Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Phạm Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 2,1.10 3 gam.
B. 1,3.10 3 gam.
C. 1,4.10 3 gam.
D. 1,2.10 3 gam.
Câu 2. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < [CH3COO-].
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < 0,10M.
D. [H+] = 0,10M.
Câu 3. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là :
A. 0,45M.
B. 1,35M.
C. 1,00M.
D. 0,90M.
Câu 4. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu :
A. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
B. Chỉ theo kiểu axit.
C. Vì là bazơ yếu nên không phân li.
D. Chỉ theo kiểu bazơ.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?


A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch benzen trong ancol.
D. Dung dịch rượu.
Câu 6. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. CH3COOH  CH3COO- + H+

B. HCl  H+ + Cl-

C. Na3PO4  3Na+ + PO43-

D. H3PO4  3H+ + 3PO43-

Câu 7. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước ?
A. Ba(OH)2.
B. HNO3.
C. MgCl2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 8. Dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa trắng. Chất B là:
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
Câu 9. Trong các phát biểu sau:
(1) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
(2) Sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch.
(3) Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của các chất trong dung dịch chất điện li.
(4) Chất dẫn điện là những chất điện li.
(5) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 10. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Al(OH)3, Cr(OH)2.
B. Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Sn(OH)2, Mg(OH)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là :
A. 1,35 gam.
B. 3,36 gam.
C. 2,56 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 12. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl.

B. NH4Cl.
C. FeCl3.
D. Na2CO3.
Câu 13. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
B. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
Câu 14. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 15. Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+.
B. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-.
C. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-.
D. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-.
Câu 16. Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Giá trị của x là :
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,075.
D. 0,1.
-5
Câu 17. Một dung dịch có [OH ] = 1,5.10 M. Mơi trường của dung dịch là:
A. khơng xác định được.
B. trung tính.
C. axit.

D. kiềm.
Câu 18. Cho các muối sau :Al2(SO4)3, KHSO4, NH4Cl, NaHCO3. Số muối thuộc loại muối axit là :
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 19. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
B. H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(NO3)2.
C. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.
D. HNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, Ca(NO3)2.
Câu 20. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. HNO3 và NaHCO3.
B. Ba(NO3)2 và KOH .
C. AlCl3 và NaOH.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 21. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch hỗn hợp axit đã cho là:
A. 25 ml.
B. 20 ml.
C. 15 ml.
D. 10 ml.
Câu 22. Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl . Dung dịch thu được sau phản
ứng có mơi trường:
A. khơng xác định được.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. axit.
Câu 23. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch
A . Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,32 lít.

W: www.hoc247.net

B. 0,08 lít.

C. 0,24 lít.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,16 lít.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 24. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. KOH và HCl.
B. KCl và NaNO3.
C. HCl và AgNO3.
D. NaOH và
NaHCO3.
Câu 25. Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,8.
B. 0,3.
C. l,0.
D. 0,5.
Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X.
-

Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là :
A. 0,55M.
B. 0,65M.
C. 0,75M.
D. 1,5M.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch pH = 7 có mơi trường trung tính.
B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1  Ba(NO3)2 + …
X1 là:
A. HNO3.
B. Ca(NO3)2.

C. Mg(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 29. Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vài giọt pheonlphtalein. Sau đó nhỏ từ
từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần.
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần.
C. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần.
D. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần.
Câu 30. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y,
thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 1,2.
B. 0,9.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 31. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na HCO3 và HCl ; (3) NaOH và MgCl2 ;
(4). BaCl2 và NaOH ; (5). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. ( 2 ), ( 4 ).
B. ( 4 ), ( 5 ).
C. ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ).
D. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ).
Câu 32. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có giá trị pH là :
A. 13.
B. 12.
C. 12,30.
D. 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1


D

9

D

17

D

25

D

2

C

10

B

18

D

26

C


3

A

11

C

19

B

27

D

4

A

12

D

20

B

28


A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

B

13

C

21

B

29

C

6


D

14

A

22

D

30

A

7

D

15

C

23

B

31

B


8

A

16

C

24

B

32

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5M. Mơi trường của dung dịch là:
A. trung tính.
B. axit.
C. khơng xác định được.
D. kiềm.
Câu 2. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl  H+ + Cl-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. H3PO4  3H+ + 3PO43-


D. Na3PO4  3Na+ + PO43-

Câu 3. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < 0,10M.
B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 4. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Zn(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Sn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Zn(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1  Ba(NO3)2 + …
X1 là:
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 6. Dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa trắng. Chất B là:
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 7. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A
. Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung
dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,32 lít.
B. 0,16 lít.
C. 0,08 lít.

D. 0,24 lít.
Câu 8. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. HNO3.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
Câu 9. Trong các phát biểu sau:
(1) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
(2) Sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch.
(3) Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của các chất trong dung dịch chất điện li.
(4) Chất dẫn điện là những chất điện li.
(5) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-


Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là :
A. 0,65M.
B. 0,55M.
C. 1,5M.
D. 0,75M.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch benzen trong ancol.
C. Dung dịch rượu.
D. Dung dịch đường.
Câu 12. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch hỗn hợp axit đã cho là:
A. 25 ml.
B. 15 ml.
C. 10 ml.
D. 20 ml.
Câu 13. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 14. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y,
thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,9.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 15. Dung dịch nào không tồn tại được:

A. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-.
B. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-.
C. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-.
D. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+.
Câu 16. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Câu 17. Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,5.
B. 0,3.
C. l,0.
D. 0,8.
Câu 18. Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl . Dung dịch thu được sau phản
ứng có mơi trường:
A. khơng xác định được.
B. axit.
C. trung tính.
D. bazơ.
Câu 19. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. Ba(NO3)2 và KOH
.
B. AlCl3 và NaOH.
C. HNO3 và NaHCO3.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NaOH và NaHCO3.

B. KOH và HCl.
C. HCl và AgNO3.
D. KCl và NaNO3.
Câu 21. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na HCO3 và HCl ; (3) NaOH và MgCl2 ;
(4). BaCl2 và NaOH ; (5). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ).
B. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ).
C. ( 4 ), ( 5 ).
D. ( 2 ), ( 4 ).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai:
A.
B.
C.
D.

Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng.
Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Dung dịch pH = 7 có mơi trường trung tính.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Giá trị của x là :
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,05.
D.
0,075.
Câu 24. Cho các muối sau :Al2(SO4)3, KHSO4, NH4Cl, NaHCO3. Số muối thuộc loại muối axit là :
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có giá trị pH là :
A. 12.
B. 13.
C. 9.
D. 12,30.

Câu 26. Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vài giọt pheonlphtalein. Sau đó nhỏ từ
từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần.
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần.
C. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần.
D. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần.
Câu 27. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu :
A. Chỉ theo kiểu bazơ.
B. Vì là bazơ yếu nên khơng phân li.
C. Chỉ theo kiểu axit.
D. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
Câu 28. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Na2CO3.
B. FeCl3.
C. NH4Cl.
D. NaCl.
Câu 29. Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 1,2.10 3 gam.
B. 1,4.10 3 gam.
C. 2,1.10 3 gam.
D. 1,3.10 3 gam.
Câu 30. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là :
A. 3,36 gam.
B. 2,56 gam.
C. 1,35 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 31. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.

B. H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(NO3)2.
C. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
D. HNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, Ca(NO3)2.
Câu 32. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là :
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

9

C

17

A

25

A

2

C

10


D

18

B

26

C

3

A

11

A

19

A

27

D

4

A


12

D

20

D

28

A

5

C

13

B

21

C

29

A

6


D

14

C

22

C

30

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7

C


15

A

23

D

31

B

8

B

16

D

24

D

32

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. KOH và HCl.
B. NaOH và NaHCO3. C. KCl và NaNO3.
D. HCl và AgNO3.
Câu 2. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hịa dung dịch hỗn hợp axit đã cho là:
A. 20 ml.
B. 25 ml.
C. 10 ml.
D. 15 ml.
Câu 3. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. HNO3 và NaHCO3.
B. NaCl và AgNO3.
C. AlCl3 và NaOH.
D. Ba(NO3)2 và KOH
.
2+
Câu 4. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba , 0,01 mol NO3 , a mol OH và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là :
A. 3,36 gam.
B. 1,68 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,56 gam.
Câu 5. Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vài giọt pheonlphtalein. Sau đó nhỏ từ
từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần.
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần.
C. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần.
D. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần.
Câu 6. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước ?

A. MgCl2.
B. Ba(OH)2.
C. HNO3.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 7. (0,39 điểm) Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x
mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M
vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,9.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 8. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < [CH3COO-].
B. [H+] < 0,10M.
C. [H+] = 0,10M.
D. [H+] > [CH3COO-].
Câu 9. Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5M. Mơi trường của dung dịch là:
A. không xác định được.
B. axit.
C. kiềm.
D. trung tính.
Câu 10. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có giá trị pH là :
A. 12.
B. 9.
C. 13.
D. 12,30.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch
A . Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được
dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,08 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,32 lít.
D. 0,16 lít.
Câu 12. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.
Câu 13. Cho các muối sau :Al2(SO4)3, KHSO4, NH4Cl, NaHCO3. Số muối thuộc loại muối axit là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.

C. Dung dịch pH = 7 có mơi trường trung tính.
D. Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng.
Câu 15. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là :
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
Câu 16. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

D. 1,00M.

A. HCl  H+ + Cl-

B. H3PO4  3H+ + 3PO43-

C. CH3COOH  CH3COO- + H+

D. Na3PO4  3Na+ + PO43-

Câu 17. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu :
A. Chỉ theo kiểu axit.
B. Vì là bazơ yếu nên khơng phân li.
C. Chỉ theo kiểu bazơ.
D. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
Câu 18. Dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa trắng. Chất B là:
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
Câu 19. Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 1,3.10 3 gam.

B. 2,1.10 3 gam.
C. 1,2.10 3 gam.
D. 1,4.10 3 gam.
Câu 20. Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Giá trị của x là :
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,075.
D. 0,1.
Câu 21. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Sn(OH)2, Mg(OH)2.
+

Câu 22. Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
Câu 23. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na HCO3 và HCl ; (3) NaOH và MgCl2 ;
(4). BaCl2 và NaOH ; (5). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp chất không xảy ra phản ứng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ( 4 ), ( 5 ).

B. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ).

C. ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ).
D. ( 2 ), ( 4 ).
Câu 24. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NH4Cl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. FeCl3.
Câu 25. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch benzen trong ancol.
C. Dung dịch đường.
D. Dung dịch muối ăn.
Câu 26. Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-.
B. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-.
C. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-.
D. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+.
Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X.
-

Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là :

A. 0,55M.
B. 0,75M.
C. 0,65M.
D. 1,5M.
Câu 28. Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl . Dung dịch thu được sau phản
ứng có mơi trường:
A. bazơ.
B. khơng xác định được.
C. axit.
D. trung tính.
Câu 29. Trong các phát biểu sau:
(1) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
(2) Sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch.
(3) Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của các chất trong dung dịch chất điện li.
(4) Chất dẫn điện là những chất điện li.
(5) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 30. Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. l,0.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 0,5.
Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1  Ba(NO3)2 + …
X1 là:
A. Ca(NO3)2.

B. NaNO3.
C. HNO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 32. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

9

C

17

D

25

D

2

A

10


A

18

A

26

B

3

D

11

A

19

C

27

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

D

12

C

20

C

28

C

5

D

13


B

21

C

29

B

6

D

14

A

22

C

30

D

7

C


15

A

23

A

31

C

8

B

16

B

24

C

32

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu

được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,8.
B. 0,5.
C. l,0.
D. 0,3.
Câu 2. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. NaCl và AgNO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. Ba(NO3)2 và KOH
.
D. AlCl3 và NaOH.
Câu 3. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A
. Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung
dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,32 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,08 lít.
D. 0,16 lít.
Câu 4. Dung dịch nào khơng tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-.
B. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-.
C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-.
D. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+.
Câu 5. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu
được dung dịch có giá trị pH là :
A. 12.
B. 13.
C. 12,30.
D. 9.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dung dịch pH = 7 có mơi trường trung tính.
C. Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng.
D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 7. Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Giá trị của x là :
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,15.
D.
0,075.
Câu 8. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Al(OH)3, Cr(OH)2.
B. Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Sn(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 9. Cho các muối sau :Al2(SO4)3, KHSO4, NH4Cl, NaHCO3. Số muối thuộc loại muối axit là :
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 10. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NaOH và NaHCO3.
B. HCl và AgNO3.
C. KCl và NaNO3.
D. KOH và HCl.
Câu 11. Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,4.10 3 gam.
B. 2,1.10 3 gam.
C. 1,2.10 3 gam.
D. 1,3.10 3 gam.
Câu 12. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 13. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl  H+ + Cl-

B. H3PO4  3H+ + 3PO43-

C. Na3PO4  3Na+ + PO43-

D. CH3COOH  CH3COO- + H+

Câu 14. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. Ba(OH)2.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. MgCl2.

D. HNO3.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1  Ba(NO3)2 + …
X1 là:
A. NaNO3.
B. Ca(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.
D. HNO3.
Câu 16. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na HCO3 và HCl ; (3) NaOH và MgCl2 ;
(4). BaCl2 và NaOH ; (5). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ).
B. ( 4 ), ( 5 ).
C. ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ).
D. ( 2 ), ( 4 ).
Câu 17. Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vài giọt pheonlphtalein. Sau đó nhỏ từ
từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần.
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần.
C. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần.
D. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần.
Câu 18. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là :
A. 0,45M.
B. 1,35M.
C. 1,00M.
D. 0,90M.
Câu 19. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < 0,10M.
D. [H+] < [CH3COO-].

Câu 20. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X.
-

Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là :
A. 0,65M.
B. 0,75M.

C. 1,5M.

D. 0,55M.

Câu 22. Dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa trắng. Chất B là:
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
-5
Câu 23. Một dung dịch có [OH ] = 1,5.10 M. Mơi trường của dung dịch là:
A. không xác định được.
B. axit.
C. trung tính.
W: www.hoc247.net

D. kiềm.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hịa dung dịch hỗn hợp axit đã cho là:
A. 15 ml.
B. 25 ml.
C. 20 ml.
D. 10 ml.
Câu 25. Trong các phát biểu sau:
(1) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
(2) Sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch.
(3) Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của các chất trong dung dịch chất điện li.
(4) Chất dẫn điện là những chất điện li.
(5) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
2+
Câu 26. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba , 0,01 mol NO3 , a mol OH và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là :

A. 1,35 gam.
B. 2,56 gam.
C. 3,36 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 27. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, Ca(NO3)2.
B. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.
C. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
D. H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(NO3)2.
Câu 28. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu :
A. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
B. Vì là bazơ yếu nên không phân li.
C. Chỉ theo kiểu bazơ.
D. Chỉ theo kiểu axit.
Câu 29. Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl . Dung dịch thu được sau phản
ứng có mơi trường:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. axit.
D. khơng xác định được.
Câu 30. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y,
thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 0,9.
D. 1,2.
Câu 31. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.

C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 32. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B

9

A

17

D


25

B

2

C

10

C

18

A

26

B

3

C

11

C

19


C

27

D

4

B

12

B

20

A

28

A

5

A

13

B


21

B

29

C

6

A

14

B

22

C

30

D

7

D

15


D

23

D

31

C

8

B

16

B

24

C

32

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 2. Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 2,1.10 3 gam.
B. 1,4.10 3 gam.
Câu 3. Trong các phát biểu sau:

C. 1,2.10 3 gam.

D. 1,3.10 3 gam.

(1) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
(2) Sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch.
(3) Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của các chất trong dung dịch chất điện li.
(4) Chất dẫn điện là những chất điện li.
(5) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO3 ; (2) Na HCO3 và HCl ; (3) NaOH và MgCl2 ; (4).
BaCl2 và NaOH ; (5). BaCl2 và NaHCO3. Những cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. ( 4 ), ( 5 ).
B. ( 2 ), ( 4 ).
C. ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ).
D. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ).
Câu 5. Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vài giọt pheonlphtalein. Sau đó nhỏ từ
từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần.
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần.
C. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần.
D. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1  Ba(NO3)2 + …
X1 là:
A. HNO3.
B. Ca(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl và AgNO3.
B. KOH và HCl.
C. KCl và NaNO3.
D. NaOH và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

NaHCO3.
Câu 8. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước ?
A. MgCl2.
B. C6H12O6 (glucozơ).

C. HNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH = 7 có mơi trường trung tính.
D. Giá trị [H+] tăng thì tính axit tăng.
Câu 10. Dung dịch nào khơng tồn tại được:
A. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-.
B. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+.
C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-.
D. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-.
Câu 11. Cho các muối sau :Al2(SO4)3, KHSO4, NH4Cl, NaHCO3. Số muối thuộc loại muối axit là :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. H3PO4  3H+ + 3PO43-

B. HCl  H+ + Cl-

C. CH3COOH  CH3COO- + H+

D. Na3PO4  3Na+ + PO43-

Câu 13. (0,39 điểm) Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x
mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M
vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,9.

B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,8.
Câu 14. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
B. H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(NO3)2.
C. HNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, Ca(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.
Câu 15. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hịa dung dịch hỗn hợp axit đã cho là:
A. 10 ml.
B. 15 ml.
C. 20 ml.
D. 25 ml.
Câu 16. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Sn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Zn(OH)2, Fe(OH)3.
C. Al(OH)3, Cr(OH)2.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3.
2+
Câu 17. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba , 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là :
A. 1,35 gam.
B. 3,36 gam.
C. 2,56 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 18. Dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa trắng. Chất B là:
A. Ba(OH)2.
B. BaCl2.

C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 19. Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCl . Dung dịch thu được sau phản
ứng có mơi trường:
A. bazơ.
B. axit.
C. trung tính.
D. khơng xác định được.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có giá trị pH là :
A. 13.
B. 12,30.
C. 9.
D. 12.
2+
+
Câu 21. Một dung dịch có chứa các ion : Mg (0,05 mol), K (0,15 mol), NO3 (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Giá trị của x là :
A. 0,1.

B. 0,15.
C. 0,05.
D.
0,075.
Câu 22. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch
A . Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được
dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,08 lít.
B. 0,16 lít.
C. 0,32 lít.
D. 0,24 lít.
Câu 23. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 24. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. HNO3 và NaHCO3.
B. Ba(NO3)2 và KOH .
C. NaCl và AgNO3.
D. AlCl3 và NaOH.
Câu 25. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu :
A. Vì là bazơ yếu nên không phân li.
B. Chỉ theo kiểu bazơ.
C. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
D. Chỉ theo kiểu axit.
Câu 26. Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5M. Mơi trường của dung dịch là:
A. trung tính.
B. axit.
C. kiềm.

D. khơng xác định được.
Câu 27. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là :
A. 0,90M.
B. 1,35M.
C. 1,00M.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?

D. 0,45M.

A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch đường.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
+

Câu 29. Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 30. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < 0,10M.
D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 31. Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,5.

B. 0,8.
C. l,0.
D. 0,3.
Câu 32. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-

Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là :
A. 0,65M.
B. 0,75M.

C. 1,5M.

D. 0,55M.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

A


9

B

17

C

25

C

2

C

10

A

18

A

26

C

3


A

11

C

19

B

27

D

4

A

12

A

20

D

28

A


5

C

13

B

21

D

29

A

6

A

14

B

22

A

30


C

7

C

15

C

23

A

31

A

8

B

16

D

24

B


32

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×