Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Hoàng Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.4 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH HOÀNG DIỆU

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 :
Câu 1: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6cm2
Câu 2 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 3 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%


D. 0,45%
Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D.175 m2
Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9m2 5dm2 = .................... m2
d) 25m3 24dm3 = ....................m3
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75

b) 28,7 - 12,35
c) 14,8 x 6,5
d) 12,88 : 5,6
Câu 9 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m.
Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5 m2.
Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết
quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

C

A


D

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 9: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 2: ( 2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là :
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m2)

Diện tích trần nhà là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9 x 6 = 54 ( m2)
Diện tích cần sơn là :
120 + 54 – 10,5 = 163,5( m2)
Đáp số: 163,5 m2
Câu 3: ( 1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên :
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất.
Tích sai gồm : 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất)
Tích sai đã bị giảm đi : 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là : 337,5 : 2,7 = 125
Tích đúng là : 125 x 3,5 = 437,5
Đáp số: 437,5
Đề 2
Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:
(0,5đ)
a. 24,582
b. 24,508

c. 24,528
d. 24,825
b) 4

5
viết thành số thập phân là: (0,5đ)
24

a. 4,2
b. 4
c. 4,1
d. 4,3
Câu 2: a) Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 (0,5đ)
a. 39,02
b. 39,12
c. 38,12
d. 39,102
b) Kết quả của phép tính

2 2
+
(0,5đ)
9 3

a. 3/2
b. 2/3
c. 1/2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d. 8/9
Câu 3: Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? (1đ)
a. 2,300 tấn
b. 2,03 tấn
c. 2,003 tấn
d. 2003 tấn
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
47,25 > 4,725
1

= 0,025

4

250,35 < 250,320
6

7

24 = 2
Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là: (1đ)
a. 21,2

b. 21,02
c. 21,002
d. 2,12
Câu 6: Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là: (1đ)
a. 9 phút 29 giây
b. 9 phút 39 giây
c. 9 phút 3 giây
d. 9 phút 93 giây
Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Hỏi
số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ)
Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một
tháng số tiền cả gốc và lãi là……….. đồng. (1đ)
a. 20.150.000 đồng
b. 20.050.000 đồng
c. 20.510.000 đồng
d. 20.051.000 đồng
Câu 9: Người ta dùng một loại gạch men hình vng để lát nền căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m
và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phịng đó, biết rằng 1m2 gạch là
195.000 đồng ? (Phần mạch vữa không đáng kể) (1đ)
Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 8m, chiều
4
rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng 5 thể tích bể có chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể? (1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu
Đáp án

1

2

a

b

a

b

A

A

B

D

3


5

6

8

C

A

B

A

Câu 4:
47,25 > 4,725
1
4

Đ

= 0,025

S

250,35 < 250,320
6

S


7

24 = 2

Đ

Câu 7:
Bài giải
Số mét vải may quần:
60 x 350 : 100 = 210 (m)
Số mét vải may áo:
350 – 210 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
Câu 9:
Bài giải:
6 dm = 0,6 m
Diện tích căn phòng:
8 x 0,6 = 4,8 (m2)
Số tiền mua gạch để lát kín căn phịng:
4,8 : 1 x 195000 = 936.000 (đồng)
Đáp số: 936.000 đồng
Câu 10:
Bài giải
Thể tích bể nước:
8 x 4 x 5 = 160 (m3)
Thể tích nước chứa trong bể:
4
5

5

x 160 = 128 (m3)
4

Đáp số: 128 m3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 3
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: Số 2 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
A. 1/2
B. 2/2
C. 3/2
D. 4/2
Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg

D. 0,0584kg
Câu 4: 5% của 120 là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 60
D. 6
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng
cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2 điểm)
A. 150 m3

B. 125 m3


C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường
AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 đ)
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu

1


2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

D

A

B

A

Điểm


0,5
điểm

1
điểm

0,5
điểm

1
điểm

1
điểm

1
điểm

2
điểm
Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

b) 21,22 + 9,072 + 24,72 : 12 = y : 2

34,8 : y = 10

21,22 + 90,72 + 2,06 = y : 2


y = 34,8 : 10

114 = y: 2

y = 3,48

y = 114 x 2
y = 228

Câu 9
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10:
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120 90 = 10800 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn
Đề 4
Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.
a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b. Phân số


2
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3
B. 100 dm2
C. 100dm3
D. 125 dm2
d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
A. ( 25  21 )  8 : 2
B. ( 25 + 21)  8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8  2
D. ( 25  21) : 8  2

Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65  0,01 = 0,9765
b. 8,59  10 = 8,590
Câu 3. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km
b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg
d. 32 cm2 5 mm2 = …………cm2
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57
b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59  4,5
d. 69,45 : 46,3
Câu 5. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe
đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau
mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Câu 6. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một
hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:
- Số lớn là: …………

- Số bé là:………….
ĐÁP ÁN

Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
1. Khoanh vào D
2. Khoanh vào C
3. Khoanh vào A
4. Khoanh vào B
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. Đ

b. S

Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. 8 km 362 m = 8,362 km
b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút
c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg
d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2
Câu 4: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Câu 5: (2 điểm)
- Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:
43 + 45 = 88 ( km)
( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,5 điểm)
- Thời gian hai ô tô gặp nhau là:
220 : 88 = 2,5 ( giờ)
( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,75 điểm)
Đáp số: 2,5 giờ


0,25 điểm.

* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm.
Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
Số lớn là: 63,5
Số bé là: 6,35
Đề 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5 :
Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình trịn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 125,6cm2
Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D.175 m2
Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9m2 5dm2 = .................... m2
d) 25m3 24dm3 = ....................m3
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75
b) 28,7 - 12,35

c) 14,8 x 6,5
d) 12,88 : 5,6
Câu 9 : Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m.
Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2.
Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết
quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

A

C

B

D


A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2

d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: ( 2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phịng là :

0,25 điểm.

(9 + 6) x 2 x 4 = 120 ( m2)

0,5 điểm.
0,25 điểm.

Diện tích trần nhà là :
9 x 6 = 54 ( m2)

0,25 điểm.

Diện tích cần sơn là :

0,25 điểm.

120 + 54 – 10,5 = 163,5( m2)
Đáp số: 163,5 m2

0,25 điểm.


0,25 điểm

Câu 10: ( 1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên :
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất.

0,25 điểm

Tích sai gồm : 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.)

0,25 điểm

Tích sai đã bị giảm đi : 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là : 337,5 : 2,7 = 125

0,25 điểm

Tích đúng là : 125 x 3,5 = 437,5

0,25 điểm

Đáp số: 437,5

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



×