Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Số 1 Bố Trạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.5 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT SỐ 1 BỐ TRẠCH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
A. CO2
B. N2.
C. O2
D. SO2
Câu 2: Hòa tan 104,25g hỗn hợp NaCl và NaI vào nước. Cho khí clo vừa đủ đi qua rồi cô cạn. Nung chất
rắn thu được đến khối lượng khơng đổi, chất rắn cịng lại nặng 58,5g. Thành phần % khối lượng hỗn hợp
hai muối ban đầu là
A. 29,5; 70,5
B. 28,06; 71,94
C. 65; 35
D. 50; 50
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
(b) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O.
(c) CaCO3 → CaO + CO2.
(d) NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O.
(e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O.
(f) AlCl3 + Na2CO3 + H2O → Al(OH)3 + CO2 + NaCl.
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 2.
B. 4.


C. 3.
D. 5.
Câu 4: Cho 4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra.
Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là
A. 10,5g
B. 15,5g
C. 11,1g
D. 1,55g
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho S vào nước.
B. Sục khí Cl2 vào H2O
C. Dẫn khí F2 vào nước
D. Cho Br2 vào H2O
Câu 6: Hịa tan hồn tồn chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì số mol khí thốt ra gấp 1,5
lần số mol X đã phản ứng. X có thể ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. Fe3O4, FeCO3 và FeSO3.
B. Fe, Fe3O4 và FeS.
C. FeO, FeCO3 và FeSO4.
D. Fe, FeCO3 và FeSO3.
Câu 7: X là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3. Nguyên tố X là
A. P.
B. O.
C. S
D. F.
Câu 8: Để thu được 3,36 lit O2 (đktc) cần nhiệt phân hoàn toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O là
A. 12,25g
B. 21,25g
C. 31,875g
D. 63,75g
Câu 9: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Hóa chất dùng để loại bỏ khí HCl là

A. nước vôi trong.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaHCO3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) NH3 + CuO →
(2) Si + NaOH (đặc) + H2O →
(3) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C →
(4) 2Mg + SiO2 →
(5) NaHCO3 + NaHSO4 →
Số phản ứng có sự tạo thành đơn chất là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Phân lân là loại phân bón hóa học có chứa ngun tố

A. Nitơ.
B. Phơtpho.
C. Kali.
D. Đồng.
Câu 12: Khí X là oxit của nitơ. Ở điều kiện thường, X có màu nâu đỏ. Cơng thức của X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2O5.
Câu 13: Cho dãy các chất sau: P, Mg, CuO, Na2CO3, Fe3O4. Số chất trong dãy khử được HNO3 trong
dung dịch HNO3 đặc, đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3.Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
2+
3+
Câu 15: Dung dịch A: 0,1mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO42- và cịn lại là Cl-. Khi cơ cạn dung dịch
A thu được 47,7 gam rắn. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau phản ứng

hồn tồn thì khối lượng brom đã phản ứng là
A. 8 gam.
B. 16 gam.
C. 20 gam.
D. 24 gam.
Câu 17: Dung dịch có pH < 7 là
A. HNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NH3.
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hiđrocacbon X khơng no, mạch hở cần dùng 0,5 mol khí O2, thu
được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch
NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 16,1.
C. 15,9.
D. 25,4.
Câu 19: Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần %
khối lượng của hỗn hợp muối là
A. 52,73% NaNO3 và 47,27% KNO3
B. 72,73% NaNO3 và 27,27% KNO3
C. 62,73% NaNO3 và 37,27% KNO3
D. 62,73% KNO3 và 37,27% NaNO3
Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 21: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là

A. C8H8O2.
B. C7H6O2.
C. C9H10O2.
D. C9H8O2.
Câu 22: Amino axit X tác dụng với NaOH và H2SO4 loãng đều theo tỉ lệ mol 1 : 1. X có thể là
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Glutamic.
D. Glyxin.
Câu 23: Tơ nào sau đây thuộc loại thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
Câu 24: Phát biểu đúng là
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol.
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Tơ Lapsan.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ.

D. Chất béo khơng tan trong nước.
Câu 25: Chất có phản ứng màu biure là
A. Protein.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Chất béo.
Câu 26: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét đúng là
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin. Cho 12 gam X tác dụng với HCl dư, thu được 19,3 gam
muối. Mặt khác, cho 12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,82.
B. 7,76.
C. 9,70.
D. 11,64.
Câu 28: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol saccarozơ thì thu được x mol glucozơ. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 29: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 150 ml dung dịch Na2CO3
1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít

Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho NaOH vào dung dịch HNO3.
(3) Sục khí O3 vào dung dịch KI.
(4) Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho BaCl2 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(6) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.
(7) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. Số thí nghiệm có sự thay đổi màu sắc của dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 31: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. X có phản ứng tráng gương. Thủy phân
hồn tồn X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn
chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Cho biết một số thơng tin về tính chất của các hợp chất hữu cơ X, Y, Z và T như sau:
X

Y

Z

T

Trạng thái ở nhiệt độ thường (25 C)


lỏng

rắn

rắn

rắn

Tác dụng với nước brom

+

+

-

-

Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

-

+

+

-

Tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng


+

-

-

+

0

Dấu (+): có phản ứng; Dấu (-): khơng phản ứng.
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Triolein, Glucozơ, Xenlulozơ và Tristearin.
B. Tripanmitin, Saccarozơ, Fructozơ và Triolein.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Triolein, Glucozơ, Fructozơ và Tristearin.
D. Tristearin, Glucozơ, Saccarozơ và Triolein.
Câu 33: Cho 14,7 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch X. Để tác
dụng hết với chất tan trong X cần dùng V ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 100.

B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam hỗn hơp X gồm lysin, alanin, glyxin cần dùng vừa đủ 16,24 lít khí
O2 (đkc), sau đó cho sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được
55 gam kết tủa. Mặt khác, cho 15,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thì khối
lượng muối thu được là
A. 18,35.
B. 18,80.
C. 16,40.
D. 19,10.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là các chất rắn kết tinh.
(b) Thuốc thử nước brom có thể phân biệt glucozơ và fructozơ.
(c) Thủy phân hoàn toàn hemoglobin trong máu, thu được một trong các sản phẩm là α-amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(e) Trong cây xanh, tinh bột và xenlulozơ được tổng hợp bằng phản ứng quang hợp.
(f) Tơ visco là một loại polime bán tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 36: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng đồ thị hình bên
(số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,12 mol
B. 0,11 mol
C. 0,13 mol
D. 0,10 mol
nCaCO3

A

E

B

D

C

x
0

0,15

0,45

nCO2

0,5

Câu 37. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết pvà 50 < MX < MY) Z là este được tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa
X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2.
Khi đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp F gồm a gam muối của X và b gam muối của Y. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 5 : 2.
D. 7 : 3.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở và amino axit Y có tỉ lệ mol 1 : 1. Thủy phân hoàn toàn 42
gam E cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối có dạng
H2NCnH2nCOONa. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi (vừa đủ), thu được muối Na2CO3 và hỗn hợp gồm
CO2, N2 và 27 gam H2O. Số liên kết peptit trong X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4. Hịa tan hồn tồn 29,6 gam X trong dung dịch HNO3 loãng,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dư, đun nóng, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn
29,6 gam X trong dung dịch HCl (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch Y. Cho m gam bột Mg vào Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 5,6.
B. 9,6.
C. 7,0.
D. 8,4.
Câu 40. Hỗn hợp X chứa lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, đơn chức mạch hở. Cho m gam X
phản ứng với dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 8,33) gam muối. Để tác dụng hết với

các chất trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
dùng vừa đủ 0,6675 mol O2 thu được 1,16 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị gần nhất của m là
A. 13,0.

B. 12,5.

C. 14,0.

D. 13,5.

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?
A.tinh bột
B.saccarozơ
C.fructozơ
D.glucozơ
Câu 42: Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử :
A.cacbon
B.oxi
C.lưu huỳnh
D.hiđro
Câu 43: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 44: Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
A.1,25 tấn

B.1,75 tấn
C.2,25 tấn
D.3,12 tấn
Câu 45: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
A. Glixin (H2N-CH2-COOH)
B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH)
D. Natri phenolat (C6H5ONa)
Câu 46: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 47: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Bài 48: Cho 0,2 mol  -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X
là A. Glixin
B. Alanin
C. Valin
D. Lisin
Câu 49: Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu50: Khi thủy phân đến cùng một protein đơn giản trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là
A .các amin

B. các  -aminoaxit

C. các  -aminoaxit.

Câu 51: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
Câu 52: Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl fomiat
B. Benzyl axetat
C. isoamyl axetat
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. các axit cacboxylic
D. HCOOCH3
D. metyl axetat

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 53: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH
C. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3
D. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
Câu 54: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu55: Số đồng phân cấu tạo este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
Câu56 : Thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn là chất béo của các axit béo không no là
oleic và linoleic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất béo được tạo nên từ hai axit béo đó với glixerol ?
A.6

B.3
C.5
D.4
Câu 57: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là
A.C12H22O11
B.C6H12O6
C.C4H8O2
D.(C6H10O5)n
Câu 58: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 59: Các amin có tính chất hóa học chung là
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.
D. Lưỡng tính.
Câu 60:Anilin có cơng thức là A. C3H7-NH2 B. C6H5-OH. C. C6H5-NH2. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 61: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy q tím.
Câu 62 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
A. HNO3, CH3COOH.
B. NaOH, NH3.
C. Na2CO3, HCl.
D. HCl, NaOH.
Câu 63:Amino axit là hợp chất hữu cơ......., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức.......và nhóm
chức...... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
A. Tạp chức; amino; cacboxyl .
B. Tạp chức; amino; cacbonyl.
C. Đa chức; amino; cacboxyl.
D. Đơn chức; amino; cacboxyl
Câu 64: Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm. Số
polime có nguồn gốc từ thiên nhiênlà A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 65: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 66: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m là A.0,46
B.0,56
C.0,87
D.0,92
Câu 67: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu được 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếu cho 7,4g X tác
dụng hết với NaOH thì được 3,2g ancol. CTCT của X là :
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Chất béo là trieste của glixerol với
A.axit cacboxylic
B.axit axetic
C.axit béo
D. Axit acrylic.
Câu 70: Hidro hóa hồn tồn m gam triolein thì thu được 89g tristrearin. Giá trị của m là
A. 88,4g
B. 84,8g
C. 48,4g
D. 88,9g
Câu 71: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 85%) A. 2,72
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 72: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 73: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n

D. ( C2H4)n
Câu 74: Chất thuộc loại polisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 75: Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
thì khối lượng tinh bột cần dùng là
A.24,3 kg
B.30,375 kg
C.81 kg
D.3,375 kg
Câu 76 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. proteinluôn là chấthữucơ no.
C. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
D. protein ln chứa nitơ.
Câu 77: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 78: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. nước brom.
B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. AgNO3/ NH3, đun nóng.
Câu 79: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 80: Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biết hiệu suất của quá trình sản
xuất là 75 %).Giá trị m là
A.12,5
B.13,5
C.15,2
D.17,8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

41. C

51. A

61. B

71. A

42. B

52. B

62. D

72. D

43. A

53.A


63. A

73. A

44. A

54. B

64. C

74. C

45. A

55. C

65. D

75. B

46. D

56. A

66. D

76. D

47. C


57.B

67. B

77. C

48. B

58. D

68. C

78. C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

49. B

59. B

69. C

79. C


50. B

60. C

70. A

80. B

ĐỀ SỐ 3
Câu1: Đốtcháyhoàntoàn7,4g este X thuđược 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếucho 7,4g X
tácdụnghếtvớiNaOHthìđược 3,2g ancol. CTCT của X là :
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 2:Chất béo là trieste của glixerol với
A.axit cacboxylic B.axit axetic C.axit béoD. Axit acrylic.
Câu3:Hidrohóahồntồn m gam trioleinthìthuđược 89g tristrearin. Giátrịcủa m là
A. 88,4gB. 84,8g C. 48,4g
D. 88,9g
Câu4 :Thànhphầncủadầumaukhơdùngđểphasơnlàchấtbéocủacácaxitbéokhơng no là oleic và linoleic.
Hãychobiếtcóbaonhiêuchấtbéođượctạonêntừhaiaxitbéođóvớiglixerol?
A.6
B.3
C.5
D.4
Câu 5:Glucozơlàchấtdinhdưỡngvàđượcdùnglàmthuốctănglựcchongườigià , trẻemvàngườiốm.
Cơngthứcphântửcủaglucozơlà
A.C12H22O11B.C6H12O6

C.C4H8O2 D.(C6H10O5)n
Câu 6: Các amin có tính chất hóa học chung là
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.
D. Lưỡng tính.
Câu 7:Anilin có cơng thức là A. C3H7-NH2
B. C6H5-OH.
C. C6H5-NH2. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 8: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.C. dung dịch NaOH. D. giấy q tím.
Câu 9 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
A. HNO3, CH3COOH.
B. NaOH, NH3. C. Na2CO3, HCl.D. HCl, NaOH.
Bài 10: Cho 0,2 mol  -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X
là: A. GlixinB. Alanin
C. Valin
D. Lisin
Câu 11: Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12 :Khi thủyphânđếncùngmộtproteinđơngiảntrongđiềukiệnthíchhợp, sảnphẩmthuđượclà:
A .cácamin. B. các  -aminoaxit .
C. các  -aminoaxit.
D. cácaxitcacboxylic
Câu 13:Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm.

Sốpolimecónguồngốctừthiênnhiênlà:
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14:Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 15: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 85%)
A. 2,72
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 16: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 17:Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl fomiat
B. Benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. metyl axetat
Câu 18: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOHC. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3
D. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
Câu 19: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:
A. HCOOCH3B. CH3COOC2H5C. CH3COOCH3D. HCOOC2H5
Câu20: Sốđồngphâncấutạoesteứngvớicôngthứcphântử C4H8O2làA. 2. B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 21: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 22: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 23: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n

Câu 24: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?A.tinh bột B.saccarozơ C.fructozơ D.glucozơ
Câu 25:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử :
A.cacbon
B.oxi
C.lưu huỳnh D.hiđro
Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ......., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức.......và nhóm
chức...... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
A. Tạp chức; amino; cacboxyl .
B. Tạp chức; amino; cacbonyl.
C. Đa chức; amino; cacboxyl.
D. Đơn chức; amino; cacboxyl
Câu 27: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
A. Glixin (H2N-CH2-COOH)
B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) D. Natri phenolat (C6H5ONa)
Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 29: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 30: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 31:Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn

poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
A.1,25 tấn B.1,75 tấn
C.2,25 tấn
D.3,12 tấn
Câu 32: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m làA.0,46
B.0,56
C.0,87D.0,92
Câu 33: ChấtthuộcloạipolisaccaritlàA. glucozơ.B. saccarozơ.C. xenlulozơ.D. fructozơ.
Câu 34:Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thì khối lượng tinh bột cần dùng là
A.24,3 kg
B.30,375 kgC.81 kg D.3,375 kg
Câu 35 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. proteinluôn là chấthữucơ no.
C. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
D. protein ln chứa nitơ.

Câu36: Đunnóng dung dịchchứa 18 gam glucozơvới AgNO3trong dung dịch NH3 (dư) thìkhốilượng Ag
tốiđathuđượclàA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu37:Đểchứng minh trongphântửcủaglucozơcónhiềunhómhiđroxyl, ngườitacho dung
dịchglucozơphảnứngvới:
A. nướcbrom.B. kimloại Na C. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường
D. AgNO3/ NH3, đunnóng.
Câu 38: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 39:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biếthiệusuấtcủaquátrìnhsảnxuấtlà 75
%) .Giátrị m là
A.12,5 B.13,5
C.15,2
D.17,8
Câu 40: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45. C. 11,25
D. 22,5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41.C

51. B

61. B

71. A

42. C


52. B

62. D

72. D

43. A

53. C

63. A

73. C

44. A

54. D

64. C

74. B

45. B

55. A

65. B

75. D


46. B

56. A

66. A

76. C

47. C

57. B

67. A

77. C

48. B

58. A

68. D

78. C

49. D

59. B

69. C


79. B

50. B

60. C

70. A

80. D

ĐỀ SỐ 4
Câu41:Glucozơlàchấtdinhdưỡngvàđượcdùnglàmthuốctănglựcchongườigià , trẻemvàngườiốm.
Cơngthứcphântửcủaglucozơlà
A.C12H22O11 B.C6H12O6
C.C4H8O2
D.(C6H10O5)n
Câu42: Đunnóng dung dịchchứa 18 gam glucozơvới AgNO3trong dung dịch NH3 (dư) thìkhốilượng Ag
tốiđathuđượclàA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu43:Đểchứng minh trongphântửcủaglucozơcónhiềunhómhiđroxyl, ngườitacho dung
dịchglucozơphảnứngvới:
A. nướcbrom.B. kimloại Na C. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường
D. AgNO3/ NH3, đunnóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 45:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biếthiệusuấtcủaquátrìnhsảnxuấtlà 75
%) .Giátrị m làA.12,5 B.13,5 C.15,2
D.17,8
Câu 46: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 47: Các amin có tính chất hóa học chung là
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.
D. Lưỡng tính.
Câu 48:Anilin có cơng thức là A. C3H7-NH2B. C6H5-OH. C. C6H5-NH2. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 49:Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
A.1,25 tấnB.1,75 tấn
C.2,25 tấn
D.3,12 tấn
Câu 50: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a gtristearin phản ứng với
dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m làA.0,46

B.0,56
C.0,87D.0,92
Câu 51: ChấtthuộcloạipolisaccaritlàA. glucozơ. B. saccarozơ.C. xenlulozơ.D. fructozơ.
Câu 52:Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su buna
thì khối lượng tinh bột cần dùng là
A.24,3 kg
B.30,375 kgC.81 kg D.3,375 kg
Câu 53 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. proteinluôn là chấthữucơ no.
C. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
D. protein ln chứa nitơ.
Câu 54: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.C. dung dịch NaOH. D. giấy q tím.
Câu55: Sốđồngphâncấutạoesteứngvớicơngthứcphântử C4H8O2làA. 2. B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 56: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu57: Đốtcháyhồntồn7,4g este X thuđược 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếucho 7,4g X
tácdụnghếtvớiNaOHthìđược 3,2g ancol. CTCT của X là :
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu58:Chất béo là trieste của glixerol với

A.axit cacboxylic B.axit axetic C.axit béoD. Axit acrylic.
Câu 59 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
A. HNO3, CH3COOH.
B. NaOH, NH3. C. Na2CO3, HCl.D. HCl, NaOH.
Câu 60: Amino axit là hợp chất hữu cơ......., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức.......và nhóm
chức...... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
A. Tạp chức; amino; cacboxyl .
B. Tạp chức; amino; cacbonyl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đa chức; amino; cacboxyl.
D. Đơn chức; amino; cacboxyl
Câu 61: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
A. Glixin (H2N-CH2-COOH)
B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) D. Natri phenolat (C6H5ONa)
Bài 62: Cho 0,2 mol  -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X
là: A. GlixinB. Alanin
C. Valin
D. Lisin

Câu 63: Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 64 :Khi thủyphânđếncùngmộtproteinđơngiảntrongđiềukiệnthíchhợp, sảnphẩmthuđượclà:
A .cácamin.

B. các  -aminoaxit .

C. các  -aminoaxit.

D. cácaxitcacboxylic

Câu 65:Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm.
Sốpolimecónguồngốctừthiênnhiênlà:
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
Câu 66:Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 67: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.

Câu 68: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 69: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 85%)
A. 2,72
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 70: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3
Câu 71:Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl fomiat
B. Benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. metyl axetat
Câu 72: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOHC. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3
D. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
Câu 73: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5C. CH3COOCH3D. HCOOC2H5
Câu74:Hidrohóahồntồn m gam trioleinthìthuđược 89g tristrearin. Giátrịcủa m là
A. 88,4gB. 84,8g C. 48,4g

D. 88,9g
Câu75 :Thànhphầncủadầumaukhôdùngđểphasơnlàchấtbéocủacácaxitbéokhông no là oleic và
linoleic. Hãychobiếtcóbaonhiêuchấtbéođượctạonêntừhaiaxitbéođóvớiglixerol?
A.6
B.3
C.5
D.4
Câu 76: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 78: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ?A.tinh bột B.saccarozơ C.fructozơ D.glucozơ
Câu 79:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với

nhau qua nguyên tử :
A.cacbon
B.oxi
C.lưu huỳnh D.hiđro
Câu 80: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41. B

51. C

61. A

71. A

42. C

52. B

62. B

72. D

43. C

53. D

63. B


73. C

44. C

54. B

64. C

74. B

45. B

55. C

65. B

75. D

46. D

56.B

66. A

76. C

47. B

57. C


67. A

77. C

48. C

58. C

68. D

78. C

49. A

59. D

69. C

79. B

50. D

60. A

70. A

80. D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3
Câu 42: Trong số các este sau, este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl fomiat
B. Benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. metyl axetat
Câu 43: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH, các chất xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH
C. CH3COOCH3, HCOOH ,C2H5OH
B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3
D. HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH
Câu 44: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được
4,1 g muối của axit hữu cơ Y . CTCT của X là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 45: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46: Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 47: Đốt cháy hồn tồn 7,4g este X thu được 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g H2O. Nếu cho 7,4g X tác
dụng hết với NaOH thì được 3,2g ancol. CTCT của X là :
A. CH3COOC2H5

B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 48:Chất béo là trieste của glixerol với
A.axit cacboxylic
B.axit axetic
C.axit béo
D. Axit acrylic.
Câu 49: Hidro hóa hồn tồn m gam triolein thì thu được 89g tristrearin. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 88,4g

B. 84,8g

C. 48,4g

D. 88,9g

Câu 50 :Thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn là chất béo của các axit béo khơng no là
oleic và linoleic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất béo được tạo nên từ hai axit béo đó với glixerol ?

A.6
B.3
C.5
D.4
Câu 51:Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là
A.C12H22O11
B.C6H12O6
C.C4H8O2
D. (C6H10O5)n
Câu 52: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 53: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với:
A. nước brom. B. kim loại Na C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. AgNO3/ NH3, đun nóng.
Câu 54: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 55:Từ 16,2 kg tinh bột người ta sản xuất được m kg glucozơ ( biết hiệu suất của quá trình sản xuất
là 75 %) .Giá trị m là
A.12,5
B.13,5
C.15,2
D.17,8
Câu 56: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.

C. 11,25
D. 22,5
Câu 57: Các amin có tính chất hóa học chung là
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.
D. Lưỡng tính.
Câu 58: Anilin có công thức là A. C3H7-NH2 B. C6H5-OH.
C. C6H5-NH2. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 59: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy q tím.
Câu 60 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), có thể cho X tác dụng với
A. HNO3, CH3COOH.
B. NaOH, NH3.
C. Na2CO3, HCl.
D. HCl, NaOH.
Câu 61: Amino axit là hợp chất hữu cơ......., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức.......và nhóm
chức...... Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
A. Tạp chức; amino; cacboxyl .
B. Tạp chức; amino; cacbonyl.
C. Đa chức; amino; cacboxyl.
D. Đơn chức; amino; cacboxyl
Câu 62: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
A. Glixin (H2N-CH2-COOH)
B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH) D. Natri phenolat (C6H5ONa)

Câu 63: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 64: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Bài 65: Cho 0,2 mol  -Aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch A. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 22,2g muối . X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là:

A. Glixin

B. Alanin

C. Valin


D. Lisin

Câu 66: Có 4 dung dịch mất nhãn: axit axetic, anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, dùng Cu(OH)2 cho
vào thì nhận biết được mấy chất ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 67 : Khi thủy phân đến cùng một protein đơn giản trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là:
A . các amin. B. các  -amino axit .
C. các  -amino axit.
D. các axitcacboxylic
Câu 68: Cho các polime sau: Bông, len, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco, tơ nitron, polietilen, tơ tằm. Số
polime có nguồn gốc từ thiên nhiên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 69: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như nước) được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 70: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 20% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 85%)
A. 2,72
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6

Câu 71: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D.HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 72: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 73: Chất nào sau đây có nhiều trong mật ong ? A.tinh bột B.saccarozơ C.fructozơ D.glucozơ
Câu 74:Saccarozơ là một điscaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử :
A.cacbon
B.oxi
C.lưu huỳnh
D.hiđro
Câu 75: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 76:Poliisopren là chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su.Để điều chế 1 tấn
poliisopren cần bao nhiêu tấn monome ,biết hiệu suất của cả quá trình là 80%
A.1,25 tấn
B.1,75 tấn
C.2,25 tấn
D.3,12 tấn
Câu 77: Oxi hóa hồn tồn a g tristearin được 25,08 g CO2 và 9,9 g H2O. Cho a g tristearin phản ứng
với dung dịch KOH dư thu được m g glixerol .Giá trị của m là
A.0,46
B.0,56
C.0,87

D.0,92
Câu 78: Chất thuộc loại polisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ.
C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 79:Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Tinh bột→ glucozơ → ancol etylic →
but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 8,1 kg cao su
buna thì khối lượng tinh bột cần dùng là
A.24,3 kg
B.30,375 kg
C.81 kg
D.3,375 kg
Câu 80 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và cacbohiđrat là
A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. protein luôn là chất hữu cơ no.
C. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
D. protein luôn chứa nitơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

41. A

51. B

61. A

71. D

42. B

52. C


62. A

72. A

43. A

53.C

63. D

73. C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

44. B

54.C

64. C


74. B

45. C

55. B

65. B

75. A

46. B

56. D

66. B

76. A

47. C

57. B

67. B

77. D

48. C

58. C


68. C

78. C

49. A

59. B

69. D

79. B

50. A

60. D

70. A

80. D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×