Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Thu Xà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THU XÀ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hidrosunfua là chất
A. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
B. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
C. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
D. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng
A. ns2np5.
B. ns1np3nd2.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
Câu 3. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. H2S.
B. SO2.
C. Cl2.
D. O3.
Câu 4. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 6.
B. - 2.
C. + 4.
D. + 7.
Câu 5. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách


A. nhiệt phân Cu(NO3)2.
B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. điện phân nước.
Câu 6. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Axit sunfuric đặc 98%.
B. Axit sunfuric lỗng.
C. Axit sunfuric lỗng, nóng.
D. Nước.
Câu 7. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc
C. H2SO4 đặc
D. HCl
Câu 8. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 9. Cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.

Câu 10. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
B. H2SO4 + dung dịch BaCl2
C. H2SO4 + dung dịch NaOH
D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. dùng nước vơi trong.
B. đốt trong khí SO2.
C. dùng dung dịch CuSO4.
D. đốt cháy trong khơng khí.
Câu 12. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Zn, Al, Mg
B. Zn, Fe, Pb
C. Fe, Al, Cr
D. Cu, Fe, Sn
Câu 13. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaOH.
Câu 14. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS.
B. Na2S.

C. Na2S và NaOH.
Câu 15. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Al, Fe, Zn.
B. Cu, Zn, Na.
C. Ag, Ba, Fe.
Câu 16. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí khơng cháy trong O2 là
A. CO2.
B. CO.
C. H2.

D. NaHS và Na2S.
D. Au, Pt, Al.
D. CH4.

Câu 17. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. BaCO3.
C. Zn.
D. Al.
Câu 18. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
o

t
(1) O3 + Ag 
 (2) O3 + KI + H2O 
o

o

t

t
(3) O3 + Fe 
 (4) O3 + CH4 

A. 2, 3.
B. 2, 4.
C. 3, 4.
D. 1, 2.
Câu 19. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. ZnO
D. FeO
Câu 20. H2SO4 đặc không làm khơ được khí nào sau đây?
A. O2
B. CO2
C. Cl2
D. H2S
Câu 21. ết luận g có thể r t ra được từ 2 phản ứng sau
t
 H2S (1)
H2 + S 
o

t
 SO2 (2)
S + O2 
A. ch có tính oxi hóa
B. ch có tính khử
C. ch tác dụng với các phi kim

D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 22. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?
A. FeS
B. H2S và H2
C. H2S
D. H2
Câu 23. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch Br2
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là
A. Cu
B. Ca
C. Zn

D. Fe
Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 1,008.
D. 1,68.
Câu 26. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm
đậy kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 4,8 gam
B. 8,0 gam
C. 11,2 gam
D. 5,6 gam
Câu 27. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam.
B. 10,4 gam.
C. 9,64 gam.
D. 12,6 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít
khí H2 ở đktc Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 30%.
B. 70%.
C. 44%.
D. 56%.
Câu 29. Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Gía trị của m là
A. 14,448 gam
B. 8,736 gam

C. 5,712 gam
D. 7,224 gam
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 113,0 gam.
B. 112,1 gam.
C. 114,0 gam.
D. 111,1 gam.
Câu 31. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 57 ml.
D. 90 ml.
Câu 32. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. T khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?
A. 60%O3 và 40%O2
B. 25%O3 và 75%O2

C. 75%O3 và 25%O2

D. 40%O3 và 60%O2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A


9

A

17

B

25

D

2

C

10

A

18

D

26

B

3


D

11

C

19

D

27

A

4

A

12

C

20

D

28

B


5

B

13

C

21

D

29

B

6

A

14

D

22

B

30


C

7

D

15

A

23

B

31

B

8

C

16

A

24

C


32

B

ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2.
B. H2S.
C. SO2.
Câu 2. Hidrosunfua là chất
A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 4.
B. + 6.
C. - 2.


D. O3.

D. + 7.

Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân nước.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. nhiệt phân Cu(NO3)2.
Câu 5. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HCl
B. H2SO4 đặc
C. HNO3 loãng.
D. HNO3 đặc
Câu 6. Cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn là
A. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 8. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt trong khí SO2.
B. dùng dung dịch CuSO4.
C. dùng nước vôi trong.
D. đốt cháy trong khơng khí.
Câu 9. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là

A. Cu, Fe, Sn
B. Zn, Al, Mg
C. Fe, Al, Cr
D. Zn, Fe, Pb
Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns1np3nd2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Nước.
B. Axit sunfuric lỗng, nóng.
C. Axit sunfuric đặc 98%.
D. Axit sunfuric loãng.
Câu 12. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
B. H2SO4 + dung dịch NaOH

C. H2SO4 + dung dịch BaCl2
D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3
Câu 13. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. FeO
D. ZnO
Câu 14. ết luận g có thể r t ra được từ 2 phản ứng sau
t
 H2S (1)
H2 + S 
o

t
 SO2 (2)
S + O2 
A. ch tác dụng với các phi kim
B. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. ch có tính khử
o

D. ch có tính oxi hóa
Câu 15. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS.
B. Na2S và NaOH.
C. NaHS và Na2S.
D. Na2S.
Câu 16. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
o


t
(1) O3 + Ag 
 (2) O3 + KI + H2O 
o

o

t
t
(3) O3 + Fe 
 (4) O3 + CH4 

A. 2, 4.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 2.
Câu 17. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng
A. dung dịch Br2
B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch NaOH
Câu 18. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng
A. dung dịch nước brom.
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 19. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.

C. Al.
D. BaCO3.
Câu 20. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?
A. H2
B. H2S
C. H2S và H2
D. FeS
Câu 21. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe.
B. Cu, Zn, Na.
C. Au, Pt, Al.
D. Al, Fe, Zn.
Câu 22. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí khơng cháy trong O2 là
A. CH4.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 23. H2SO4 đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. CO2
B. H2S
C. Cl2
D. O2
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Ca
Câu 25. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm
đậy kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 4,8 gam
B. 11,2 gam
C. 8,0 gam
D. 5,6 gam
Câu 26. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:
A. 1,12.
B. 1,008.
C. 2,24.
D. 1,68.
Câu 27. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam.
B. 10,4 gam.
C. 9,64 gam.
D. 12,6 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít

khí H2 ở đktc Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 56%.
B. 44%.
C. 30%.
D. 70%.
Câu 29. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 90 ml.
C. 75 ml.
D. 150 ml.
Câu 30. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. T khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?
A. 60%O3 và 40%O2
B. 25%O3 và 75%O2
C. 40%O3 và 60%O2
D. 75%O3 và 25%O2
Câu 31. Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Gía trị của m là
A. 14,448 gam
B. 7,224 gam
C. 8,736 gam
D. 5,712 gam
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 111,1 gam.
B. 113,0 gam.

C. 114,0 gam.
D. 112,1 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

9

C

17

B

25

C

2

B

10

A

18

A


26

D

3

B

11

C

19

D

27

A

4

C

12

A

20


C

28

D

5

A

13

C

21

D

29

D

6

D

14

B


22

D

30

B

7

B

15

C

23

B

31

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

B

16

D

24

C

32

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. dùng dung dịch CuSO4.
B. đốt trong khí SO2.
C. dùng nước vơi trong.
D. đốt cháy trong khơng khí.
Câu 2. Ngun tử của các ngun tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng

A. ns1np3nd2.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
Câu 3. Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 4. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Axit sunfuric đặc 98%.
B. Axit sunfuric lỗng.
C. Nước.
D. Axit sunfuric lỗng, nóng.
Câu 5. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 4.
B. - 2.
C. + 7.
D. + 6.
Câu 6. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2.
B. O3.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 8. Hidrosunfua là chất

A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
Câu 9. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân nước.
C. nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 10. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Zn, Fe, Pb
C. Zn, Al, Mg
D. Cu, Fe, Sn
Câu 11. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch NaOH
B. H2SO4 + dung dịch Na2CO3
C. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
D. H2SO4 + dung dịch BaCl2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 loãng.
B. HCl
C. H2SO4 đặc
Câu 13. ết luận g có thể r t ra được từ 2 phản ứng sau

D. HNO3 đặc

t
 H2S (1)
H2 + S 
o

t
 SO2 (2)
S + O2 
A. ch có tính oxi hóa
B. ch tác dụng với các phi kim
C. ch có tính khử
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 14. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe.
B. Cu, Zn, Na.
C. Al, Fe, Zn.
Câu 15. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch nước brom.
o


D. Au, Pt, Al.

Câu 16. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3.
B. Zn.
C. Al.
D. giấy quỳ tím.
Câu 17. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hịa tan trong dung
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?
A. H2
B. H2S và H2
C. H2S
D. FeS
Câu 18. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
o

t
(1) O3 + Ag 
 (2) O3 + KI + H2O 
o

o

t
t
(3) O3 + Fe 
 (4) O3 + CH4 

A. 2, 4.

B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 2.
Câu 19. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. FeO
B. ZnO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 20. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí khơng cháy trong O2 là
A. CO.
B. CH4.
C. CO2.
D. H2.
Câu 21. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. Na2S và NaOH.
B. NaHS.
C. NaHS và Na2S.
D. Na2S.
Câu 22. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. H2SO4 đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. O2
B. CO2
C. H2S
D. Cl2
Câu 24. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 9,64 gam.
B. 11,5 gam.
C. 12,6 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:
A. 1,68.
B. 1,008.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là
A. Fe
B. Zn
C. Ca
D. Cu
Câu 27. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít

khí H2 ở đktc Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 44%.
B. 70%.
C. 56%.
D. 30%.
Câu 28. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm
đậy kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 8,0 gam
B. 11,2 gam
C. 5,6 gam
D. 4,8 gam
Câu 29. Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Gía trị của m là
A. 8,736 gam
B. 5,712 gam
C. 14,448 gam
D. 7,224 gam
Câu 30. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 150 ml.
B. 90 ml.
C. 57 ml.
D. 75 ml.
Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 114,0 gam.
B. 112,1 gam.

C. 111,1 gam.
D. 113,0 gam.
Câu 32. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. T khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?
A. 40%O3 và 60%O2
B. 60%O3 và 40%O2
C. 25%O3 và 75%O2
D. 75%O3 và 25%O2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

9

D

17

B

25

A

2

C

10


A

18

D

26

B

3

A

11

C

19

A

27

B

4

A


12

B

20

C

28

A

5

D

13

D

21

C

29

A

6


B

14

C

22

B

30

A

7

A

15

D

23

C

31

A


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

B

16

A

24

B

32

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là

A. dung dịch chứa ClB. dung dịch chứa HCO3C. dung dịch chứa SO42D. dung dịch chứa NO3Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion HCO3

B. ion SO42-

C. ion Cl–

D. ion Ca2+, Mg2+

Câu 44. Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính oxi hố.
B. tính oxi hố và tính khử.
C. tính bazơ
D. tính khử.
+
Câu 45. M là kim loại không khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
3+
3
Câu 46. Cấu hình electron của ion Cr : [Ar]3d . Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hố học, ngun tố
Cr thuộc

A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d8
C. [Ar]3d74s1
D. [Ar]3p63d8
Câu 48. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na
B. Mg.
C. Ag.
D. Al
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Sr
B. Mg
C. Be
D. Ca
Câu 51. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.
D. CH4 và NH3.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 52. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng.
B. cồn.
C. nước.
D. dầu hoả.
Câu 53. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Al, Fe, Cr
B. Cu, Ag, Pb
C. Hg, Au, Pt
D. Au, Ag, Cu
Câu 54. T lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. moocphin.
C. cafein.
D. aspirin.
Câu 55. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Cu + dung dịch FeCl2.

C. Ca+ dung dịch HCl.
D. Al + dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 56. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 57. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 58. Trong quá tr nh nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn
B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 59. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al, ZnO, FeO.
B. Al2O3, Al, Mg.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 60. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. NaCl và Ca (OH)2
B. NaCl và HCl
C. Ca(OH)2 và Na2CO3
D. Na2CO3 và HCl

2+
3+
Câu 61. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe ?
A. Cu2+
B. Ag+
C. Au
D. Pb2+
Câu 62. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → Fe O4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
2+
C. sự khử Fe và sự khử Cu .
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 63. Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang
A. dd HNO3 đặc, nóng
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. Dd H2SO4 loãng
Câu 64. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. ch có kết tủa keo trắng.
Câu 65. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Ag
B. Ba
C. Fe
D. Na
Câu 66. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng
kết tủa trên
A. 3,5.
B. 3,8.
C. 2,5.
D. 4,6.
Câu 67. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra
0,896 lít H2 (đktc) Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 5,87 g
B. 3,19 g
C. 3,87 g
D. 4,53 g
Câu 68. Hồ tan hồn tồn 1,12g Fe bằng dd HNO3 lỗng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3
và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 4,84g
B. 7,26g
C. 3,63g
D. 2,42g

Câu 69. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 70. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng au phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 75
B. 60
C. 80
D. 90
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 72. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 3,36 lít H2 (đktc) Kim loại R là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Câu 73. Để oxi hoá hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản

ứng là
A. 0,05mol
B. 0,02mol
C. 0,04mol
D. 0,03mol
Câu 74. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau
khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 18,6 g
B. 33,3g
C. 35,7 g
D. 25,9 g
Câu 75. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 76. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl

dư sễ thu được 2,688lít H2 đktc ố gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 1,62g và 3,486g
B. 5,4g và 2,32g
C. 1,35g và 4,872g
D. 2,7g và 6,96g
Câu 77. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 78. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3

0,5
nCO2
0

1,4

T lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 4 : 5.
C. 4 : 3.
D. 5 : 4.
Câu 79. Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là

A. 6,0.
B. 4.8
C. 7,0.
D. 5,8.
Câu 80. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá
trị nào sâu đây?
A. 2,25.
B. 1,52.
C. 2,22.
D. 1,22.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

C

51

A

61

B

71

C

42


D

52

D

62

D

72

C

43

D

53

A

63

A

73

D


44

D

54

A

64

B

74

B

45

C

55

B

65

C

75


C

46

B

56

A

66

B

76

D

47

A

57

C

67

D


77

A

48

D

58

C

68

A

78

B

49

C

59

D

69


D

79

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

50

C

60

C

70

A


80

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Sr
B. Be
C. Ca
D. Mg
Câu 44. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Hg, Au, Pt
B. Au, Ag, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Cu, Ag, Pb
Câu 45. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d74s1
B. [Ar]3p63d8
C. [Ar]3d64s2

D. [Ar]3d8
Câu 46. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính oxi hố và tính khử.
B. tính khử.
C. tính bazơ
D. tính oxi hố.
Câu 47. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, ngun tố
Cr thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 48. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Ag.
B. Na
C. Mg.
D. Al
Câu 49. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 50. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là
A. dung dịch chứa ClB. dung dịch chứa NO3C. dung dịch chứa HCO3D. dung dịch chứa SO42Câu 51. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion SO42-

W: www.hoc247.net

B. ion HCO3


C. ion Ca2+, Mg2+

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. ion Cl–

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 52. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước.
B. cồn.
C. dầu hoả.
D. amoniac lỏng.
Câu 53. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 54. Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang
A. Dd H2SO4 lỗng
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd HNO3 đặc, nóng
Câu 55. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 6.
Câu 56. Trong quá tr nh nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
Câu 57. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Na
B. Ba
C. Ag
D. Fe
Câu 58. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
Câu 59. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl2.
B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Al + dung dịch H2SO4 loãng.
D. Ca+ dung dịch HCl.
Câu 60. T lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. nicotin.
C. cafein.

D. aspirin.
Câu 61. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C. Al2O3, Al, Mg.
D. Al, ZnO, FeO.
Câu 62. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → Fe O4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 63. Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe2+ thành Fe3+ ?
A. Cu2+
B. Au
C. Pb2+
D. Ag+
Câu 64. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. Na2CO3 và HCl
C. NaCl và HCl
D. NaCl và Ca (OH)2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 65. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. ch có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 66. Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản
ứng là
A. 0,02mol
B. 0,05mol
C. 0,03mol
D. 0,04mol
Câu 67. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 3,36 lít H2 (đktc) Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Al.
Câu 68. Hồ tan hồn tồn 1,12g Fe bằng dd HNO3 lỗng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3
và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 7,26g
B. 2,42g
C. 4,84g
D. 3,63g
Câu 69. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau
khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 33,3g

B. 18,6 g
C. 25,9 g
D. 35,7 g
Câu 70. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 71. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 72. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra
0,896 lít H2 (đktc) Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 3,19 g
B. 5,87 g
C. 4,53 g
D. 3,87 g
Câu 73. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng
kết tủa trên
A. 4,6.
B. 3,5.
C. 3,8.
D. 2,5.
Câu 74. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng au phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):

A. 75
B. 80
C. 60
D. 90

Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và

(trong điều kiện khơng có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 76. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của a là
A. 11,2.
B. 11,0.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 77. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3

0,5
nCO2
0

1,4

T lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 4 : 5.
C. 2 : 3.
D. 5 : 4.
Câu 78. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất còn lại sau
phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl
dư sễ thu được 2,688lít H2 đktc ố gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 1,62g và 3,486g
B. 1,35g và 4,872g
C. 2,7g và 6,96g
D. 5,4g và 2,32g
Câu 79. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu

được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá
trị nào sâu đây?
A. 1,22.
B. 1,52.
C. 2,25.
D. 2,22.
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,0.
C. 7,0.
D. 4.8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41

C

51

C

61

B

71

D


42

B

52

C

62

A

72

C

43

B

53

A

63

D

73


C

44

C

54

D

64

A

74

A

45

C

55

C

65

C


75

D

46

B

56

C

66

C

76

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

B

57

D

67

A

77

B

48

A

58

A

68

C


78

C

49

C

59

A

69

A

79

A

50

D

60

B

70


C

80

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, T Pham ỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, T Pham ỹ Nam, T Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19




×