Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Đồng Nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.6 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH ĐỒNG NHÂN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số

3
viết dưới dạng số thập phân là :
4

A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.

2
1000

B.

2
100



C.

2
10

D. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4

5
viết thành số thập phân là:
100

A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 4,210m³
D. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều
cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4

D. 2,39
Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB,
một ô tơ chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ơ tô là bao nhiêu ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Câu

1a


1b

2a

2b

3a

3b

4

5

6

7

Đáp án

C

B

A

D

B


D

A

B

C

A

Thang điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0


1,0

Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96

b) 4,5 : (3,58 + 4,42)

= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98

= 4,5 : 8

= 101 – 4,68 + 8,96

= 0,5625

= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10

b) 3,2 x x = 22,4 x 8

3,75 : x = 1,5

3,2 x x = 179,2

x = 3,75 : 1,5

x = 179,2 : 3,2

x = 2,5


x = 56

Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 ( km )
Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 ( km/giờ)
Đáp số : 50 km/ giờ
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (m1) Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là :
A. 32,09
B. 32,1
C. 32,090
D. ; 32,091
Câu 2: (m2) 4/5 km viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 km
B. 0,8 km
C. 0,08 km
D. 1,25 km
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 :(m1) : Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 450%
B. 405%
C. 4,5%
D. 45%
Câu 4. (m3) 40% của 80 là :
A. 32
B. 50
C. 120
D. 320
Câu 5. ( m1) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5 cm và chiều cao 4 cm là:
A. 10 cm2
B. 20 cm2
C. 9 cm2
D.

40 cm2

Câu 6: ( m2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây là:
A.

20,8 m3

B.

20,08 m2


C.

8,20m3

D.

9,3m3

Câu 7: (m2) Quãng đường AB dài 65 km ô tô đi hết 1 giờ 15 phút, vận tốc của ô tô là:
A. 56 km/giờ
B. 52 km/giờ
C. 74,75 km/giờ
D. 81,25 km/giờ
II – PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: (m2) Đặt tính rồi tính;
a) 4,56 + 3,25
b) 78,67 – 15,9
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) 12,7 x 3

d) 54,64 : 4
Câu 9: (m3)Quãng đường AB dài 200 km, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ cùng
lúc đó một ơ tơ cũng đi từ B đến A với vận tốc 50 km/ giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai xe gặp nhau ?
Câu 10: ( M4) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45 km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do đường xấu, ô tô
chỉ đi được 35 km/giờ và đến B chậm 40 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.
ĐÁP ÁN
Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 8: ( 1 điểm ) mỗi câu đúng
Câu 9: Giải: Tổng vận tốc của cả hai xe là: 30 + 50 = 80 ( km/giờ )
Thời gian hai xe gặp nhau là: 200 : 80 = 2,5 ( giờ )
Đáp số: 2,5 giờ
Câu 10: Giải:Tỷ số vận tốc là: 45 : 35 = 9/7
Từ đó suy ra tỷ số thời gian thực đi so với thời gian dự kiến là: 7/9
Vậy ta có sơ đồ: ( bài toán hiệu - tỷ )
Thời gian thực đi là: 40 : ( 9 – 7 ) x 9 = 180 ( phút ) = 3 ( giờ )
Quảng đường AB là: 35 x 3 = 105 ( km )
Đáp số:

105 ( km )

0,5 điểm
0,25 điểm

Đề 3
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : M1
a) 36,2


36,19

b) 5,351

5,36

c) 25,7

25,70

d) 12,64

21,4

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: M2
a) Viết phân số

2315
dưới dạng số thập phân:
100

A. 231,5
B. 23,15
C. 2,315
D. 2315
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là:
A. 20
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.

2
10

C.

2
100

D.

2
1000

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào

sau mỗi ý: M3

A.

4

< 0,8
5

;

B.

0,75 =

C.

17
< 3
8

;

D.

15
1
>
100
10

3
4

Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2
a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2

b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm2
B. 25cm2
C. 100cm2
D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm3
B. 25cm3
C. 100cm3
D. 125cm3
Câu 7: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56
b) 4,26  1,5
c) 48,3 : 35
Câu 8 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3
2,5  0,2  4  5
Câu 9 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ
dài quãng đường AB. M4
ĐÁP ÁN
Câu

1a

W: www.hoc247.net

1b

2


3a 3b

4a,4b,4c, 4d

F: www.facebook.com/hoc247.net

5a; 5b

6a 6b

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ý đúng

72,34 8,493

>,<,=,<

B

C

S Đ


Đ S

251,6; 27

C D

Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
b) 4,26  1,5

a) 23,175 + 81,56
23,175

+

4,26


81,56

1,5

c) 48,3 : 35
48,3

35

13 3

1,38


2 80
2130

104,735

00

426
6,390
Câu 8:

2,5  0,2  4  5

= ( 2,5 x 4 ) x ( 0,2 x 5 )
=
=

10

x

1

10

Câu 9: (1,5 điểm)
Thời gian xe máy đi từ A đến B:
10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường AB dài:

42  2,5= 105 (km)
Đáp số: 105 km
Đề 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B.5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: (0,5 điểm) Viết

W: www.hoc247.net

95
dưới dạng tỉ số phần trăm là:
1000

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,95%
B. 9,5%
C. 95%
D. 0,095%
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 0,05
D. 500
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:
A.16 cm
B. 1,6 cm
C. 0,16 cm
D. 160cm
Câu 2: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 3: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện
tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 4: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao
là 14cm.Diện tích hình đó là:

A. 527 cm2
B. 672 cm2
C. 336cm2
D. 336cm
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/

1
3

phút = ....................................giây

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: ( 1 điểm) Tìm x:
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Câu 7: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi
xe đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:

a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lơ mét?
Câu 8: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D


A

C

D

A

B

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/

1
3

phút = 20 giây

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 – 18,7
x = 1,5
Câu 3: ( 3 điểm)
a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15( km/h)
Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là:
12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Hai người gặp nhau lúc:
8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài:
15 x 1,25 = 18,75(km)
Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km
Câu 4: (1đ)
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6
6 × x + 3 = 63, 6
6 × x = 63,6 - 3
6 × x = 60,6
x = 60,6 : 6;

x = 10, 1

Đề 5
Câu 3. (M2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
D.105,5

Câu 4. (M1)
2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút
B. 135 phút
C. 215 phút
D. 205 phút
Câu 1. (M1)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (M1)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54
B. 700,54
C. 600
D. 700,54
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (M2)
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (M3)
Đặt tính rồi tính :
a/ 355,23 + 347,56
b/ 479,25 – 367,18
c/ 28,5 x 4,3
d/ 24,5 : 7
Câu 8. (M3)
Tính giá trị của biểu thức:
(53,8 x 2,3) + 234,24
Câu 9. (M3)
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2
Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút.
Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng

3
2

đáy lớn, chiều cao bằng đáy
5
5

lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
ĐÁP ÁN
Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

D

B

B

C


A

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 7. (2 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Đặt tính rồi tính :
a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

355,23
+

_

479,25

347,56

367,18

702,79

112,07

c/ 28,5 x 4,3
x

d/ 24,5 : 7

28,5

24,5

4,3


35

855

0

7
3.5

1140
122,55
Câu 8. (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(53,8 x 2,3) + 234,24
= 123,74 + 234,24
= 357,98
Câu 9. (1 điểm)
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2
X – 23,4 = 16,8
X = 23,4 + 16,8
X = 40,2
Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là
60 : 1,2 = 50 (km/giờ)

Đáp số: 50 km /giờ
Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải:
Đáy bé hình thang.
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều cao hình thang:
150 : 5 x 2 = 60 (m)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Diện tích hình thang:
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)
Đáp số: 7200 m2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×