Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tiên Lãng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. KOH.
Câu 2. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết .
B. Hai liên kết và một liên kết .
C. Ba liên kết
D. Hai liên kết và một liên kết .
Câu 3. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. đồng hình của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng vị của cacbon.
Câu 4. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
t
 Al4C3.
A. 3C + 4Al 
o

t


 CO2.
B. C + O2 
o

t
t
 CO+ H2.
 Cu + CO.
C. C + H2O 
D. C + CuO 
Câu 5. Các số oxi hố có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
C. 0; +3 ; +5.
D. –3 ; +3 ; +5.
Câu 6. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đ i ion
A. HCl + AgNO3
B. Cu + 2AgNO3
3.
3)2 + 2Ag.
C. 2NaOH + CuCl2
D. MgSO4 + BaCl2
2.
2 + BaSO4.

Câu 8. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch
o

o

X cịn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
B. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
C. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
D. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
Câu 9. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu vàng.
B. khói màu trắng.
C. khói màu tím.
D. khói màu nâu.
Câu 10. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất
chua là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định O có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H, N có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 12. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. C4H10, C6H6.
D. C2H5OH,
CH3OCH3.
Câu 13. Trong phản ứng : Cu + HNO3
3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CuCl2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 15. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây :
A. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.

C. NaOH, Al, Cl2.
D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 16. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
t
 2KNO2 + O2.
A. 2KNO3 

t
 NH3 + HCl.
B. NH4Cl 

0

0

t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 
0

A. Dung dịch HCl.

t
 NH3 + HNO3.
D. NH4NO3 
Câu 17. Silic đioxit không tan trong dung dịch nào sau đây
B. Dung dịch NaOH đặc, nóng. C. Dung dịch HF. D. Na2CO3 nóng chảy.
0

Câu 18. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng của các chất nào sau đây

?
A. Axit clohiđric và natri silicat.
B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit cacboxylic và canxi silicat.
D. Axit clohiđric và canxi silicat.
t
 X + Y + H2O
Câu 19. Cho phản ứng : C + HNO3 (đặc) 
o

Các chất X và Y là :
A. CO2 và NO.
B. CO2 và NO2.
Câu 20. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :
A. hố trị V, số oxi hố +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
W: www.hoc247.net

C. CO và NO2.

D. CO và NO.

B. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,5 mol H3PO4 thu được dung
dịch X. Dung dịch X gồm các chất là:
A. K2HPO4 và K3PO4.
B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. H3PO4 và KH2PO4.

Câu 22. Cho 0,075 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,05 mol khí X là sản phẩm khử
duy nhất. Khí X là :
A. NO.
B. N2O.
C. N2.
D. NO2.
3+
2Câu 23. Số mol các ion Fe và SO4 có trong 60 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M lần lượt là
A. 0,012 và 0,036.
B. 0,024 và 0,036.
C. 0,024 và 0,024.
D. 0,012 và 0,018.
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X
bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H8O2.
B. C5H12O.
C. C4H10O.

D. C4H10O2.
Câu 25. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là :
A. màu xanh.
B. không màu.
C. màu hồng.
D. màu tím.
Câu 26. Đốt cháy hồn tồn 4,45 gam một hợp chất hữu cơ A cần dùng 4,20 lít khí O2, thu được 3,15
gam H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (biết thể tích các khí đo ở đktc). Biết phân tử A chỉ chứa
một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của A là:
A. C4H9O2N.
B. C2H5O2N.
C. C3H7N.
D. C3H7O2N.
Câu 27. Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch AgNO3.
B. Q tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 28. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m
gần với giá trị:
A. 24,03
B. 29,87
C. 32,15
D. 34,7
Câu 29. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá vôi một thời gian
thu được chất rắn nặng 0,58m gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 bằng :
A. 65%.
B. 58,8%.

C. 78%.
D. 62,5%.
Câu 30. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và
HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là:
A. 0,2 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,125 lít.
D. 0,3 lít.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Na2SiO3
(5) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 32. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần
trăm theo thể tích khí CO trong X là:
A. 18,42%.
B. 28,57%.
C. 57,15%.
D. 14,28%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

9

B

17

A

25

C

2

D

10


C

18

A

26

D

3

A

11

C

19

B

27

A

4

A


12

D

20

D

28

D

5

A

13

A

21

D

29

D

6


D

14

A

22

A

30

B

7

B

15

A

23

B

31

C


8

B

16

D

24

A

32

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất
chua là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết .
B. Ba liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết .
D. Hai liên kết và một liên kết .
Câu 3. Các số oxi hố có thể có của photpho là :

A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5.
C. 0; +3 ; +5.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
Câu 4. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch
X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
B. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
C. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
D. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
Câu 5. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu tím.
B. khói màu trắng.
C. khói màu vàng.
D. khói màu nâu.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. HF.
C. C2H5OH.
D. KOH.
Câu 7. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng vị của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 8. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
t
 Al4C3.
A. 3C + 4Al 
o


t
 CO+ H2.
B. C + H2O 
o

t
t
 Cu + CO.
 CO2.
C. C + CuO 
D. C + O2 
Câu 9. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
o

W: www.hoc247.net

o

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng đẳng.

B. đồng vị.
C. đồng khối.
D. đồng phân.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đ i ion
A. HCl + AgNO3
B. MgSO4 + BaCl2
3.
2 + BaSO4.
C. 2NaOH + CuCl2
D. Cu + 2AgNO3
2.
3)2 + 2Ag.
Câu 11. Trong phản ứng : Cu + HNO3
3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 12. Silic đioxit không tan trong dung dịch nào sau đây
A. Na2CO3 nóng chảy.
C. Dung dịch HF.

B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH đặc, nóng.

Câu 13. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H, N có trong hợp chất hữu cơ.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định O có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 14. Trong phân tử HNO3 ngun tử N có :
A. hố trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hố +3.
Câu 15. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng của các chất nào sau đây
?
A. Axit clohiđric và natri silicat.
B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohiđric và canxi silicat.
D. Axit cacboxylic và canxi silicat.
Câu 16. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3OCH3.
C. C4H10, C6H6.
D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 17. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây :
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
B. Al2O3, CaO, H2.
C. NaOH, Al, Cl2.
D. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
Câu 18. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. 2NaHCO3 

t
 NH3 + HNO3.
B. NH4NO3 

t
 NH3 + HCl.
C. NH4Cl 

t
 2KNO2 + O2.
D. 2KNO3 

0

0

0

0


t
 X + Y + H2O
Câu 19. Cho phản ứng : C + HNO3 (đặc) 
Các chất X và Y là :
A. CO2 và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO và NO.
D. CO và NO2.
Câu 20. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. Ca(HCO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. CuCl2.
D. AlCl3.
Câu 21. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
o

dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là :
A. màu hồng.
B. khơng màu.
C. màu xanh.
D. màu tím.
Câu 22. Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Q tím.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Cu(NO3)2.
3+
2Câu 23. Số mol các ion Fe và SO4 có trong 60 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M lần lượt là

A. 0,012 và 0,036.
B. 0,024 và 0,036.
C. 0,012 và 0,018.
D. 0,024 và 0,024.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một hợp chất hữu cơ A cần dùng 4,20 lít khí O2, thu được 3,15
gam H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (biết thể tích các khí đo ở đktc). Biết phân tử A chỉ chứa
một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của A là:
A. C2H5O2N.
B. C3H7N.
C. C3H7O2N.
D. C4H9O2N.
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X
bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H10O2.
B. C4H10O.
C. C4H8O2.
D. C5H12O.
Câu 26. Cho 0,075 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,05 mol khí X là sản phẩm khử
duy nhất. Khí X là :
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 27. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,5 mol H3PO4 thu được dung
dịch X. Dung dịch X gồm các chất là:
A. H3PO4 và KH2PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K3PO4 và KOH.

Câu 28. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá vôi một thời gian
thu được chất rắn nặng 0,58m gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 bằng :
A. 62,5%.
B. 58,8%.
C. 78%.
D. 65%.
Câu 29. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần
trăm theo thể tích khí CO trong X là:
A. 57,15%.
B. 18,42%.
C. 14,28%.
D. 28,57%.
Câu 30. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m
gần với giá trị:
A. 24,03
B. 29,87

C. 34,7
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Na2SiO3
(5) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.

D. 32,15

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và
HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là:
A. 0,2 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,15 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

9

A


17

D

25

C

2

C

10

D

18

B

26

A

3

A

11


A

19

B

27

A

4

D

12

B

20

D

28

A

5

B


13

B

21

A

29

D

6

D

14

B

22

B

30

C

7


B

15

A

23

B

31

C

8

A

16

B

24

C

32

D


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất
chua là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch
X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
B. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
C. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
D. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
t
 CO2.
A. C + O2 

t
 CO+ H2.
B. C + H2O 

t
 Cu + CO.
C. C + CuO 

t
 Al4C3.
D. 3C + 4Al 


o

o

Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. KOH.
Câu 5. Các số oxi hố có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
C. –3 ; +3 ; +5.
W: www.hoc247.net

o

o

C. CH3COOH.

D. HF.

B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
D. 0; +3 ; +5.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng hình của cacbon.
Câu 7. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết .
B. Ba liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết .
D. Hai liên kết và một liên kết .
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đ i ion
A. Cu + 2AgNO3
B. MgSO4 + BaCl2
3)2 + 2Ag.
2 + BaSO4.
C. 2NaOH + CuCl2
D. HCl + AgNO3
2.
3.
Câu 9. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 10. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng vị.
B. đồng khối.

C. đồng phân.
D. đồng đẳng.
t
 X + Y + H2O
Câu 11. Cho phản ứng : C + HNO3 (đặc) 
Các chất X và Y là :
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2.
Câu 12. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
o

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. C4H10, C6H6.

B. C2H5OH, CH3OCH3.
D. CH3OCH3, CH3CHO.

Câu 13. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây :
A. Al2O3, CaO, H2.
B. NaOH, Al, Cl2.
C. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
D. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
Câu 14. Silic đioxit không tan trong dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch NaOH đặc, nóng.
B. Na2CO3 nóng chảy.
C. Dung dịch HF.
D. Dung dịch HCl.
Câu 15. Trong phân tử HNO3 ngun tử N có :

A. hố trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị V, số oxi hoá +4.
C. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2.
B. CuCl2.
C. Ca(HCO3)2.
D. AlCl3.
Câu 17. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng của các chất nào sau đây
?
A. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit cacboxylic và canxi silicat.
Câu 18. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

B. Axit clohiđric và canxi silicat.
D. Axit clohiđric và natri silicat.

t
 NH3 + HCl.
A. NH4Cl 

t
 NH3 + HNO3.
B. NH4NO3 

t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 


t
 2KNO2 + O2.
D. 2KNO3 

0

0

W: www.hoc247.net

0

F: www.facebook.com/hoc247.net

0

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H có trong hợp chất hữu cơ.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định O có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H, N có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 20. Trong phản ứng : Cu + HNO3
3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 8.
B. 6.
C. 4.

D. 2.

Câu 21. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là :
A. màu hồng.
B. màu tím.
C. khơng màu.
D. màu xanh.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một hợp chất hữu cơ A cần dùng 4,20 lít khí O2, thu được 3,15
gam H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (biết thể tích các khí đo ở đktc). Biết phân tử A chỉ chứa
một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của A là:
A. C3H7N.
B. C2H5O2N.
C. C4H9O2N.
D. C3H7O2N.
Câu 23. Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Cu(NO3)2.
C. Q tím.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 24. Cho 0,075 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,05 mol khí X là sản phẩm khử

duy nhất. Khí X là :
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 25. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,5 mol H3PO4 thu được dung
dịch X. Dung dịch X gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. K3PO4 và KOH.
D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X
bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H8O2.
B. C4H10O.
C. C5H12O.
D. C4H10O2.
3+
2Câu 27. Số mol các ion Fe và SO4 có trong 60 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M lần lượt là
A. 0,024 và 0,024.
B. 0,012 và 0,036.
C. 0,024 và 0,036.
D. 0,012 và 0,018.
Câu 28. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần
trăm theo thể tích khí CO trong X là:
A. 14,28%.
B. 18,42%.
C. 28,57%.
D. 57,15%.
Câu 29. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và
HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là:
A. 0,125 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Na2SiO3
(5) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.


Câu 31. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá vôi một thời gian
thu được chất rắn nặng 0,58m gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 bằng :
A. 62,5%.
B. 58,8%.
C. 65%.
D. 78%.
Câu 32. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m
gần với giá trị:
A. 34,7
B. 24,03
C. 29,87
D. 32,15
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

9

A

17

D

25

D


2

C

10

D

18

B

26

A

3

D

11

A

19

B

27


C

4

B

12

B

20

D

28

C

5

A

13

C

21

A


29

D

6

A

14

D

22

D

30

A

7

D

15

C

23


D

31

A

8

A

16

D

24

D

32

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ
cao ?
A. Mg
B. Ca
C. K
Câu 2. Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và H2O là vì
A. do Al khơng tác dụng được với khơng khí và H2O.

B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H2O.
C. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
Câu 3. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dd NaOH
Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước.
B. dầu hoả.
C. cồn.

D. amoniac lỏng.
Câu 6. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 7. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?
A. Ca
B. Zn
C. K
D. Ag
Câu 8. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion SO24 

B. ion HCO3

C. ion Ca2+, Mg2+

D. ion Cl–

Câu 10. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. HNO3, KNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. Na2SO4, HNO3.

D. HCl, NaOH.
Câu 11. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. Fe3O4, SnO, BaO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. FeO, MgO, CuO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 12. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. NaCl và Ca (OH)2
C. Na2CO3 và HCl
D. NaCl và HCl
Câu 13. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
B. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Câu 14. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây
A. Fe, Al2O3, Mg.
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Mg, Al2O3, Al.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 16. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Cu
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. CuS
Câu 17. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là :
A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

1000 C
 CaO + CO2
B. CaCO3 
o

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
Câu 18. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. a + c = b + d
B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 3a + 3b = c + d
Câu 19. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều

chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 20. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
C. cực âm và cực dương đều bằng thép.
D. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
Câu 21. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 22. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí
(đktc). Cơ cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là
A. 3,3g
B. 3,1g
C. 3,0g
D. 3,2g
Câu 23. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 24. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,3.

Câu 25. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

số mol Al(OH)3

0,4-------------------------------------------------số mol NaOH
0
Tỉ lệ a : b là

0,8

2,0

2,8


A. 2 : 1.
B. 4 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na.
B. Rb và Cs.
C. Na và K.
D. K và Rb.
Câu 27. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,34.
B. 1,56.
C. 0,78.
D. 1,17.
Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g
B. 5,96 g
C. 5,66 g
D. 6,06 g
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 6,95.
B. 4,35.
C. 3,70.
D. 4,85.
Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A. 32,58.
B. 33,39.
C. 34,10.
D. 31,97.
Câu 31. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đ i) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì t ng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây
A. 4,788.
B. 3,920.
C. 1,680.
D. 4,450.
Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu
được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là :
A. 11,16 gam
B. 5,4 gam
C. 7,015 gam
D. 8,85 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

A

9

C


17

A

25

D

2

D

10

D

18

B

26

C

3

C

11


D

19

D

27

C

4

C

12

A

20

B

28

D

5

B


13

C

21

C

29

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

D

14

D


22

A

30

D

7

B

15

B

23

D

31

D

8

D

16


B

24

B

32

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?
A. Ca
B. K
C. Zn
D. Ag
Câu 2. Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và H2O là vì
A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.
B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H2O.
C. do Al không tác dụng được với không khí và H2O.
D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
Câu 3. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
Câu 4. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion HCO3


B. ion Ca2+, Mg2+

C. ion Cl–

D. ion SO24 

Câu 5. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ
cao ?
A. Ca
B. K
C. Al
D. Mg
Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. HNO3, KNO3.
B. Na2SO4, HNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
Câu 8. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dd NaOH
B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 9. Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Al tác dụng với CuO nung nóng.
B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Câu 10. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. cồn.
B. dầu hoả.
C. nước.

D. amoniac lỏng.

Câu 11. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. CuS
B. Cu(OH)2
C. Cu

D. CuO
Câu 13. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là :
A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

1000 C
 CaO + CO2
B. CaCO3 
o

C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 14. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. Na2CO3 và HCl
B. NaCl và HCl
C. Ca(OH)2 và Na2CO3
D. NaCl và Ca (OH)2
Câu 15. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 16. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.
C. FeO, MgO, CuO.
D. Fe3O4, SnO, BaO.
Câu 17. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
B. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.

C. cực âm và cực dương đều bằng thép.
D. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
Câu 18. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
C. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
D. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
Câu 19. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. a + c = b + d
B. 3a + 3b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + 2b = c + d
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều
chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5

Câu 21. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Fe, Al2O3, Mg.
D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 22. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g
B. 5,66 g
C. 5,96 g
D. 6,06 g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là
A. Na và K.
B. Rb và Cs.
C. Li và Na.
D. K và Rb.
Câu 24. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17.
B. 0,78.
C. 2,34.
D. 1,56.
Câu 26. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,4-------------------------------------------------số mol NaOH
0

0,8

2,0

2,8

Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 4 : 3.
D. 2 : 3.
Câu 27. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 28. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí
(đktc). Cơ cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là
A. 3,0g
B. 3,3g
C. 3,2g
D. 3,1g
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,35.
B. 4,85.
C. 6,95.
D. 3,70.
Câu 30. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dịng điện khơng đ i) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì t ng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,1245 mol. Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây
A. 4,788.
B. 4,450.
C. 3,920.
D. 1,680.
Câu 31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 31,97.
C. 33,39.
D. 32,58.

Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu
được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là :
A. 5,4 gam
B. 8,85 gam
C. 7,015 gam
D. 11,16 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

C

9

B

17

A

25

B

2

D

10


B

18

B

26

D

3

A

11

D

19

D

27

C

4

B


12

B

20

A

28

B

5

D

13

D

21

A

29

B

6


A

14

C

22

D

30

B

7

C

15

B

23

A

31

B


8

D

16

A

24

A

32

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×