Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Ba Đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.47 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH BA ĐÌNH

ĐỀ THI HK2 LỚP 4
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tính 285 120 : 216 = ..........
B. 1330

B. 1330

C. 1220

D. 1320

Câu 2: Hình nào có 4/5 số ơ vng đã tơ màu?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:

2 4
 = ............
5 7

8


35

B.

A.

Câu 4:

6

35

C.

8
12

D.

8
30

2
của 18 là:
3

A. 26

B. 27


C. 12

D. 36

C. 8050

D. 8055

Câu 5: 80m2 50cm2 = ..........cm2:
A. 8005

B. 8500

Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao
nhiêu?
A. 45 000m

B. 450 000

C. 4500m

D. 45m

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm)
a) x :
b)

2 3
=

5 7

6
7
−x=
5
8

Câu 8:Tính: (2 điểm)
a)

2 3
+
5 4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b)

2 3 1
+ −

5 10 2

c)

8 3
8
+ 
11 33 4

Câu 9: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có
độ dài bằng

3
độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
5

Câu 10: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
7
7
7
+ 5 + 2
10 10
10

3

Câu 11 (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng

3
4


số lớn. Tìm hai số đó.

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

D

D

A

C

C


A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tìm x: 1,5đ, mỗi bài đúng 0,75đ
a) x :

2 3
=
5 7

x=

3 2
 (0,25đ)
7 5

x=

6
35

b)

(0,5đ)

6
7
−x=
5

8

x=

6 7

5 8

(0,25đ)

x=

13
40

(0,5đ)

Câu 8:Tính:2đ
a)

2 3
8
+ =
+
5 4 20

a)

2 3 1
+ −

5 10 2

=

4 3 1
+ −
10 10 2

W: www.hoc247.net

15 23
=
20 20

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7

=
=

10
7


10

1
2




2 1
5
=
=
10 10 5

b)

8 3
8
+ 
11 33 4

=

24
11 132

=
=


8

+

8



11

(0,25đ)

2
11

(0,25đ)

6

11

Câu 9:2đ
Giải:
Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,15đ)
25 : 5 x 3 = 15 (m) (0,75đ)
Diện tích hình thoi là: (0,15đ)
25 x 15 = 375 (m2) (0,75đ)
Đáp số: 375m2 (0,2đ)
Câu 10: 0,5đ


3

7
7
7
7
7
70
+  5 + 2  =  (3 + 5 + 2) =  10 =
=7
10 10
10 10
10
10

Câu 11 :1đ Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng

3
4

số lớn. Tìm hai số đó.

Tóm tắt (0,2đ)
?
98

Đề 2

Số lớn:
Số bé:


Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,1đ)
Tổng số phần
? bằng nhau là: (0,1đ)
4 + 3 = 7 (0,1đ)
Số lớn là: (0,1đ)
98 : 7 x 4 = 56 (0,1đ)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số bé là: (0,1đ)
Đề 2
PHẦN I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : M1 (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m2 7dm2 = ……..dm2 là
A . 987

B. 9807

Câu 2 : M1 (0, 5 điểm) a , Phân số
A.

20

12

B.

24
30

C. 98007

D. 9 0870

4
bằng phân số nào dưới đây:
5

C.

12
15

D.

7
18

Câu 3 : M1 (0,5 điểm) a = 4 , b = 5 Tỉ số của a và b được viết là :
A

4
5


5
4

B.

C.

9
5

D.

1
2

Câu 4 : M3 ( 1 điểm) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy
độ dài thật cùa quãng đường từ A đến B là :
A 20 000 m

B 200 000 dm

C 2 km

D 2000 cm

Câu 5 : M2 (0,75 điểm) Kết quả của phép tính
a)
A.


1
1
2
+
x
là :
3
4
3

4
21

1
2

B.

C.

7
18

D.

20
12

Câu 6 : M3 (1,25 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 90 cm, chiều dài bằng


6
chiều rộng. Chu vi
5

của hình chữ nhật .
A . 9720 cm

B . 120 cm

C . 198 cm

D . 396 cm

.

Câu 7: M2 ( 1 điểm) : Mẹ hơn con 30 tuổi ,biết rằng tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con, tuổi của mẹ là :
A. 40 tuổi

B. 50 tuổi

D. 35 tuổi

C .45 tuổi

PHẦN II: Tự luận
Câu 8: ( 1,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức
a ) 2550 : 25 + 5306
b ) 4214 - 5428 : 236
Câu 9: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240cm, chiều dài bằng


7
chiều rộng. Tính diện tích
5

của hình chữ nhật đó
Câu 10: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số bằng 345 , số bé kém số lớn 180 . Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN
I : Trắc nghiệm
Câu 1: B
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: B
Câu 3A
Câu 4C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: C
II : Tự luận
Câu 8
a ) ( 0,75 điểm )
102 + 5306

= 5408
b) ( 0,75 điểm )
4214 - 23
= 4191
Câu 9:
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
240 : 2 = 120 (cm)
Vẽ sơ đồ............................
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 =12 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là
120 : 12 x 5 =50 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là :
120 – 50 = 70 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
50 x 70 = 3500 ( cm 2 )
Đáp số : 3500 ( cm 2 )
Câu 10:
Tổng của hai số là
345 x 2 =690
Số bé là :
(690 – 180) : 2 = 255
Số lớn là :
255 + 180 = 435
Đáp số : Số bé : 255
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số lớn : 435
Đề 3
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A)

1
2

B)

1
;
2

2
4
;
;
2
1

2
2


C)

1
4

4
1

D)

1
4

2) Nối số đo diện tích với hình tương ứng

3) Khoanh trịn vào kết quả đúng.
3 giờ 12 phút =……….. phút?
A) 312

B) 15

C) 192

D) 36

4) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ
sáng hơm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?
A) 7 giờ


B) 17 giờ

C) 25 giờ

5) Viết số thích hợp vào ơ trống
2m2 5dm2 =…….dm2

6 tạ 30 kg=……….kg

6) Thực hiện phép tính:
3 4
+ = ……………………………………
7 5

6 4
− = ……………………………………
5 6

3
 5 = ……………………………………
4

4:

3
= ………………………………………
4

7) Từ một tờ giấy hình vng có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy

theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính
diện tích mỗi hình tam giác.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4 cm
9. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng

2
tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.?
9

ĐÁP ÁN
1) D)

1
4

2)

3) C) 192

4) A) 7 giờ
5) 2m2 5dm2 = 205 dm2
6 tạ 30 kg= 630 kg
6)

3 4 15 28 43
+ = +
=
7 5 35 35 35

6 4 36 20 56 28
− =
+
=
=
5 6 30 30 30 15

3 5 15
3
5 =  =
4
4 1 4

4:

3 4 4 16
=  =
4 1 3 3

7)

Diện tích hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình tam giác là:
16 : 2 = 8 (cm2)
Đáp số: 8 cm2
8)
Hiệu số phần bằng nhau là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9 - 2 = 7 (phần)
Tuổi của con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là
35 + 10 = 45 (tuổi)
Đáp số: Con 10 tuổi
Đề 4
Câu 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ) MĐ1
a.

23
27


b.

15
60

c.

21
7

d.

12
9

Câu 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)MĐ1
a. 1209

b. 1785

c. 2010

d. 4250

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là:(0,5đ)MĐ1
a. 250

b. 2005


c.

25

d.

20005

Câu 4: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)MĐ1
a. 1

b. 2

Câu 5: Giá trị của biểu thức
a. 2

b.

c. 3

d. 4

2 3 3
 + là: (0,5đ)MĐ2
3 4 2

3
4

c.


1
2

d.

4
3

Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của
quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)MĐ2
a) 10000m

b) 1000000dm

c) 10km

d) 100000cm

Câu 7: 23dm2 24 cm2 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)MĐ2
a. 2324

b. 23024

c. 23424

d. 230024

Câu 8: Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích
hình thoi là:..........................................................................

Câu 9: Tìm x : (1 điểm)
a)

2
+x=4
5

b)

8
4
:x=
7
5

Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)
5
8
4
8
x
+ x
9
17
9 17

Câu 11: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4
ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được
là............m vải.(1đ)MĐ3
Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

5
chiều rộng.(3đ)
3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Tính diện tích của thửa ruộng.MĐ3
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
ĐÁP ÁN
23
(0,5đ)
27

Câu 1:

a.

Câu 2:

c. 2010 (0,5đ)


Câu 3:

c.

Câu 4:

b. 2 (0,5đ)

Câu 5:

a. 2 (0,5đ)

Câu 6:

c) 10km(0,5đ)

Câu 7:

a. 2324 (0,5đ)

Câu 8:

4 x 6 : 2 = 12 cm2(0,5đ)

25 (0,5đ)

Câu 9: (1đ)
2
+x=4
5


a)

x=4x=

2
5

18
5

b)

8
4
:x=
7
5

x=

8 4
:
7 5

x=

10
7


Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)MĐ3
5
8
4
8
5 4
8
8
8
x
+ x
=( + )x
=1x
=
9
9 9
17
9 17
17
17 17

Câu 11: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4
ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là 600m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là1050m
vải.(1đ)MĐ3
Câu 12:(3đ)
Chiều dài :
136m
Chiều rộng:
Diện tích : .............m2?
3m2 : 5kg

....m2 : ...kg?
Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 = 8 (phần)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 : 8 x 5 = 85 (m)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 - 85 = 51 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 x 51 = 4335 (m2)
Cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc vậy thu được số thóc là:
4335 x 5 : 3 = 7225 (kg)
Đáp số: 4335 m2
7225 kg
Đề 5
Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a) Phân số chỉ số phần đã tơ màu của hình bên là:
A.


7
10

B.

7
3

C.

b) Phân số bằng phân số

3
7

4
là:
5

D.
A.

3
10

20
10

B.


16
20

C.

16
15

D.

12
16

Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
B

Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC khơng bằng nhau.

A

C

b/ AB không song song với AD.

D

Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống
a) 12dm2 50cm2 = ……..cm2
b)


1
phút =…..giây
2

Bài 4: (0.5 điểm) )
Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là
bao nhiêu ki-lơ-mét?
A. 100km

B. 1000km

C. 10000km

D. 100000km

Bài 5: (0.5điểm): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với
viên bi màu đỏ là:
A.

3
10

B.

7
10

C.


3
7

D.

7
3

Bài 6: (2 điểm). Tính:
a) X x 125 = 25
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) x :

2 2
=
7 3

Bài 7: (1.5 điểm). Tính:
2 5
a. + = ........................... .................................

5 6
2 3
b. − = .............................................................
3 8

c.

11 2 2
− : =….................................................
10 5 3

Bài 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết
3
rằng chiều rộng bằng
chiều dài.
4
Bài 9: (1điểm). Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6cm . Tính độ dài đường
chéo thứ hai.
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm) M1
a) ý A

b) ý B

Bài 2: (0,5 điểm) S

Đ

Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1250cm2


30 giây

Bài 4: (0,5 điểm) D. 100000km
Bài 5: (0.5 điểm)

A.

3
10

Bài 6(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
a) X x 125 = 25

x = 125:25
x= 5
b) x :

2 2
=
7 3

2 2
x
3 7
4
x=
21
x=


Bài 7: (1.5 điểm) Tính:
2 5 12 25 37
=
a. + = +
5 6 30 30 30

2 3 16 9
7

=
b. − =
3 8 24 24 24
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c.

11 2 2 11 2 3 11 3 11 6
5 1
− : = − x = − = − =
=
10 5 3 10 5 2 10 5 10 10 10 2


Bài 8 : (2 điểm)
Vẽ được sơ đồ
Chiều rộng của thửa ruộng: 175: ( 3+ 4) x 3 = 75 m
Chiều dài của thửa ruộng : 175- 75 = 100 m
Diện tích của thửa ruộng : 100x75= 7500m2
Đáp số: 7500m2
Bài 9: Độ dài đường chéo thứ hai : 27 x 2 : 6 = 9 cm
Đáp số: 9 cm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13




×