Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.96 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH BÙI THỊ XN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả
tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 : Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút
B . 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 4: Chu vi hình trịn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm
B. 376,8 cm
C. 37,68cm2
D.37,68cm


Câu 5: 4m2 25cm2 =.... m2
A. 425 m2
B. 4,25 m2
C. 4,025 m2
D. 4,0025 m2
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5
b. 43,25 - 34,25
c. 21,8 x 4,2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d. 63,36 : 4
Câu 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lịng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m
chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 =
1 lít nước )
Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình
cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)
ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

C

A

C

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116
b. 43,25 - 34,25 = 9
c. 21,8 x 4,2 = 91,56
d. 63,36 : 4 = 15,84
Câu 2 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lịng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng
1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết
1dm3 = 1 lít nước )

Thể tích bể nước là
2,5 x 1 x 2 = 5 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích nước hiện có trong bể là
5: 100 x 85 = 4,25 (m3) ( 0,5 điểm)
Ta có 1dm3 = 1 lít nước
Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3 ( 0,25 điểm)
Hiện nay bể chứa số lít nước là ( 0,25 điểm)
4250 x1 = 4250 (lít) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 4250 lít nước ( 0,25 điểm)
Câu 3 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình
cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Đáy bé thửa ruộng hình thang là :
25,5 - 1 = 24,5 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều cao thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5): 2 = 25 (m) ( 0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Diện tích thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) ( 0,75 điểm)
Đáp số: 625 m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

(1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x ( 123,5 – 24,7x5)
= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x( 123,5 – 123,5)
= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x 0
=0
Đề 2
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài tập ở câu 7; 8; 9; 10
Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A.

8
10

B.

8
100

C.

8
1000

D.

8
10000

Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425
B. 6,425

C. 642,5
D. 642500
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ = …………… giờ
A. 36
B. 78
C. 87
D. 306
Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
A. 9,32
B. 8,86
C.10,2
D. 8,68
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 80%
C. 50%
D. 45%
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
Câu 7 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học
sinh cả lớp.
Câu 8: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ A với vận tốc
44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau
1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 9: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và
4
mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
5
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B

A

B

D

D


Câu 6
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99)
= 7,48 x 100
= 748
Câu 7
45
Câu 8
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là:
44,5 + 35,5 = 80 (km)
Quãng đường AB dài là:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
80 x 1,5 = 120 (km)
Đáp số: 120 km
Câu 9
48 lít = 0,048 m3
Chiều cao của nước trong bể là:
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m)
Chiều cao của mực nước trong bể là:
3,2 :

4
= 4 (m)
5

Đáp số: 4m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25
B.

25
10

C.

25
100

D.

25
1000

3
Câu 2. Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5
B. 0,35

C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình trịn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang
đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B.60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8 dm2

=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
5

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 3 chiều cao. Tính diện tích của tam
giác đó? ( 2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước
lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1(0,5đ)

Câu 2 (0,5đ)

Câu 3 (0,5đ)


Câu 4 (0,5đ)

C

D

B

A

Câu 5 ( 1đ)

Câu 6 (1đ)

C

D

Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a- 225
b- 5,08
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 457,1
b) 169,46
c) 72,9
d) 4,5
Câu 9: ( 2 điểm)
Chiều cao của tam giác là :
5


45 : 3 = 27 ( cm)
Diện tích của tam giác là :
45 x 27 : 2 = 607,5 ( cm2 )
Đáp số: 607,5 cm2
Câu 10: ( 1 điểm)
Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 ( g)
Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 ( g)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 ( g)
Đề 4
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1.
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

A. 0,34

B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.

2
1000

B.

2
100

C.

2
10

D. 2
Câu 2.
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5

D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3.
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3

B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m
là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 7. Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng qng đường AB, một ơ tơ
chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu

1a

1b

2a

2b

3a

3b

4

5

6


7

Đáp án

C

B

A

D

B

D

A

B

C

A

Thang điểm

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

1,0

Câu 8. Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
Câu 9 Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10
3,75 : x = 1,5
x = 3,75 : 1,5
x = 2,5
b) 3,2 x x = 22,4 x 8

3,2 x x = 179,2
x = 179,2 : 3,2
x = 56
Câu 10.
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 ( km )
Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 ( km/giờ)
Đáp số : 50 km/ giờ
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
C. 0,8
B. 5,4
D. 8,0
Câu 2: Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chục

B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học
sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
Câu 5: Hình trịn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình trịn là
a. 27632dm
b. 273,62dm
c. 27,632dm
d. 27, 0632dm
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
Câu 7: Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, khơng có nắp và khơng tính các
mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2
B. 140 cm2
C. 220 cm2
D. 180 cm2

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Phần II. Tự luận
Câu 9: Tính
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10: Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m;
chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngơ trên thửa
ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được
bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?
ĐÁP ÁN
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

C

B

A

C

B

D

64 cm3


Phần II. Tự luận
Câu 9: Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ)
Câu 2:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12



×