Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố ln cho 2 electron trong các phản ứng hố học là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Trong các chất sau: Rượu, heroin, cocain, amphetamin. Chất gây nghiện không phải ma túy là
A. rượu.
B. heroin.
C. cocain.
D. amphetamin.
Câu 44: Thực hiện phản ứng este hóa giữa CH2=CHCOOH với C2H5OH có xúc tác, thu được este có tên
gọi là
A. etyl acrylat.
B. metyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 45: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?


A. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4.
B. FeCl3 và dung dịch AlCl3.
C. FeO và dung dịch HCl.
D. FeCl3 và dung dịch NaOH.
Câu 46: Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. nước brom.
Câu 47: Để phân biệt AlCl3 và KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaNO3.
Câu 48: Cơng thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 49: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Axit fomic.
B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Anđehit axetic.
Câu 50: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3.
B. NaAlO2.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A. 11.
B. 6.
C. 12.
D. 22.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, oxit kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. MgO.
B. CaO.
C. K2O.
D. BaO.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na3PO4.
Câu 54: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa hai muối?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. CuO.
Câu 55: Khí CO2 được tạo thành bằng phản ứng của cặp chất nào sau đây?
A. CaCl2 và dung dịch Na2CO3.
B. CaCO3 và dung dịch HCl.
C. CH3COONa và dung dịch HCl.
D. NaOH và dung dịch K2CO3.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối
C17H33COOK. Công thức của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 57: Magie hiđroxit có cơng thức hóa học là
A. MgO.
B. MgCO3.
C. MgCl2.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Benzen.
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-CH3.
C. CH3-NH-CH3.
Câu 60: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm?
A. Hematit.
B. Boxit.
C. Xiđerit.


D. C17H33COOH.
D. Mg(OH)2.
D. Axetilen.
D. (CH3)3N.
D. Manhetit.

Câu 61: Cho 1,2 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kim loại Ag.
Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 16,2.
C. 27,0.
D. 10,8.
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí H2. Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 63: Cho 4 ml hiđrocacbon X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch brom vào rồi lắc đều
ống nghiệm thấy hiện tượng mất màu nâu đỏ của brom. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. Toluen.
B. Stiren.
C. Benzen.
D. hexan.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
B. Thủy phân hoàn toàn protein thu được hỗn hợp các α-amino axit.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh.
D. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic.
Câu 65: Thủy phân 162 gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ) với

hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 135,0.
B. 180,0.
C. 121,5.
D. 216,0.
Câu 66: Cho 24,5 gam Ala-Gly-Val tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,45.
B. 0,15.
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ

C. 0,3.

D. 0,6.

+DungdịchAgNO /NH dư
+H O,H
+DungdịchHCl
Z.

 X 
 Y 
t
+

3

2

3


0

X, Y, Z là các chất hữu cơ. Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
D. glucozơ, điamoni glutamat, axit glutamic.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm đều là các kim loại nhẹ.
B. Không thể dùng dung dịch H2SO4 lỗng dư để hịa tan hồn tồn hỗn hợp Fe, Cu.
C. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự K, Na, Mg, Al.
D. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 69: Cho các chất: Fe, Na, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ nitron.
B. tơ lapsan.
C. tơ capron.
D. tơ nilon - 6,6.
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,66 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 2,54 mol O2 tạo ra 28,8 gam H2O. Nếu cho 0,66 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,60.
B. 0,80.
C. 0,52.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
(b) Hỗn hợp Na, BaO tan hết trong dung dịch NaCl dư.
(c) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH thu được kết tủa.
(d) Nhơm hiđroxit thể hiện tính axit trội hơn tính bazơ.

D. 0,66.

(e) Có thể dùng thùng nhơm để chun chở axit HNO3 đặc nguội hoặc dung dịch NaOH đặc nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 74: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối
lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
mkt (gam)
m
27,3
0

số mol CO2
0,74

x

A. 78,0 và 1,09.
B. 66,3 và 1,13.
C. 66,3 và 1,09.
D. 78,0 và 1,13.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 53,16.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được các α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 77: Để phân tích các mẫu nước cứng, người ta tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy 3 mẫu nước, mỗi mẫu 10 ml cho vào 3 cốc thủy tinh.
Bước 2: Đun sơi cả 3 cốc thủy tinh, sau đó để nguội thấy cốc 1 và cốc 2 có xuất hiện kết tủa, cốc 3 không
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có kết tủa.
Bước 3: Lọc bỏ kết tủa của cốc 1 và cốc 2, sau đó tiếp tục đun sơi, thấy khơng có kết tủa xuất hiện.
Bước 4: Cho vào cả 3 cốc (sau khi loại bỏ kết tủa ở cốc 1 và cốc 2), mỗi cốc 2 ml dung dịch Na2CO3 bão
hòa, thấy cốc 1 và cốc 3 xuất hiện kết tủa, cốc 2 khơng có kết tủa.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, có các phát biểu sau:
(a)
Nước ở cả 3 cốc đều là nước cứng.
(b)
Nước ở cốc 1 là nước cứng vĩnh cửu.
(c)
Nước ở cốc 2 là nước cứng tạm thời.
(d)

Nước ở cốc 1 và cốc 3 là nước cứng toàn phần.
(e)
Nước ở cốc 1 là nước cứng toàn phần, nước ở cốc 3 là nước cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 78: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 12,32 lít O2 thu được 8,28 gam nước.
Mặt khác, thủy phân hồn tồn E trong mơi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B
(MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong mơi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 10,56.
B. 11,23.
C. 17,06.

D. 11,64.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai
muối khan. Giá trị của a là
A. 11,60.
B. 9,44.
C. 11,32.
D. 10,76.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ion nào sau đây có thể oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ trong dung dịch?
A. Cu2+.
B. Pb2+.
C. Ag+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng?
A. Li.
B. Na.
C. K.
Câu 43: Chất nào sau đây có nhiều trong cây thuốc phiện (cây anh túc)?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al3+.
D. Rb.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Rượu.

B. Nicotin.

C. Cafein.

D. Moocphin.

Câu 44: Cho axit CH3COOH tác dụng với ancol C2H5OH (có H2SO4 đặc, đun nóng) thu được este có
cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 46: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. chất béo.
B. este.
C. amino axit.
D. cacbohiđrat.
Câu 47: Thành phần chính của khống vật nào sau đây không chứa nguyên tố nhôm (Al)?
A. Cao lanh.

B. Đơlơmit.
C. Boxit.
Câu 48: Cơng thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A. FeCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
0
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t )?
A. Alanin.
B. Metylamin.
C. Glucozơ.

D. Criolit.
D. Fe2(SO4)3.
D. Glixerol.

Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X(dung dịch)  NaAlO2 + H2O
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 12.
C. 11.

D. NaHSO4.
D. 6.

Câu 52: Nước có chứa khí CO2 có thể hịa tan hoàn toàn chất nào sau đây?
A. CaSO4.

B. CaCO3.
C. Ca3(PO4)2.
D. BaSO4.
Câu 53: Phương pháp nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4.
B. Đun sôi nước.
C. Màng trao đổi ion.
D. Dùng Na2CO3.
Câu 54: Dung dịch FeCl2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cl2.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 55: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng
A. 1.
B. 2.
Câu 56: Thủy phân hồn tồn chất béo X trong
C15H31COOK. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 57: Magie cacbonat có cơng thức hóa học là
A. MgO.
B. MgCO3.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. Etilen.
B. Metan.
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-CH3.

C. 3.

D. 4.
dung dịch KOH, thu được glixerol và muối
C. (C15H31COO)3C3H5.

D. C15H31COOH.

C. Mg(HCO3)2.

D. Mg(OH)2.

C. Benzen.

D. Axetilen.

C. CH3-NH-CH3.

D. (CH3)3N.

Câu 60: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?

 CaCO3 + H2O.
A. CO2 + Ca(OH)2 

 CaCO3.
B. CaO + CO2 

 Ca(HCO3)2.
 CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O 
C. Ca(HCO3)2 

Câu 61: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 16,2 gam kim loại
Ag. Giá trị của m là
to

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,8.

B. 2,4.

C. 3,6.

D. 4,8.

Câu 62: Hoà tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 7,2.
C. 3,6.
D. 4,8.
Câu 63: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc, sục khí sinh ra từ ống nghiệm X vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch

AgNO3 trong NH3. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh.
D. có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt (mì chính).
C. Protein là cơ sở tạo nên sự sống, có protein mới có sự sống.
D. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh trong ngành y học.
Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp cacbohiđrat X. Cho toàn
bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hồn toàn thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 86,4.
C. 64,8.
D. 57,6.
Câu 66: Cho 4,5 gam hỗn hợp gồm đimetylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối
lượng muối thu được sau khi kết thúc phản ứng là
A. 6,35 gam.
B. 8,15 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 67: Chất X thuộc loại polisaccarit. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, không
tan trong nước lạnh. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng
gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn
đường ray.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm khơng có ở dạng đơn chất mà chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Trộn bột Fe với bột S đun nóng thu được muối FeS.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 69: Cho các chất: Cl2, CuO, NaHSO4, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 70: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon-6)?
A. Axit ε - aminocaproic.
B. Hexametylenđiamin.
C. Axit ω - aminoenantoic.
D. Caprolactam.
Câu 71: Hòa tan hết 4,36 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al2O3 cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 29,78 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X bằng 0,55 mol O2 (dư) thu được 0,8 mol hỗn hợp khí và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hơi Y, dẫn Y đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 5,4 gam. Xà phịng hóa m gam X
cần vừa đủ 0,1 mol NaOH thu được dung dịch chứa 1 ancol không no và a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,2 gam.
B. 6,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(d) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm điều chế được NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu
được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a + 0,5b) mol
H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 15,50.
B. 7,60.
C. 7,65.
D. 7,75.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và
36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng
vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho dư, đồng thời lắc đều.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
Cho các phát biểu sau :
(a) Kết thúc bước 2, trong ống nghiệm chỉ có dung dịch trong suốt.
(b) Ở bước 3 có thể thay glucozơ bằng dung dịch anđehit fomic thì có hiện tượng tương tự.
(c) Kết thúc bước 4 có một lớp kim loại màu sáng bám vào thành ống nghiệm.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH để thực hiện thí nghiệm này.
Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu
được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon
không phân nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
(b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sơi của chất X có cao hơn axit axetic.
(d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, ln thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã
phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200

ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đơn chức và hỗn hợp K chứa 2 muối. Dẫn tồn
bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp K cần dùng
0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 58,25%.
B. 65,62%.
C. 52,38%.
D. 46,82%.
Câu 80: Cho chất X (C9H23O4N3) là muối amoni của axit glutamic; chất Y (CnH2n+4O4N2) là muối amoni
của axit cacboxylic đa chức; chất Z (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E
gồm X, Y và Z (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 5 : 2) tác dụng hết với lượng dư dung dịch KOH đun
nóng, thu được 0,14 mol etylamin và 15,03 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 65.
C. 21.
D. 22.
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một
số nhiên liệu khác gây ơ nhiễm mơi trường?
A. Than đá.

B. Khí butan.
C. Xăng dầu.
D. Khí hiđro.
Câu 44: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch
hở. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X?
A. C2H6O.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H6O.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 46: Amino axit có 2 nhóm amino trong phân tử là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa vừa có khí
thốt ra ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 48: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sắt(III) hiđroxit.

B. sắt(III) oxit.

C. sắt(II) hiđroxit.

D. sắt(II) oxit.

0

Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.

D. Glucozơ.

Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 + X(dung dịch)  KAlO2 + H2O
A. K2CO3.
B. KOH.
C. KCl.
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11.

B. 6.
C. 12.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. KCl.
C. KNO3.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Na3PO4.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
Câu 54: Dung dịch AgNO3 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Ag?
A. Fe(NO3)3.
B. Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
Câu 55: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng

D. KHSO4.
D. 22.
D. NaCl.
D. NaCl.
D. Cu(NO3)2.

A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
C17H33COONa. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 57: Magie sunfat có cơng thức hóa học là
A. MgSO3.
B. MgCO3.
C. MgSO4.
D. Mg(OH)2.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 59: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. CH3-NH2.
B. CH3-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. C6H5-NH2.
Câu 60: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 61: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M thu được 3,20
gam kim loại Cu. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,35.
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít

C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 63: Nhỏ vào ống nghiệm 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ thấy
xuất hiện kết tủa xanh. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 4 ml chất lỏng X, lắc nhẹ thấy kết tủa tan tạo thành dung
dịch màu xanh lam. Chất X ở thí nghiệm trên là chất nào trong các chất sau?
A. Ancol etylic.
B. Glyxerol.
C. Benzen.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Toluen.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn.
D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Câu 65: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 9,12% với hiệu suất h% được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hồn tồn thu
được 17,28 gam Ag. Giá trị của h là
A. 90,0%.

B. 80,0%.
C. 37,5%.
D. 75,0%.
Câu 66: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 22,35.
C. 44,95.
D. 22,60.
Câu 67: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vơ cơ làm xúc tác, thu được
hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong mơi trường bazơ chất Z chuyển thành chất
Y. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. saccarozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối có
thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mịn điện hóa đối với Al.
B. Natri cháy trong khí oxi khơ tạo ra natri peoxit (Na2O2).
C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr.
D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
 FeCl2
 O2  H 2 O
điện phân dung dịch
HCl
NaCl
X

Y
Z
T
màng ngăn

Hai cht X, T ln lt l
A. NaOH, FeCl2.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
Câu 70: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?

D. Cl2, FeCl3.

A. amilozơ.
B. poli(vinyl clorua).
C. amilopectin .
D. cao su buna-S.
Câu 71: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
Câu 72: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (không chứa chức khác) với lượng dư dung
dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối.
Đốt cháy hồn tồn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,2.
B. 12,9.
C. 20,3.
D. 22,1.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 74: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ (khơng có khơng khí) thu
được 7,0 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết tủa. Biết
các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích khí
CO2 trong hỗn hợp X và Y tương ứng là
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.

Câu 75: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,100.
B. 0,125.
C. 0,050.
D. 0,300.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ.
(b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me để khử mùi tanh của cá.
(c) Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống
nghiệm đựng anilin.
(d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tôi vào vết đốt.
(e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit khơng no có một nối đơi đơn
chức là CnH2n-6O4.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư) vào ống nghiệm, đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Số nhận định không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 78: Hợp chất X là axit cacboxylic, mạch thẳng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y
bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
B. Y khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. X có đồng phân hình học.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân
nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn
hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (khơng có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được
14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 17,7 gam.
B. 21,9 gam.

C. 18,8 gam.
D. 19,8 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và
Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản
ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7.

B. 34,2.

C. 32,8.

D. 35,1.

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. .Ag.
+
2
6
Câu 42: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s 2p là
A. .Na+.
B. Rb+.
C. K+.
D. Li+.
Câu 43: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây khơng gây ơ nhiễm khơng khí?
A. Q trình đun nấu, đốt lị sưởi trong sinh hoạt.

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ơ tơ.
D. Q trình đốt nhiên liệu trong lị cao.
Câu 44: Hợp chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. C2H5OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3OCH3.
D. CH3CH2CH3.
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp, FeO khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. dung dịch HCl.
B. khí H2.
C. khí CO.
D. kim loại Al.
Câu 46: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 47: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là
A. sắt(III) sunfat.
B. sắt(II) sunfua.
C. sắt(II) sunfat.
D. sắt(III) sunfua.
Câu 49: Ở điều kiện thường, dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol.

B. Anđehit fomic.
C. Ancol etylic.
D. Anilin.
0

t
 Oxit Y + H2O
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiđroxit X 

A. Ba(OH)2.
B. KOH.
C. Al(OH)3.
Câu 51: Trong phân tử xenlulozơ, số nhóm -OH trong mỗi gốc C6H10O5 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây khơng thể hịa tan kết tủa CaCO3?

D. NaOH.
D. 1.

A. HCl.
B. H2SO4.
C. BaCl2.
D. HNO3.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. CaSO4.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.

Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. .HNO3.

Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được muối C15H31COONa và
glixerol. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15 H31COO)3C3H5. D. (C15 H31COO)2C2H4.
Câu 57: Magie nitrat có cơng thức hóa học là

A. Mg(NO3)2.
B. MgCO3.
C. MgSO4.
D. MgCl2.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankađien?
A. Etilen.
B. Buta -1,3-đien.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 59: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. CH3-CH(NH2)-CH3.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 60: Thành phần chủ yếu của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.
B. AlCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 61: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch FeSO4 nồng độ x M thu được 5,6 gam
kim loại Fe. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,2.
C. 1,5.
D. 0,5.
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 2,160 gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí H2.
Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.

D. Zn.
Câu 63: Cho benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc. Lắc mạnh hỗn hợp
khoảng 5-10 phút sau đó rót hỗn hợp vào cốc nước lạnh, dùng đũa thủy tinh khấy đều. Khi đó thấy có lớp
chất lỏng màu vàng nhạt X lắng xuống đáy. Chất X sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. Nitrobenzen.
B. Toluen.
C. o-nitrotoluen.
D. 1,4-đinitrobenzen.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử valin có hai nguyên tử nitơ.
B. Phân tử lysin có hai nhóm amino.
C. Phân tử Gly-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Phân tử anilin có sáu nguyên tử cacbon.
Câu 65: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic hiệu suất 75%. Tồn bộ lượng khí CO2 sinh ra
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 162.
B. 81.
C. 90.
D. 180.
Câu 66: Cho 13,23 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,21.
B. 18,81.
C. 20,43.
D. 17,19.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70%, thu được monosaccarit X. Oxi
hóa X bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng nhẹ, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt

A. glucozơ, amoni gluconat.
B. fructozơ, amoni gluconat.

C. saccarozơ, axit gluconic.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe3+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nhôm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
D. Tính chất vật lý chung của kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính cứng.
Câu 69: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Cho các loại tơ sau: nilon-6, enang, visco, lapsan, olon, nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 71: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được 1,12 lít
khí bên anot và m gam kim loại bên catot. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot thì giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 12,8.
D. 1,28.
Câu 72: Đun nóng 32,85 gam este đơn chức X (khơng chứa chức khác) với lượng dư dung dịch NaOH
thì có tối đa 18 gam NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56
lít O2. Giá trị của m là
A. 26,28.
B. 43,80.
C. 58,40.
D. 29,20.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 74: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250 ml
dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít
khí. Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa.
Giá trị của x là
A. 0,100.
B. 0,125.

C. 0,050.
D. 0,300.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác,
cũng m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,16.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vơi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(b) Thủy phân hồn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 3.


C. 5.

D. 4.

Câu 77: Cho mơ hình thí nghiệm sau:

Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bơng tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vơi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 78: Thủy phân hoàn E (C9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với
dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư NaHCO3 thu được a mol CO2.
(b) Chất Y có mạch cacbon không phân nhánh.
(c) Khi nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ancol etylic.
(d) Có 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 79: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn
hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1  M T2  M T3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 29%.
Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 77.
B. 71.
C. 68.
D. 52.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một amin đơn chức chứa 61,017 % C về khối lượng .Tên gọi của amin là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dietylamin

B. Etylamin

C. Metylamin

D. Isopropylamin

Câu 2. Cho các phản ứng sau: (1) Nhiệt phân Cu(NO3)2; (2) Điện phân dd CuSO4; (3) Điện phân nóng
chảy Al2O3; (4) Điện phân dd NaCl. Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có khí oxi là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 3. Cách nào sau đây không thể bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn?
A. Che bằng nilon
B. Tráng men
C. Mạ
D. Sơn
Câu 4. Polime có cấu trúc mắt xích –CO-[CH2]4-CONH-[CH2]6-NH – là
A. Tơ enang
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon-6
D. Tơ nilon-6,6
Câu 5. Tơ nilon-6 có thể được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây?
A. H2N-[CH2]5-COOH B. H2N-[CH2]6-NH2
C. HOOC-[CH2]4-COOH
D. H2N-[CH2]6-COOH

Câu 6. Cho Cu vào lần lượt các dd muối sau: AgNO3, CuSO4, AlCl3, HCl, Fe2(SO4)3. Số trường hợp có
phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 7. Đốt m gam sắt trong oxi được 26 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong một lượng dư hỗn hợp
gồm HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng thấy thốt ra 10,08 lít (đkc) hỗn hợp SO2 và NO2 có tỉ khối so
với khí metan là 3,125. Giá trị m là
A. 20,16
B. 16,52
C. 19,88
D. 21,28
Câu 8. Điện phân (với điện cực trơ) 2 lít dung dịch CuSO4 cho đến khi ở cả 2 điện cực đều thoát ra 0,02
mol khí thì ngừng. Nồng độ mol của H+ trong dung dịch sau điện phân là
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,08M
D. 0,01M
Câu 9. Cho 500 ml dd metylamin (CH3NH2) tác dụng với dd FeCl3, sau phản ứng thu được 3,21 gam kết
tủa. Nồng độ mol dd metylamin là
A. 0,06M
B. 0,18M
C. 0,1M
D. 0,3M
Câu 10. Điện phân dung dịch AgNO3. Các chất thu được tại anot là:
A. H+, O2
B. OH-, O2
C. Ag, H2
D. Ag

Câu 11. Nhúng một thanh sắt vào 200 ml dd CuSO4 đến khi dd hết màu xanh, lấy thanh sắt ra cân lại
thấy khối lượng thanh sắt tăng 1 gam. Nồng độ dd CuSO4 là?
A. 0,078M
B. 0,375M
C. 0,625M
D. 0,125M
Câu 12. Vải tơ tằm thường dùng may áo dài, áo chemise (sơ- mi) rất đẹp, mùa hè mặc mát, mùa đông
mặc ấm... nên rất được ưa chuộng. Vải tơ tằm có các tính chất sau:
A. Hút ẩm tốt, ít co giãn, khơng cách nhiệt.
B. Nhẹ, thống, khơng tích điện, cách nhiệt tốt.
C. Mềm, ít nhăn, cách nhiệt tốt, bền.
D. Mịn, óng ánh, ít hút nước, dẫn nhiệt tốt.
Câu 13. Hòa tan 10,465 gam MSO4 vào nước được dd X. điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi) trong thời gian t giây thu được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,02 mol khí ở anot.
Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở 2 điện cực là 0,055 mol. Giá trị của
y là
A. 5,12
B. 4,225
C. 2,565
D. 2,60
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14. kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na
B. Mg
C. Ba
D. K
Câu 15. một nguyên tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 có khuynh hướng
A. Nhận electron tạo ra ion dương
B. Nhận electron tạo ra ion âm
C. Nhường electron tạo ra ion dương
D. Nhường electron tạo ra ion âm

 Al(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số nguyên tối giản của Al trong
Câu 16. Cho phản ứng: Al + HNO3 
phản ứng trên là
A. 10
B. 3
C. 9
D. 8
Câu 17. Câu phát biểu nào đúng?
A. Kim loại đứng trước trong dãy điện hóa ln đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
B. Có thể dùng phương pháp điện phân để điều chế tất cả các kim loại.
C. Trong công nghiệp phương pháp thủy luyện được sử dụng nhiều nhất.
D. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu.
Câu 18. Chất nào sau đây là  -aminoaxit
A. HCOOH3NCH3
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N-CH(CH3) -COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 19. Polime trùng ngưng là

A. Tơ nitron
B. Thủy tinh plexiglas
C. Cao su Buna
D. Tơ Lapsan
Câu 20. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng
như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3
cần dùng 48,384 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng 100,4 gam, khí thốt ra khỏi bình có thể tích 4,928 lít (đktc). Khối lượng của Y
trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 32,6g
B. 30.6g
C. 31,7g
D. 30,3g
Câu 21. Kim loại dẻo nhất là
A. Al
B. Au
C. Fe
D. Ag
1.

Câu 22. Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit X thu được một hỗn hợp sản phẩm trong đó chỉ hiện diện
hai tripeptit là Gly - Ala - Gly và Ala - Gly – Ala . Vậy thủy phân hoàn toàn 1 mol X sẽ thu được:
A. 1 mol Gly và 2 mol Ala
B. 3 mol Gly và 3 mol Ala
C. 2 mol Gly và 2 mol Ala
D. 2 mol Gly và 1 mol Ala
Câu 23. Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng q tím vào dd etyl amin thấy q tím chuyển sang màu xanh
B. Nhúng q tím vào dd axit glutamic thấy quỳ tím hóa đỏ
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin có kết tủa trắng

D. Nhỏ phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 24. Dãy các nguyên tố kim loại có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. W, Fe, Al, Hg
B. Li, Mg, W, Cr
C. Hg, K, Fe, W
Câu 25. Hiện tượng ăn mịn gang, thép trong khơng khi ẩm có xảy ra quá trình

 Fe
A. Fe2+ + 2e 
W: www.hoc247.net

D. Li, Hg, Fe, W

 2OH- + H2
B. H2O + ½ O2 +2e 

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 Fe
C. Fe3+ + 3e 

 2OH- + H2
D. 2H2O +2e 


Câu 26. Tào phớ (cịn gọi là phớ, tàu hũ...) là món ăn làm từ đậu tương được ưa thích ở châu Á. Tương
tự đậu phụ, để làm tào phớ trong cách làm truyền thống, người ta thêm "nước chua" vào dung dịch nước
đậu tương đã được nấu chín, khi đó "óc đậu" sẽ bị kết tủa, sau khi trải qua quá trình lọc, ép... chế biến, sẽ
thu được thành phẩm tương ứng. Gần đây, vì lợi nhuận, nhiều người sản xuất đậu phụ, tào phớ thay vì
dùng "nước chua" để làm "óc đậu" lại thay thế bằng thạch cao gây ra nhiều lo ngại về vấn đề vệ sinh, an
toàn thực phẩm. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein.
B. Để tào phớ chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao.
C. Đậu tương có hàm lượng đạm thấp thích hợp cho người ăn kiêng.
D. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dd axit có giá trị pH cao.
Câu 27. Cho 14 gam bột sắt tác dụng với dd HNO3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí NO đktc (sản
phẩm khử duy nhất) và 5,6 gam chất rắn khong tan. Giá trị của V là
A. 5,6
B. 2,24
C. 1,12
D. 3,36
Câu 28. Chất hữu cơ C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 29. Anilin không phản ứng với
A. Dd Br2
B. Dd H2SO4
C. Dd HCl
D. Dd NaOH
2.
Câu 30. Tính hàm lượng thiếc trong một hợp kim Cu – Sn biết rằng trong hợp kim này, cứ 1 mol
Sn thì có 5 mol Cu.

A. 73,1%
B. 27,1%
C. 20,21%
D. 16,66%
Câu 31. Tơn lợp mái nhà là sắt tráng kẽm. Khi để ngoài khơng khí ẩm và có vết trầy sâu tới lớp sắt bên
trong thì xảy ra ăn mịn điện hóa học, trong đó
A. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương
B. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ
C. Kẽm là cực âm và kẽm bị ăn mòn
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa
Câu 32. X là  -amino axit. Cho một lượng X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol KOH, cô cạn dd sau phản
ứng thu được 1,27 gam rắn khan. X là amino axit nào dưới đây?
A. Glyxin
B. Lysin
C. Valin
D. Alanin
Câu 33. Nguyên tử nhóm IIA có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là
A. ns2
B. ns2 np6
C. ns2 np2
D. ns1 np2
Câu 34. 5,3 gam một mẫu cao su buna – S (sản phẩm thu được khi đồng trùng hợp Buta- 1,3-dien với
Stiren C6H5CH=CH2) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ lệ số nhóm C4H6 với số nhóm
C8H8 trong mỗi mắt xích của mẫu cao su này lần lượt là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
Câu 35. Câu phát biểu nào vê Glyxin không đúng?
A. là hợp chất tạp chức

B. còn được gọi là axit aminoaxetic
C. có phân tử khối là 73
D. có tính lưỡng tính
Câu 36. Điện phân nóng chảy 100 ml dd MgCl2 2M, khối lượng kim loại thu được tại catot sau khi phản
ứng kết thúc là
A. 14,2 g
B. 2,4 g
C. 7,1 g
D. 4,8 g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Nguyên tố nhóm B là
A. Fe
B. Al
Câu 38. Câu phát biểu nào sau đây sai

C. Mg

D. K

A. Axit glutamic là một  -aminnoaxit.

B. Anbumin tác dụng Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
C. Có thể dùng quỳ tím để nhận biết anilin và Glyxin.
D. Tơ tằm là một loại protein
Câu 39. Điện phân 150 ml dd CuSO4 2M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2,5 A. Khi ở anot có 2 g
khí O2 thốt ra thì ngừng điện phân. Kết luận nào sai ?
A. Dung dịch sau điện phân có pH <7
B. Thời gian điện phân là 9650 giây
C. Số mol CuSO4 trong dung dịch sau điện phân là 0,05 mol
D. Khối lượng đồng thu được ở catot là 8 g
Câu 40. Số lượng nguyên tử H trong phân tử alanin là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 11

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên

danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×