Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ninh Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NINH CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Điện phân (với điện cực trơ) 2 lít dung dịch CuSO4 cho đến khi ở cả 2 điện cực đều thốt ra 0,02
mol khí thì ngừng. Nồng độ mol của H+ trong dung dịch sau điện phân là
A. 0,01M
B. 0,04M
C. 0,02M
D. 0,08M
Câu 2. Polime trùng ngưng là
A. Tơ Lapsan
B. Cao su Buna
C. Thủy tinh plexiglas
D. Tơ nitron
Câu 3. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Al, Ca, Mg
B. Ba, Mg, Na, Ca
C. Mg, Na, K, Ca
D. Na, Ca, Ba, K
Câu 4. Một amin đơn chức chứa 61,017 % C về khối lượng .Tên gọi của amin là
A. Etylamin
B. Dietylamin
C. Isopropylamin
D. Metylamin
Câu 5. Điện phân dung dịch chứa Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các chất bị điện phân


tại catot là:
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O
B. Cu2+, Ag+, Fe3+, H2O
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H2O, Mg2+
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 6. Dãy các nguyên tố kim loại có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. Li, Mg, W, Cr
B. W, Fe, Al, Hg
C. Hg, K, Fe, W
D. Li, Hg, Fe, W
Câu 7. Hiện tượng ăn mòn gang, thép trong khơng khi ẩm có xảy ra q trình

 Fe2+ + 2e
A. Ở Catot (cực dương): Fe 
 2OHB. Ở Catot (cực dương): H2O + ½ O2 +2e 
 2OH- + H2
C. Ở anot (cực âm): 2H2O +2e 
 Fe
D. Ở anot (cực âm): Fe2+ + 2e 
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau thu được VH2O =
1,5 VCO2 . CTPT 2 amin là
A. C2H7N và C4H11N
B. C3H9N và C5H13N
C. C3H9N và C4H11N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 9. Tơ nilon-6 có thể được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây?
A. HOOC-[CH2]4-COOH
B. H2N-[CH2]6-COOH
C. H2N-[CH2]6-NH2
D. H2N-[CH2]5-COOH

Câu 10. Nhúng một thanh sắt vào 200 ml dd CuSO4 đến khi dd hết màu xanh, lấy thanh sắt ra cân lại
thấy khối lượng thanh sắt tăng 1 gam. Nồng độ dd CuSO4 là?
A. 0,125M
B. 0,078M
C. 0,625M
D. 0,375M
Câu 11. Đốt m gam sắt trong oxi được 26 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong một lượng dư hỗn
hợp gồm HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng thấy thốt ra 10,08 lít (đkc) hỗn hợp SO2 và NO2 có tỉ
khối so với khí metan là 3,125. Giá trị m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 20,16

B. 16,52

C. 19,88

D. 21,28

Câu 12. X là  -amino axit. Cho một lượng X vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng
tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cơ cạn được 42,65 gam rắn khan. X là amino axit

nào dưới đây?
A. Alanin
B. Lysin
C. Glyxin
D. Valin
Câu 13. Tôn lợp mái nhà là sắt tráng kẽm. Khi để ngồi khơng khí ẩm và có vết trầy sâu tới lớp sắt bên
trong thì xảy ra ăn mịn điện hóa học, trong đó
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ
B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương
C. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa
D. Kẽm là cực âm và kẽm bị ăn mòn
Câu 14. Điện phân 150 ml dd CuSO4 2M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2,5 A. Khi ở anot có 2 g
khí O2 thốt ra thì ngừng điện phân. Kết luận nào sai ?
A. Thời gian điện phân là 9650 giây
B. Dung dịch sau điện phân có pH <7
C. Số mol CuSO4 trong dung dịch sau điện phân là 0,05 mol
D. Khối lượng đồng thu được ở catot là 8 g
Câu 15. Có bao nhiêu chất hữu cơ C4H12N2O4 là đồng phân cấu tạo của nhau, khi tác dụng với NaOH
đều giải phóng được đồng thời 2 khí khác nhau, cùng có khả năng làm xanh giấy q ẩm?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 16. Hòa tan 10,465 gam MSO4 vào nước được dd X. điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi) trong thời gian t giây thu được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,02 mol khí ở anot.
Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở 2 điện cực là 0,055 mol. Giá trị của
y là
A. 2,60
B. 4,225
C. 2,565

D. 5,12
Câu 17. Tào phớ (cịn gọi là phớ, tàu hũ...) là món ăn làm từ đậu tương được ưa thích ở châu Á. Tương
tự đậu phụ, để làm tào phớ trong cách làm truyền thống, người ta thêm "nước chua" vào dung dịch nước
đậu tương đã được nấu chín, khi đó "óc đậu" sẽ bị kết tủa, sau khi trải qua quá trình lọc, ép... chế biến, sẽ
thu được thành phẩm tương ứng. Gần đây, vì lợi nhuận, nhiều người sản xuất đậu phụ, tào phớ thay vì
dùng "nước chua" để làm "óc đậu" lại thay thế bằng thạch cao gây ra nhiều lo ngại về vấn đề vệ sinh, an
toàn thực phẩm. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein.
B. Để tào phớ chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao.
C. Đậu tương có hàm lượng đạm thấp thích hợp cho người ăn kiêng.
D. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dd axit có giá trị pH cao.
Câu 18. Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit X thu được một hỗn hợp sản phẩm trong đó chỉ hiện diện
hai tripeptit là Gly - Ala - Gly và Ala - Gly – Ala . Vậy thủy phân hoàn toàn 1 mol X sẽ thu được:
A. 1 mol Gly và 2 mol Ala
B. 3 mol Gly và 3 mol Ala
C. 2 mol Gly và 1 mol Ala
D. 2 mol Gly và 2 mol Ala
Câu 19. Anilin không phản ứng với
A. Dd HCl
B. Dd NaOH
C. Dd Br2
D. Dd H2SO4
Câu 20. một nguyên tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 sẽ có sự thay đổi như sau.
A. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm
B. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương

D. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương

Câu 21. Cho các phản ứng sau: (1) Nhiệt phân Cu(NO3)2; (2) Điện phân dd CuSO4; (3) Điện phân nóng
chảy Al2O3; (4) Điện phân dd NaCl. Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có khí oxi là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 22. Số lượng nguyên tử H trong phân tử alanin là
A. 11
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng
như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3
cần dùng 48,384 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng 100,4 gam, khí thốt ra khỏi bình có thể tích 4,928 lít (đktc). Khối lượng của Y
trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 30.6g
B. 30,3g
C. 31,7g
D. 32,6g

Câu 24. Cho aminoaxit X (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Cho m gam X tác dụng vừa đủ
với dd KOH thu được 10,16 gam muối. Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được
10,04 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH
B. H2N-C3H4 -COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-C3H6 -COOH
Câu 25. Câu phát biểu nào sau đây sai
A. Tơ tằm là một loại protein
B. Có thể dùng quỳ tím để nhận biết anilin và Glyxin.
C. Axit glutamic là một  -aminnoaxit.
D. Anbumin tác dụng Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
Câu 26. Ngun tử nhóm IIA có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là
A. ns2 np2
B. (n-1)d10 ns2
C. ns1 np2
Câu 27. Polime có cấu trúc mắt xích –CO-[CH2]4-CONH-[CH2]6-NH– là
A. Tơ lapsan
B. Tơ enang
C. Tơ nilon-6
Câu 28. Hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?

D. (n-1)p6 ns2
D. Tơ nilon-6,6

A. Phản ứng giữa khí metyl amin và hidroclorua có xuất hiện khói trắng
B. Nhỏ phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
C. Nhúng q tím vào dd etyl amin thấy q tím chuyển sang màu xanh
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin có kết tủa trắng
Câu 29. 5,3 gam một mẫu cao su buna – S (sản phẩm thu được khi đồng trùng hợp Buta- 1,3-dien với

Stiren C6H5CH=CH2) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ lệ số nhóm C4H6 với số nhóm
C8H8 trong mỗi mắt xích của mẫu cao su này lần lượt là:
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 2
Câu 30. Cho 5.6 gam bột sắt vào cốc đựng dung dịch AgNO3 . Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn
được 16,8 gam rắn X. Phần trăm khối lượng Ag trong X là?
A. 70%
B. 100%
C. 80%
D. 90%
Câu 31. Vải tơ tằm thường dùng may áo dài, áo chemise (sơ- mi) rất đẹp, mùa hè mặc mát, mùa đông
mặc ấm... nên rất được ưa chuộng. Vải tơ tằm có các tính chất sau:
A. Hút ẩm tốt, ít co giãn, không cách nhiệt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Mềm, ít nhăn, cách nhiệt tốt, bền.
C. Bóng mịn, óng ánh, ít hút nước, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhẹ, thống, khơng tích điện, cách nhiệt tốt.
Câu 32. Trong các biện pháp chống ăn mịn kim loại, trường hợp nào khơng phải là phương pháp bảo vệ

bề mặt
A. Gắn kim loại cần bảo vệ với kim loại hoạt động hơn
B. Mạ
C. Tráng men
D. Sơn
Câu 33. Cho hỗn hợp gồm CuO, ZnO, MgO, Fe2O3 qua khí CO dư nung nóng đến khi khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn gồm:
A. MgO, Cu, Zn, Fe
B. FeO, Mg, Zn, Cu
C. Cu, Zn, Fe, Mg
D. Cu, FeO, MgO, Zn
Câu 34. Câu phát biểu nào đúng?
A. Có thể dùng phương pháp điện phân để điều chế tất cả các kim loại.
B. Trong công nghiệp phương pháp thủy luyện được sử dụng nhiều nhất.
C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu.
D. Kim loại đứng trước trong dãy điện hóa ln đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
1.
Câu 35. Cho rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl2 . Sau khi phản ứng xong được hỗn
hợp rắn Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T. Vậy rắn
Y gồm:
A. Al, Cu
B. Al, Fe, Cu,Zn
C. Fe, Cu
D. Zn, Fe, Cu
Câu 36. Dãy chỉ gồm các nguyên tố nhóm B là
A. Zn, Al, Ni, Fe
B. Cu, Sn, Mg, Zn
C. Fe, Zn, Cu, Ag
D. Ag, Cu, Ba, Sn
Câu 37. Cho Cu vào lần lượt các dd muối sau: AgNO3, CuSO4, AlCl3, HCl, Fe2(SO4)3 ,H2SO4 loãng,

HNO3 loãng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 38. Câu phát biểu nào vê Glyxin khơng đúng?
A. có tính lưỡng tính
B. là hợp chất tạp chức
D. cịn được gọi là axit aminoaxetic

C. có phân tử khối là 73

 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số nguyên tối giản của nước
Câu 39. Cho phản ứng: Al + HNO3 
trong phản ứng trên là
A. 15
B. 9
C. 30
D. 8
2.
Câu 40. Tính hàm lượng thiếc trong một hợp kim Cu – Sn biết rằng trong hợp kim này, cứ 1 mol
Sn thì có 5 mol Cu.
A. 27,1%
B. 73,1%
C. 20,21%
D. 16,66%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C

2A


3D

4C

5A

6C

7B

8A

9D

10C

11Đ

12A

13D

1C

15A

16B

17A


18D

19B

20D

21B

22D

23C

24A

25B

26D

27D

28B

29A

30D

31D

32A


33A

34A

35C

36C

37A

38C

39B

40A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự

sống là:
A. Ca
B. Al
C. Fe
D. Cr
Câu 2. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội
B. HNO3 đặc, nóng
C. H2SO4 lỗng
D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 3. Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. CrO3.
B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. Al2O3.
Câu 4. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
Câu 5. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:
A. Từ 0,01 - 2%
B. Từ 2 - 5%
C. Từ 8 - 12%
D. Trên 15 %
Câu 6. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +1, +2, +4, +6.

Câu 7. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. K.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
+
+
2+
2+
Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. K+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 9. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 10. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 11. Cho phản ứng: Fe3O4
2. Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở
vị trí nào của lò?
A. Miệng lò
B. Phễu lò.

C. Đáy lò
D. Thân lò
3+

Câu 12. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr là
3

5

4

A. [Ar]3d .
B. [Ar]3d .
C. [Ar]3d .
D. [Ar]3d
Câu 13. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong không khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 14. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng
khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. manhetit.
B. pirit sắt.
C. hemantit.
Câu 15. Phương trình phản ứng nào dưới đây khơng đúng:

D. xiderit.


t
 Fe3O4
A. 3Fe + 2O2 

B. 2Cr + 2NaOH + 2H2

t
 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. 2Cr + 6H2SO4(đ) 

t
 FeSO4 + H2
D. Fe + H2SO4 loãng 

o

o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

2

+ 3H2.

o

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là:
A. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
B. Ô số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB
D. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 17. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là
A. 24
B. 25
C. 26
D. 28
Câu 18. Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là
A. SO2
B. CO2
C. CrO3
D. Cr2O3
Câu 19. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là
A. vàng chanh và da cam
B. vàng chanh và nâu đỏ
C. nâu đỏ và vàng chanh

D. da cam và vàng chanh
Câu 20. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:
Hợp chất sắt + HNO3
3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng
trên?
A. Fe2O3
B. Fe(OH)2
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 21. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,5 gam.
B. 9,3 gam.
C. 9,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 22. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 4,4 gam.
B. 8,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 23. Đốt cháy hồn tồn bột crơm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 1,19 gam
B. 1,56 gam
C. 1,74 gam
D. 0,78 gam
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:

A. 49.
B. 64.
C. 52.
D. 56.
Câu 25. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 54,0 gam.
B. 45,0 gam.
C. 81,0 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 26. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.

W: www.hoc247.net

B. 0,08.

C. 0,18.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,16.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 28. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 27,4 gam.
B. 26,4 gam
C. 29,4 gam.
D. 28,4 gam.
Câu 29. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:
A. 10,23.
B. 7,36.
C. 9,15.
D. 8,61.
Câu 30. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh
(2) Trong mơi trường axit, muối Cr3+ có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr2+
3+

(3) Trong dung dịch ion Cr có tính lưỡng tính

(4) Cr có tính nhiễm từ
(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy
(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 31. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
A. 8g
B. 6,8g.
C. 8,2g
D. 7,2g.
Câu 32. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần
chất rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 86,8%
B. 7,8%
C. 69,44%
D. 56%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

9

A


17

B

25

B

2

A

10

A

18

C

26

B

3

A

11


D

19

D

27

D

4

C

12

A

20

A

28

C

5

A


13

B

21

D

29

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

C

14

B


22

D

30

B

7

B

15

B

23

B

31

D

8

B

16


D

24

D

32

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự
sống là:
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Ca
Câu 2. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 3. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
Câu 4. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội

B. H2SO4 loãng
C. HNO3 đặc, nóng
D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 6. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +3, +6.
B. +2; +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 7. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. K+
Câu 9. Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)3.
Câu 10. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:

A. Từ 2 - 5%
B. Trên 15 %
C. Từ 0,01 - 2%
D. Từ 8 - 12%
Câu 11. Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là
A. Cr2O3
B. SO2
C. CO2
D. CrO3
Câu 12. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là
A. vàng chanh và da cam
C. nâu đỏ và vàng chanh

W: www.hoc247.net

B. da cam và vàng chanh
D. vàng chanh và nâu đỏ

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Phương trình phản ứng nào dưới đây khơng đúng:
t
 FeSO4 + H2
A. Fe + H2SO4 loãng 
o

t
 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 2Cr + 6H2SO4(đ) 
o

t
 Fe3O4
C. 3Fe + 2O2 
D. 2Cr + 2NaOH + 2H2
2 + 3H2.
Câu 14. Cho phản ứng: Fe3O4
vị trí nào của lị?
A. Phễu lị.
B. Đáy lị
o

2. Trong

q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở

C. Thân lò


D. Miệng lò

3+

Câu 15. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr là
2

5

3

4

A. [Ar]3d
B. [Ar]3d .
C. [Ar]3d .
D. [Ar]3d .
Câu 16. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong khơng khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 17. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là:
A. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
B. Ơ số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Ơ số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB
D. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 18. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là
A. 25

B. 26
C. 24
D. 28
Câu 19. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hịa tan quặng này trong HNO3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng
khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. xiderit.
B. pirit sắt.
C. manhetit.
D. hemantit.
Câu 20. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:
Hợp chất sắt + HNO3
3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng
trên?
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:
A. 49.
B. 56.
C. 64.
D. 52.
Câu 22. Đốt cháy hồn tồn bột crơm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 1,74 gam
B. 1,19 gam
C. 1,56 gam
D. 0,78 gam

Câu 23. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,18.
B. 0,08.
C. 0,23.
D. 0,16.
Câu 24. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 5,6 gam.
B. 1,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 25. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam.
B. 45,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.

Câu 26. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam.
B. 9,6 gam.
C. 9,4 gam.
D. 9,5 gam.
Câu 27. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 29. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
A. 8g
B. 6,8g.
C. 7,2g.
D. 8,2g
Câu 30. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch

AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:
A. 10,23.
B. 9,15.
C. 7,36.
D. 8,61.
Câu 31. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần
chất rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56%
B. 86,8%
C. 7,8%
D. 69,44%
Câu 32. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh
(2) Trong mơi trường axit, muối Cr3+ có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr2+
3+

(3) Trong dung dịch ion Cr có tính lưỡng tính
(4) Cr có tính nhiễm từ
(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy
(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

A

9

B

17

D

25

B

2

D

10


C

18

A

26

B

3

B

11

D

19

B

27

D

4

A


12

B

20

C

28

C

5

A

13

D

21

B

29

C

6


A

14

C

22

C

30

B

7

A

15

C

23

B

31

B


8

A

16

A

24

B

32

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nóng
D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 2. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự
sống là:
A. Al
B. Ca
C. Cr
D. Fe
Câu 3. Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. Cr2O3.

B. Al2O3.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 4. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 6. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. CuSO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 7. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:
A. Từ 2 - 5%
B. Từ 8 - 12%
C. Trên 15 %
D. Từ 0,01 - 2%
+
+
2+
2+
Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Cu2+

B. Ag+
C. K+
D. Fe2+
Câu 9. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. K.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 11. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là
A. 24
B. 28
C. 26
D. 25
3+

Câu 12. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr là
3

2

4

5


A. [Ar]3d .
B. [Ar]3d
C. [Ar]3d .
D. [Ar]3d .
Câu 13. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong khơng khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 14. Cho phản ứng: Fe3O4
vị trí nào của lị?
A. Thân lị
B. Miệng lị

2. Trong

q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở

C. Đáy lò


D. Phễu lò.

Câu 15. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hịa tan quặng này trong HNO3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng
khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. xiderit.
B. manhetit.
C. hemantit.
Câu 16. Phương trình phản ứng nào dưới đây khơng đúng:

D. pirit sắt.

t
 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A. 2Cr + 6H2SO4(đ) 
B. 2Cr + 2NaOH + 2H2
2 + 3H2.
o

t
 FeSO4 + H2
C. Fe + H2SO4 loãng 
o

t
 Fe3O4
D. 3Fe + 2O2 
Câu 17. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là:
A. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

B. Ơ số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB
o

C. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
D. Ô số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 18. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:
Hợp chất sắt + HNO3
3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng
trên?
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 19. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là
A. CrO3
B. CO2
C. SO2
D. Cr2O3
Câu 20. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là
A. vàng chanh và nâu đỏ
B. da cam và vàng chanh
C. vàng chanh và da cam
D. nâu đỏ và vàng chanh
Câu 21. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,23.
D. 0,08.
Câu 22. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam.
B. 54,0 gam.
C. 40,5 gam.
D. 45,0 gam.
Câu 23. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 5,6 gam.
B. 1,6 gam.
C. 4,4 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 24. Đốt cháy hồn tồn bột crơm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:

A. 0,78 gam
B. 1,74 gam
C. 1,19 gam
D. 1,56 gam
Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,4 gam.
B. 9,3 gam.
C. 9,6 gam.
D. 9,5 gam.
Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:
A. 64.
B. 52.
C. 56.
D. 49.

Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
A. 8,2g
B. 6,8g.
C. 8g
D. 7,2g.
Câu 28. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần
chất rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 7,8%
B. 69,44%
C. 56%

D. 86,8%
Câu 29. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh
(2) Trong mơi trường axit, muối Cr3+ có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr2+
3+

(3) Trong dung dịch ion Cr có tính lưỡng tính
(4) Cr có tính nhiễm từ
(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy
(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 30. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:
A. 7,36.
B. 8,61.
C. 9,15.
D. 10,23.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 32. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 29,4 gam.
B. 28,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

9

B

17

A


25

C

2

D

10

C

18

C

26

C

3

C

11

D

19


A

27

D

4

D

12

A

20

B

28

D

5

B

13

C


21

D

29

A

6

D

14

A

22

D

30

C

7

D

15


D

23

B

31

D

8

B

16

B

24

D

32

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:
A. Từ 8 - 12%

B. Trên 15 %
C. Từ 0,01 - 2%
D. Từ 2 - 5%
Câu 2. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
Câu 3. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 4. Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
Câu 6. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Fe.
Câu 7. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự
sống là:

A. Al
B. Fe
C. Ca
D. Cr
Câu 8. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng
B. H2SO4 lỗng
C. H2SO4 đặc, nóng
D. HNO3 đặc, nguội
+
+
2+
2+
Câu 9. Cho dãy các ion kim loại : K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. K+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2; +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 11. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 25

B. 28

C. 26

D. 24

Câu 12. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng:
t
 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A. 2Cr + 6H2SO4(đ) 
o

B. 2Cr + 2NaOH + 2H2

2

+ 3H2.

t
 Fe3O4
C. 3Fe + 2O2 

o

t
 FeSO4 + H2
D. Fe + H2SO4 loãng 
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là
A. vàng chanh và nâu đỏ
B. da cam và vàng chanh
C. vàng chanh và da cam
D. nâu đỏ và vàng chanh
Câu 14. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là:
A. Ơ số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
C. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
D. Ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB

Câu 15. Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là
A. Cr2O3
B. CO2
C. SO2
D. CrO3
Câu 16. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng
khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. xiderit.
B. hemantit.
C. pirit sắt.
D. manhetit.
Câu 17. Cho phản ứng: Fe3O4
2. Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở
vị trí nào của lị?
A. Thân lò
B. Đáy lò
C. Miệng lò
D. Phễu lò.
Câu 18. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong khơng khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 19. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:
Hợp chất sắt + HNO3
3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng

trên?
A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe(OH)2

3+

Câu 20. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr là
2

4

3

5

A. [Ar]3d
B. [Ar]3d .
C. [Ar]3d .
D. [Ar]3d .
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:
A. 52.
B. 49.
C. 56.
D. 64.

Câu 22. Đốt cháy hồn tồn bột crơm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 1,74 gam
D. 1,19 gam
Câu 23. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là
A. 40,5 gam.
B. 45,0 gam.
C. 81,0 gam.
D. 54,0 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,6 gam.
B. 9,4 gam.
C. 9,3 gam.
D. 9,5 gam.
Câu 25. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi

phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 8,4 gam.

B. 5,6 gam.

C. 1,6 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 26. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,08.
C. 0,18.
D. 0,16.
Câu 27. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần
chất rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 86,8%
B. 69,44%
C. 7,8%
D. 56%
Câu 28. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh
(2) Trong mơi trường axit, muối Cr3+ có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr2+
3+

(3) Trong dung dịch ion Cr có tính lưỡng tính
(4) Cr có tính nhiễm từ

(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy
(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam
B. 29,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 28,4 gam.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:
A. 9,15.
B. 7,36.
C. 8,61.
D. 10,23.
Câu 32. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,8g.

B. 8g

D. 7,2g.

C. 8,2g
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

9

A


17

A

25

C

2

C

10

B

18

A

26

B

3

C

11


A

19

B

27

A

4

C

12

B

20

C

28

D

5

A


13

B

21

C

29

B

6

D

14

C

22

B

30

A

7


B

15

D

23

B

31

A

8

D

16

C

24

A

32

D


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×