Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH

ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là
A. dung dịch chứa ClB. dung dịch chứa SO42C. dung dịch chứa NO3D. dung dịch chứa HCO3Câu 42. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion Cl–

B. ion Ca2+, Mg2+

C. ion HCO3

D. CO và CO2.
D. ion SO42-

Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d8
C. [Ar]3d74s1
D. [Ar]3p63d8
Câu 45. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố
Cr thuộc


A. chu kì 4, nhóm IIIA.
B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIB.
D. chu kì 3, nhóm IIIB.
Câu 46. Ngun tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 47. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48. Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính bazơ
B. tính khử.
C. tính oxi hố.
D. tính oxi hố và tính khử.
Câu 49. HNO3, H2SO4 đặc nguội khơng tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Au, Ag, Cu
B. Al, Fe, Cr
C. Cu, Ag, Pb
D. Hg, Au, Pt
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Be
B. Ca
C. Sr
D. Mg

Câu 51. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng.
B. dầu hoả.
C. nước.
D. cồn.
Câu 52. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al
B. Ag.
C. Mg.
D. Na
Câu 53. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe.

B. Al.

C. Cu.
2+

D. Mg.


3+

Câu 54. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe ?
A. Au
B. Pb2+
C. Ag+
D. Cu2+
Câu 55. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
B. Al2O3, Al, Mg.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al, ZnO, FeO.
Câu 56. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 57. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Ba
B. Na
C. Fe
D. Ag
Câu 58. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Ca+ dung dịch HCl.
B. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Al + dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 59. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3.
Câu 60. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. moocphin.
D. cafein.
Câu 61. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. NaCl và Ca (OH)2
B. Na2CO3 và HCl
C. Ca(OH)2 và Na2CO3
D. NaCl và HCl
Câu 62. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang khơng màu.
Câu 63. Trong q trình nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64. Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang
A. dd HNO3 đặc, nóng
B. dd HCl
C. Dd H2SO4 lỗng
D. dd NaOH
Câu 65. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 66. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 75
B. 60
C. 80
D. 90
Câu 67. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

B. Cu, Fe, Al, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 68. Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3
và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 2,42g
B. 7,26g
C. 4,84g
D. 3,63g
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 70. Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản
ứng là
A. 0,05mol
B. 0,03mol
C. 0,04mol
D. 0,02mol
Câu 71. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau
khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 18,6 g
B. 25,9 g

C. 35,7 g
D. 33,3g
Câu 72. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là
A. Be.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,53 g
B. 3,19 g
C. 5,87 g
D. 3,87 g

Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng
kết tủa trên
A. 3,8.
B. 4,6.
C. 3,5.
D. 2,5.
Câu 76. Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 4.8
C. 6,0.
D. 7,0.
Câu 77. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3

0,5
nCO2
0

1,4

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2 : 3.

D. 5 : 4.
Câu 78. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá
trị nào sâu đây?
A. 1,52.
B. 1,22.
C. 2,22.
D. 2,25.
Câu 79. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 80. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl
dư sễ thu được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 1,35g và 4,872g
B. 2,7g và 6,96g
C. 5,4g và 2,32g
D. 1,62g và 3,486g
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

B

51


B

61

C

71

D

42

C

52

B

62

C

72

B

43

B


53

C

63

D

73

A

44

A

54

C

64

A

74

B

45


C

55

A

65

A

75

A

46

A

56

A

66

A

76

C


47

B

57

C

67

C

77

A

48

B

58

B

68

C

78


B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

49

B

59

C

69

B

79

A

50


A

60

A

70

B

80

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính bazơ
B. tính oxi hố và tính khử.
C. tính oxi hố.
D. tính khử.
Câu 42. Ngun tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion HCO3

B. ion SO42-

C. ion Ca2+, Mg2+

D. ion Cl–


Câu 43. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 44. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Be
+
Câu 45. M là kim loại không khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 46. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 47. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Hg, Au, Pt
B. Cu, Ag, Pb
C. Al, Fe, Cr
D. Au, Ag, Cu
2+
Câu 48. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba là
A. dung dịch chứa SO42B. dung dịch chứa ClC. dung dịch chứa HCO3D. dung dịch chứa NO3Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Na
B. Al
C. Mg.
D. Ag.
Câu 50. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d74s1
B. [Ar]3p63d8
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
Câu 51. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. cồn.
B. amoniac lỏng.
C. nước.
D. dầu hoả.
Câu 52. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, ngun tố
Cr thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IIIA.
D. chu kì 4, nhóm
VIA.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.
D. CH4 và NH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 55. Dùng dd nào có thể hoà tan hoàn toàn một mẫu gang
A. dd NaOH
B. Dd H2SO4 lỗng
C. dd HNO3 đặc, nóng
D. dd HCl
Câu 56. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. NaCl và Ca (OH)2
B. NaCl và HCl
C. Na2CO3 và HCl
D. Ca(OH)2 và
Na2CO3
Câu 57. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al, ZnO, FeO.
B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al2O3, Al, Mg.
Câu 58. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
2+
Câu 59. Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe thành Fe3+ ?
A. Pb2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Au
Câu 60. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 61. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 62. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Ca+ dung dịch HCl.
D. Al + dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 63. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 64. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Ba
Câu 65. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. nicotin.
Câu 66. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau
khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 25,9 g
B. 33,3g
C. 18,6 g
D. 35,7 g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 67. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,53 g
B. 3,87 g
C. 3,19 g
D. 5,87 g
Câu 68. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 75
B. 90
C. 80
D. 60
Câu 69. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là
A. Ca.
B. Be.
C. Al.
D. Mg.
Câu 70. Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản
ứng là
A. 0,02mol
B. 0,05mol
C. 0,03mol
D. 0,04mol
Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3
và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 4,84g
B. 2,42g
C. 3,63g
D. 7,26g

Câu 72. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng
kết tủa trên
A. 2,5.
B. 3,5.
C. 3,8.
D. 4,6.
Câu 73. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 76. Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,0.
C. 4.8
D. 7,0.
Câu 77. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của a là
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 11,0.
Câu 78. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl
dư sễ thu được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 6,96g
B. 1,35g và 4,872g

C. 1,62g và 3,486g
D. 5,4g và 2,32g
Câu 79. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá
trị nào sâu đây?
A. 2,25.
B. 1,22.
C. 2,22.
D. 1,52.
Câu 80. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3

0,5
nCO2
0

1,4

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.

B. 4 : 5.

C. 5 : 4.

D. 2 : 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

D

51

D

61

C

71

A

42

C

52

B

62

B

72


C

43

A

53

A

63

A

73

C

44

D

54

C

64

A


74

B

45

C

55

C

65

D

75

A

46

C

56

D

66


B

76

B

47

C

57

B

67

A

77

D

48

A

58

A


68

A

78

A

49

D

59

B

69

A

79

B

50

C

60


C

70

C

80

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng không thay đổi.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Háo nước.
B. Oxi hóa mạnh.

C. Khử mạnh.
D. Axit mạnh.
Câu 3. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật,
khí núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích
cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
B. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
C. H2S nặng hơn khơng khí.
D. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Thể tích khí.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Khơng thể hện tính oxi hóa.
B. Thể hiển tính khử.
C. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
D. Thể hiện tính oxi hố.
Câu 6. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. I2 >Br2>Cl2>F2.
B. F2 >Cl2>Br2 >I2.
C. F2 >Br2 >Cl2> I2.
Câu 7. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.
B. nhận thêm 1e.
C. nhường đi 4e.

D. F2 >Cl2>I2 >Br2.

D. nhường đi 2e.

Câu 8. Nguyên tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p5.

C. 1s22s22p63s23p4.

Câu 9. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. CaOCl2.
B. CaClO.
C. Ca(ClO)2.
Câu 10. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaI.

D. 1s22s22p63s23p3.
D. CaCl2.
D. NaBr.

Câu 11. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
D. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. H2; SO3.

B. SO2; H2.
C. SO2; H2S.
D. SO3; H2.
Câu 13. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
C. Các ngun tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 14. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO4.
B. HCl và HClO2.
C. HClO.
D. HCl và HClO.
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc  MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:
A. 5, 4, 4, 4, 1.
B. 4, 4, 5, 1, 4.
C. 4, 5, 4, 1, 4.
D. 1, 4, 4, 4, 5.

Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. Br2 + dd KI.
B. I2 + dd KBr.
C. F2 + H2O.
D. Cl2 + dd KBr.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
B. háo nước.
C. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
D. phản ứng hoà tan Al và Fe.
Câu 19. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:
A. Cu, FeO.
B. PbS, Mg.
C. Ag, Zn.
D. Na, CuO.
Câu 20. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
A. SO2.
B. quỳ tím.
C. Ag.
D. Cu.

 CO2 (k)  H2 (k)
Câu 21. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)  H2O(k) 



H<0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 22. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung
dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 60 ml.
B. 80 ml.
C. 100 ml.
D. 40 ml.
Câu 23. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:
A. V1 > V2.
B. V1 = V2.
C. V1 = 2V2.
D. V1 < V2.
Câu 24. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaF2 .
B. CaBr2.
C. CaCl2.
D. CaI2.
Câu 25. Hịa tan hồn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 58,82% và 41,18%.
B. 61,76% và 38,24%.
C. 41,18% và 58,82%.
D. 38,24% và 61,76%.
Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 10,8 gam.
C. 22,1 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 27. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 28. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là

 CaO (r) + CO2 (k).
A. CaCO3 (r) 



 H2 (k) + I2 (k).
B. 2HI (k) 



 Fe (r) + CO2 (k).
C. FeO (r) + CO (k) 


 2SO3 (k).
D. 2SO2 (k) + O2 (k) 

Câu 29. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :

 2SO3 (k).
A. 2SO2 (k) + O2 (k) 



 2NO2 (k).
B. 2NO (k) + O2 (k) 


 2NH3 (k).
C. N2 (k) + 3H2 (k) 


 2NO (k).

D. N2 (k) + O2 (k) 


Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp
Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 16,8.
C. 4,8.
D. 3,2.
Câu 32. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Cu.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

9

A

17

D

25

C

2

A

10

A

18

D

26


A

3

A

11

A

19

D

27

B

4

A

12

B

20

B


28

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

C

13

C

21

A

29

D


6

B

14

D

22

A

30

C

7

A

15

C

23

D

31


A

8

A

16

B

24

C

32

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật,

khí núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích
cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
B. H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
C. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
D. H2S nặng hơn khơng khí.
Câu 3. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Br2 >Cl2> I2.
B. I2 >Br2>Cl2>F2.
C. F2 >Cl2>Br2 >I2.
D. F2 >Cl2>I2 >Br2.
Câu 4. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhường đi 4e.
B. nhường đi 2e.
C. nhận thêm 1e.
D. nhận thêm 2e.
Câu 5. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. Ca(ClO)2.
B. CaCl2.
C. CaClO.
D. CaOCl2.
Câu 6. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh.
B. Háo nước.
C. Oxi hóa mạnh.
D. Axit mạnh.
Câu 7. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI.
B. NaF.
C. NaCl.

D. NaBr.
Câu 8. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Thể tích khí.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
Câu 9. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước
là :
A. Thể hiển tính khử.
B. Thể hiện tính oxi hố.
C. Khơng thể hện tính oxi hóa.
D. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 11. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Ag, Zn.

B. Na, CuO.

C. Cu, FeO.

D. PbS, Mg.

Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. H2; SO3.
B. SO2; H2.
C. SO2; H2S.
D. SO3; H2.
o
Câu 13. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25 C. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
D. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. F2 + H2O.
B. Cl2 + dd KBr.
C. Br2 + dd KI.
D. I2 + dd KBr.
Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
A. quỳ tím.
B. Cu.
C. Ag.
D. SO2.

Câu 16. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc  MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:
A. 4, 4, 5, 1, 4.
B. 5, 4, 4, 4, 1.
C. 4, 5, 4, 1, 4.
Câu 17. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HCl và HClO2.
B. HClO.
C. HCl và HClO.

D. 1, 4, 4, 4, 5.
D. HClO4.

Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. háo nước.
B. phản ứng hoà tan Al và Fe.
C. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
Câu 19. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
D. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
C. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
D. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.
Câu 21. Hịa tan hồn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất

trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 61,76% và 38,24%.
B. 58,82% và 41,18%.
C. 41,18% và 58,82%.
D. 38,24% và 61,76%.
Câu 22. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung
dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 40 ml.
B. 100 ml.
C. 60 ml.
D. 80 ml.
Câu 23. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


 2SO3 (k).
A. 2SO2 (k) + O2 (k) 


 Fe (r) + CO2 (k).
B. FeO (r) + CO (k) 



 CaO (r) + CO2 (k).
C. CaCO3 (r) 


 H2 (k) + I2 (k).
D. 2HI (k) 


Câu 24. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :

 2SO3 (k).
A. 2SO2 (k) + O2 (k) 


 2NO (k).
B. N2 (k) + O2 (k) 


 2NO2 (k).
C. 2NO (k) + O2 (k) 


 2NH3 (k).
D. N2 (k) + 3H2 (k) 


Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :

A. CaBr2.
B. CaI2.
C. CaCl2.
D. CaF2 .
Câu 26. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:
A. V1 < V2.
B. V1 > V2.
C. V1 = 2V2.
D. V1 = V2.
Câu 27. Oxi hố hồn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 10,8 gam.
C. 22,1 gam.
D. 5,6 gam.

 CO2 (k)  H2 (k)
Câu 29. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)  H2O(k) 


H<0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 30. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 3,2.
C. 16,8.
D. 6,4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

C

9

C

17

C

25

C

2


B

10

D

18

B

26

A

3

C

11

B

19

D

27

B


4

D

12

B

20

C

28

A

5

D

13

A

21

C

29


C

6

B

14

D

22

C

30

A

7

B

15

A

23

A


31

D

8

A

16

C

24

B

32

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 2. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.
B. nhường đi 4e.

C. nhận thêm 1e.
Câu 3. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

D. nhường đi 2e.

A. NaBr.
B. NaCl.
C. NaF.
D. NaI.
Câu 4. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật,
khí núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích
cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
B. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
C. H2S nặng hơn khơng khí.
D. H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Thể tích khí.
D. Tốc độ phản ứng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
B. Thể hiển tính khử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thể hiện tính oxi hố.
D. Khơng thể hện tính oxi hóa.
Câu 7. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 8. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Br2 >Cl2> I2.
B. I2 >Br2>Cl2>F2.
C. F2 >Cl2>Br2 >I2.
D. F2 >Cl2>I2 >Br2.
Câu 9. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. CaCl2.
B. CaClO.
C. CaOCl2.
D. Ca(ClO)2.
Câu 10. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh.
B. Axit mạnh.

C. Háo nước.
D. Oxi hóa mạnh.
Câu 11. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch lỗng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
A. quỳ tím.
B. SO2.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 12. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hố –1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. F2 + H2O.
B. I2 + dd KBr.
C. Br2 + dd KI.
D. Cl2 + dd KBr.
Câu 14. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:
A. Na, CuO.
B. Cu, FeO.
C. PbS, Mg.
D. Ag, Zn.
Câu 15. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO4.
B. HCl và HClO.
C. HClO.
D. HCl và HClO2.
Câu 16. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
B. phản ứng hoà tan Al và Fe.

C. háo nước.
D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
C. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 18. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
D. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc  MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:
A. 1, 4, 4, 4, 5.
B. 5, 4, 4, 4, 1.
C. 4, 4, 5, 1, 4.
D. 4, 5, 4, 1, 4.

Câu 20. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SO2; H2S.
B. SO2; H2.
C. H2; SO3.
D. SO3; H2.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 58,82% và 41,18%.
B. 41,18% và 58,82%.
C. 61,76% và 38,24%.
D. 38,24% và 61,76%.
Câu 22. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:
A. V1 > V2.
B. V1 < V2.
C. V1 = V2.
D. V1 = 2V2.
Câu 23. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 24. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung
dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 100 ml.
B. 60 ml.
C. 80 ml.
D. 40 ml.
Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn

dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 10,8 gam.
B. 16,5 gam.

C. 5,6 gam.

D. 22,1 gam.

Câu 26. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaF2 .
B. CaI2.
C. CaCl2.
D. CaBr2.
Câu 27. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :

 2NO2 (k).
A. 2NO (k) + O2 (k) 


 2NH3 (k).
B. N2 (k) + 3H2 (k) 



 2NO (k).
C. N2 (k) + O2 (k) 


 2SO3 (k).

D. 2SO2 (k) + O2 (k) 

Câu 28. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là

 CaO (r) + CO2 (k).
A. CaCO3 (r) 



 2SO3 (k).
B. 2SO2 (k) + O2 (k) 


 H2 (k) + I2 (k).
C. 2HI (k) 


 Fe (r) + CO2 (k).
D. FeO (r) + CO (k) 



 CO2 (k)  H2 (k)
Câu 29. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)  H2O(k) 


H<0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 30. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp
Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 16,8.
C. 4,8.
D. 3,2.
Câu 31. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
A. Cu.
B. Mg.
C. Ba.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).

D. Ca.

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

B

9

C

17

D

25

B


2

A

10

C

18

B

26

C

3

C

11

A

19

D

27


C

4

D

12

B

20

B

28

B

5

D

13

B

21

B


29

D

6

A

14

A

22

B

30

A

7

A

15

B

23


B

31

B

8

C

16

B

24

B

32

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×