất.
Câu 23. Đảng Lao động Việt Nam đề ra phương hướng chiến lược của quân ta trọng Đơng – Xn 19531954 nhằm mục đích
A. phân tán lực lượng cao độ chiến lược của Pháp ở Đơng bằng Bắc Bộ.
B. tiêu diệt tập đồn cứ điểm mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương.
C. phá thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với Việt Bắc.
D. bảo vệ cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc.
Câu 24. Đế quốc Pháp - Mĩ thực hiện kế hoạch Nava trong 18 tháng nhằm mục tiêu lớn nhất là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh.

D. dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp.
Câu 25. Ngày 10/10/1954 gắn với sự kiện nào?
A. Ngày miền Bắc hồn tồn được giải phóng.
B. Trung ương Đảng, Bác Hồ rời căn cứ địa Việt Bắc về Hà Nội.
C. Kháng chiến chống Pháp kết thúc.
D. Ngày thủ đô Hà Nội hồn tồn được giải phóng.
Câu 26. Tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam như thế nào?
A. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
B. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Hành lang Đơng – Tây bị chọc thủng.
Câu 27. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là một Đảng lãnh
đạo nhân dân
A. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
Câu 28. Đông xuân 1953 - 1954 ta tích cực, chủ động tiến cơng địch ở bốn hướng nào?
A. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, Việt Bắc.
D. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
Câu 29. Phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang
A. giữ vững và phát triển thế tiến công.
B. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến cơng chiến lược.
Câu 30. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng ở miền Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ là
A. Xứ ủy Nam Kì.
B. Kì bộ Nam Kì.

C. Trung ương Cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×