Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Trung Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.1 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Khơng có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 2. (0,5 điểm) Hỗn số 3

9
viết thành số thập phân là:
100

a. 3,90
b.3,09
c.3,9100
d. 3,109
Câu 3. (1 điểm)

Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

a. 0,8
b. 8


c. 80
d. 800
Câu 4. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút
b. 0,78km/phút
d. 12,5m/giây
d.48km/giờ
Câu 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Câu 6. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản
phẩm mất bao lâu ?

a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5
d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. ( 0,5 điểm ) đáp án d
Câu 2. (0,5 điểm ) đáp án b
Câu 3. ( 1 điểm ) đáp án c
Câu 4. ( 1 điểm) đáp án a
Câu 5. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
Câu 6. (0,5 điểm ) đáp án c
Câu 7. (0,5 điểm ) đáp án a
II. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89


b. 238,39

c. 14,265

d. 12,4

Bài 2: ( 2 điểm )
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút

(0,5 điểm)

Chỗ gặp nhau cách A số km là:

54 x 2 = 108 (km)

(0,5 điểm)

Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
c) 108 km
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là
A. 20
B. 2/10
C. 2/100
D. 2/1000
Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là :
A. 1giờ 35 phút
B. 2 giờ 35 phút
C. 1giờ 55 phút
D. 1 giờ 5phút
Câu 3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2/3 giờ = … phút
b. 4,6 giờ = … giờ…phút
c. 3 phút 15 giây = …. giây
d. 2 năm 7 tháng = …tháng
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ
nhật là:

a. 0,5m
b. 0,2m
c. 0,4m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít
b. 350 lít
c. 3500 lít
d. 35000 lít
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 123,4 + 23,6
b. 345,2 – 67,53
c. 56,23 x 7,8
d. 26,88 : 5,6
Bài 2. ( 2điểm ) Hai tỉnh A và B cách nhau 115km. Lúc 6 giờ ,một người đi xe máy khởi hành từ A với
vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe đạp khởi hành từ B với vận tốc 10km/giờ và đi ngược
chiều .Hỏi :
a. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3. ( 0,5 điểm ) đáp án c
Câu 4. (1 điểm )

Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm

a. 2/3 giờ = 40 phút
b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút
c. 3 phút 15 giây = 195 giây
d. 2 năm 7 tháng = 31 tháng
Câu 5. ( 1 điểm )

đáp án d

Câu 6. ( 0,5 điểm)

đáp án c

II. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 147

b. 277,67

c. 438,594


d. 4,8

Bài 2: ( 2,0 điểm )
giải
Tổng vận tốc của hai xe là :

(0,5đ)

36 + 10 = 46 (km/giờ )
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hai xe gặp nhau sau :

(0,5đ)

115 : 46 = 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Hai xe gặp nhau lúc :

(0,5đ)

6 giờ + 2 giờ 30 phút = 8 giờ 30

Chỗ gặp nhau cách A số km là

(0,5đ)

36 x 2,5 = 90 (km)
Đáp số : a) 8 giờ 30 phút
b) 90 km
Đề 3
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M2
a) Viết phân số

2315
dưới dạng số thập phân :
100

A. 231,5
B. 23,15
C. 2,315
D. 2315
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là :
A. 20
B.

2
10

C.


2
100

D.

2
1000

Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M2
a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2
b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm2
B. 25cm2
C. 100cm2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :

A. 5cm3
B. 25cm3
C. 100cm3
D. 125cm3
Câu 5: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56
b) 4,26  1,5
c) 48,3 : 35
Câu 6 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3
2,5  0,2  4  5
Câu 7 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ
dài quãng đường AB.
ĐÁP ÁN
Câu

1a

1b

Ý đúng

72,34 8,493

2a 2b

3a; 3b

4a 4b

B


251,6; 27

C D

C

Câu 5: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
b) 4,26  1,5

a) 23,175 + 81,56
23,175

+

4,26


81,56

104,735

1,5

c) 48,3 : 35
48,3

35

13 3


1,38

2 80

2130

00

426
6,390
Câu 6: 2,5  0,2  4  5
= ( 2,5 x 4 ) x ( 0,2 x 5 )
=
=

10

x

1

10

Câu 7: (1,5 điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B:

(0,25 điểm)


10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút

(0,25 điểm)

2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

(0,25 điểm)

Quãng đường AB dài:

(0,25 điểm)

42  2,5= 105 (km)

(0,25 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp số: 105 km
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,5
B. 8,0
C. 0,8
D. 0,45
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 4 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm
các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ
nhật là:
a. 0,5m

b. 0,2m

c. 0,4m


d. 0,6m

Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít

b. 350 lít

c. 3500 lít

d. 35000 lít

Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn
là:
a. 30 con

b. 40 con

c. 50 con

d. 60 con

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 5,006 + 2,357 + 4,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. 63,21 - 14,75
c. 21,8 x 3,4
d. 24,36 : 6
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48
km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình trịn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình
bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.
a. Tính diện tích mảnh đất?
b. Tính chu vi mảnh đất
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :

ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

D

C


A

D

Câu 5. ( 1 điểm )

đáp án d

Câu 6. ( 0,5 điểm) đáp án c
Câu 7. ( 1 điểm)

đáp án d

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a. 5,006 + 2,357 + 4,5

b. 63,21 - 14,75

c. 21,8 x 3,4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm):
Thời gian ô tô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ dọc đường) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút =4 giờ 30 phút ( 0,75 điểm)
4 giờ 30 phút =4,5 giờ ( 0,25 điểm)
Quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km) ( 0,75 điểm)
Đáp số :216 km ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm):

a. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
60 x 40 = 2400 (m2) ( 0,25 điểm)
Bán kính hình trịn là
40 : 2 = 20 (m) ( 0,25 điểm)
Diện tích hai nửa hình trịn là
20 x 20 x 3,14 = 1256 (m2) ( 0,25 điểm)
Diện tích mảnh đất là :
2400 + 1256 = 3656 (m2) ( 0,25 điểm)
b. Chu vi hai nửa hình trịn là
40 x 3,14 = 125,6 (m) ( 0,25 điểm)
Chu vi mảnh đất là :
125,6 + 60 x 2 = 245,6 (m) ( 0,25 điểm)
Đáp số : a. 3656 (m2) ( 0,25 điểm)
b. 245,6 (m) ( 0,25 điểm)
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (1 điểm):
Cách 1

Cách 2:

Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình trịn khi biết bán kính ta làm như sau :
A. r x r x3,14
B. r x 2 x3,14
C. r: 2 x 3,14
D. r x2 :3,14
Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 8dm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là
A. 36,34

B.7,9
C. 11,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D . 16,9
Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm .
Diện tích tam giác là :
A. 8
B. 40
C. 4
D .0,4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 72,14 – 36,5

b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6

d) 223,5 +25,7


Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ơ tơ
đi được 40 km.Tính qng đường từ A đến B ?
Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ
ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo
?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

B

C

D

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 72,14 – 36,5 = 35,64
b) 28,6 x 4,3 = 112,98
c) 19,5 : 6 =3,25
d) 223,5 + 25,7 = 249,2
Câu 2 (2 điểm):

Thời gian ô tô đi từ A đến B là: ( 0,25 điểm)
10 giờ 30 phút - 6 giờ 30 phút = 4 giờ ( 0,5 điểm)
Quãng đường AB là: ( 0,5 điểm)
40 x 4 = 160(km) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 160 km ( 0,25 điểm
Câu 3 (2 điểm):
Ngày thứ ba cửa hàng bán được là : ( 0,25 điểm)
( 44,5 + 53,5 ) : 2 = 49( kg ) ( 0,75 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cả ba ngày cửa hàng bán được là : ( 0,25 điểm)
44,5 + 53,5 + 49 = 147 ( kg ) ( 0,5 điểm)
ĐS : 147 kg ( 0,25 điểm)
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình trịn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi nhân cho 3,14
C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2
Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ....tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,574
B. 15,74
C. 157,4
D. 1574
Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :
A. 5/10
B. 5/100
C. 5
D. 500
Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%
A. 5,8 %
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là :
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 1,30
B. 1,73
C. 427
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D 4,27
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 54,96 – 38,47

b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8

d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi :
a. Cửa hàng cịn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?
b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?
Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau
1
giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi
3
hết quãng đường AB?
1

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99 < x < 40,001
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

A

C

A

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 54,96 – 38,47 = 16,49

b) 26,49 + 35,51 = 62


c) 43,21 x 5,8 = 250,618

d) 17,55 : 3,9 = 4,5

Câu 2 (2 điểm):
a. Số gạo cửa hàng đã bán là: ( 0,25 điểm)
4,5 x 2/5 = 1,8 ( tấn) ( 0,25 điểm)
Cửa hàng còn lại số tấn gạo chưa bán là : ( 0,25 điểm)
4,5 - 1,8 = 2,7( tấn) ( 0,25 điểm)
b. Tỉ số phần trăm của số gạo đã bán và số gạo trước khi bán là: ( 0,25 điểm)
1,8 : 4,5 = 0,4 = 40% ( 0,5 điểm)
Kết luận: Vậy cửa hàng còn lại 2,7 tấn gạo chưa bán và số gạo đã bán chiếm 40% số gạo của cửa hàng
trước khi bán.
Câu 3 (2 điểm):
1

1
giờ = 4/3 giờ ( 0,25 điểm)
3

Quãng đường AB dài là : ( 0,25 điểm)
30 x 4/3 = 40(km) ( 0,25 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vận tốc xe đạp là ( 0,25 điểm)
30 x 2/5 = 12 ( km/ giờ ) ( 0,25 điểm)
Thời gian để xe đạp đi hết quãng đường AB là ( 0,25 điểm)
40 : 12 = 3

1
(giờ)= 3 giờ 20 phút ( 0,25 điểm)
3

ĐS : 3 giờ 20 phút ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm):
39,99 < x < 40,001
Vì 39,99 < 40 < 40,001( 0,5 điểm)
Nên x = 40 ( 0,5 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×