Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tân Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.58 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÂN PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. H2X, XO3.
B. HX, X2O7.
C. H3X, X2O5.
D. XH4, XO2.
Câu 2: Hòa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là
A. 160g.
B. 20g.
C. 130g.
D. 150g.
2+
2Câu 3: Biết hai ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của ngun tố X
và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.
B. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.
C. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.
D. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.
Câu 4: Hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Nơtron, electron.
D. Proton, nơtron.


Câu 5: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl.
B. N2, HI, Cl2, CH4.
C. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 6: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) cịn gọi là
A. Halogen.
B. kim loại kiềm thổ.
C. khí hiếm.
Câu 7: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số e hóa trị.
B. số p.

D. N2, CO2, Cl2, H2.
D. kim loại kiềm.

C. số lớp e.
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 8: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 4 và 3.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 3 và 6.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây
đúng

A. Y < Z < X.
B. X=Y=Z.
C. Z < X < Y.
D. Z < Y < X.
Câu 11: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A và B là
A. 20 và 26.
B. 43 và 49.
C. 17 và 29.
D. 40 và 52.
Câu 12: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và kiểu liên kết là
A. XY, liên kết ion.
B. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.
C. X2Y , liên kết ion.
D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực.
Câu 13: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N.
B. F, N, O, P.

C. O, F, N, P.
D. F, O, N, P.
Câu 14: Số nơtron trong nguyên tử
A. 58.

39
19

K là

B. 39.

C. 19.

D. 20.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit . Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là
A. 0,672 lit.
B. 0,896 lit.
C. 6,72 lit.
D. 8,96 lit.
2+
Câu 16: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm
dần.
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Ca2+, Ar, Cl-.
C. Cl-, Ar, Ca2+.
D. Cl-, Ca2+, Ar.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở

A. chu kì 3 và nhóm VIIA.
B. chu kì 2 và nhóm VA.
C. chu kỉ 3 và nhóm VA.
D. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
Câu 18: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. n + 1.
B. 2n2.
C. n2.
D. 2n.
Câu 19: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. SO2, KCl.
B. CaO, NaCl.
C. CH4, CO2.
D. H2S, Na2O.
Câu 20: Cho phương trình hố học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O ( Biết tỉ lệ
số mol của N2O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 44.
B. 66.
C. 60.
D. 42.
Câu 21: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:
A. -1, 0, +1, +5.
B. -1, 0, +7.
C. -1, 0, +5.
D. +1, 0, +5.
Câu 22: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai
nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )
A. N, S.

B. N, O.
C. P, S.
D. P, O.
Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I.
B. F.
C. Cl.
D. Br.
Câu 24: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2

 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 3.

B. 4.
2-

2+

C. 2.

D. 1.

3+

Câu 25: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về
A. số electron.
B. số proton.
C. số khối.
Câu 26: Số ngun tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s1 :

D. số nơtron.

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch xác định.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100g dung mơi.

D. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
Câu 28: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử natri là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
c n lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C khối lượng riêng
của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:
A. 1,28nm.
B. 1,9 A0.
C. 1,28 A0.

D. 1,96A0

Câu 29: Ngun tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 11+.
B. 13+.
C. 13.
D. 14.
24
25
26
35
37
Câu 30: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 6.
Câu 31: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 32: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4. Số ơxi hóa của ngun tố Mangan
lần lượt là:
A. +7, +4, +6, +2.
B. +7, +4, +2, +6.
C. +6, +4, +2, +7.
Câu 33: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại
A. 1s2s2s2p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p6.

D. +6, +7, +4, +2.
D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 34: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
t
 Fe2O3 + 3 H2O.
A. N2O5 + H2O  2 HNO3.
B. 2 Fe (OH)3 
C. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.
D. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.
Câu 35: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2+ và 1-.
B. +2 và -1.
C. 2 và 1.
D. 2+ và 2-.
Câu 36: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. Nơtron.
B. Obitan.
C. electron.

D. Proton.
63
65
Câu 37: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu

A. 63,45.
B. 64, 46.
C. 64, 64.
D. 63,54.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 39: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc) đồng
thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. .Giá trị của V là
A. 4,48 lít.

B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 40: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+
A. Đã nhường 2 mol electron.
B. Đã nhận 1 mol electron.
C. Đã nhường 1 mol electron.
D. Đã nhận 2 mol electron.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

B

51

A

61

A

71

B

42

A

52


A

62

A

72

B

43

D

53

D

63

B

73

D

44

A


54

D

64

C

74

D

45

C

55

D

65

A

75

A

46


A

56

C

66

A

76

A

47

C

57

D

67

B

77

D


48

C

58

B

68

B

78

B

49

C

59

B

69

C

79


C

50

C

60

D

70

C

80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu hóa màu nâu trong khơng khí.
X là
A. NO2.
B. N2.
C. NO.
D. N2O
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu, nặng hơn khơng khí và khơng
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. NO2.
B. NO.

C. N2.
D. N2O
Câu 3: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thốt ra khí X màu nâu. X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O
Câu 4: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Muối thu được sau phản
ứng gồm
A. Mg(NO3)2 và NH4NO3.
B. NH4NO3.
C. Khơng có muối nào.
D. Mg(NO3)2.
Câu 5: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.
A. 0,5M.
B. 1M
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 6: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín khơng có ơxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho
hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hồn
tồn. % khối lượng X khơng tan trong Z là :
A. 33,33
B. 66,66
C. 44,44
D. 25,0
Câu 7: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là
A. Kim cương.
B. Than chì.
C. Thạch anh.
D. Fuleren.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. CuSO4.
B. KBr.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 9: Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí và khơng
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. N2.
B. N2O
C. NO.
D. NO2.
Câu 10: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là

x=

V.(2a+b)
2c+d


x=

V.(2c+d)
2a+b

x=

V.(a+2b)
c+2d

x=

V.(c+2d)
a+2b

A.
B.
C.
D.
Câu 11: Kim cương là một dạng thù hình của
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Lưu huỳnh.
D. I - ốt.
Câu 12: Amoni Clorua có cơng thức phân tử là
A. NH4NO3.
B. NH4Cl.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 13: Hòa tan 8g SO3 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol H+ trong Y.

A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,5M.
D. 1M
Câu 14: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử?
A. NH3.
B. CO2.
C. N2.
D. HNO3.
Câu 15: Hòa tan 9,5g MgCl2 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol Cl- có trong X.
A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 1M
D. 0,5M.
Câu 16: Cho 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 17: Khí CO2 có tên gọi là
A. Cacbon monoxit.
B. Cacbon đioxit.
C. Metan.
D. Sunfurơ.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 19: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Hệ số của Mg trong

phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 10.
B. 4.
C. 2.
D. 22.
Câu 20: Amoni Nitrat có cơng thức phân tử là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 21: Môi trường của dung dịch NH4NO3 là mơi trường
A. Trung tính.
B. Axit.
C. Bazơ.
D. Kiềm.
Câu 22: Môi trường của dung dịch NaNO3 là môi trường
A. Bazơ.
B. Chua.
C. Trung tính.
D. Axit.
Câu 23: Hịa tan 6,2g Na2O vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,2M.
B. 1M
C. 0,1M.
D. 0,5M.
Câu 24: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HNO3.

D. KBr.
Câu 25: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl.

B. HCl.

C. KBr.

D. NaOH.

Câu 26: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 27: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.

D. 4,48.
Câu 28: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. NaCl.
B. KOH.
C. KBr.
D. HCl.
Câu 29: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 4.
B. 10.
C. 2.
D. 22.
Câu 30: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong
phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 11.
B. 3.
C. 8.
D. 20.
Câu 31: Trong số các chất cho sau đây, bao nhiêu chất thuộc loại chất điện ly?
NaCl; KOH; HCl; C6H12O6; Ca(NO3)2; C2H5OH
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 32: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 33: H a tan 5,85g NaCl vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong

X.
A. 0,2M.
B. 0,5M.
C. 0,05M.
D. 0,1M.
Câu 34: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al
thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.
Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung
dịch NaOH dư thấy cịn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là
A. a = 1; b = 0,2 và m = 9.
B. a = 9; b = 0,2 và m = 1.
C. a = 0,2; b = 1 và m = 9.
D. a = 1; b = 9 và m = 0,2.
Câu 35: Axit nitric có công thức phân tử là
A. NH3.
B. N2.
C. CO2.
D. HNO3.
Câu 36: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 37: Khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. CO2.
B. N2.
C. Hơi nước.
D. O2.
Câu 38: Công thức phân tử của amoniac là
A. N2.

B. HNO3.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 39: H a tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.
A. 0,05M.
B. 0,2M.
C. 0,5M.
D. 0,1M.
Câu 40: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu
được dd có pH = 6
A. V1/V2 = 2/9
W: www.hoc247.net

B. V1/V2 = 9/11

C. V1/V2 = 9/2

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. V1/V2 = 11/9

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1


C

11

B

21

B

31

B

2

D

12

B

22

C

32

C


3

B

13

A

23

A

33

D

4

A

14

C

24

C

34


A

5

D

15

A

25

D

35

D

6

C

16

B

26

C


36

A

7

C

17

B

27

C

37

A

8

A

18

A

28


B

38

D

9

A

19

B

29

D

39

D

10

C

20

B


30

D

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 2: Hịa tan 9,5g MgCl2 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol Cl- có trong X.
A. 0,2M.
B. 1M
C. 0,5M.
D. 0,1M.
Câu 3: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thốt ra khí X màu nâu. X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O
Câu 4: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaOH.
B. Al(OH)3.
C. NaCl.
D. HNO3.

Câu 5: Amoni Nitrat có cơng thức phân tử là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2CO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 6: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là
A. Kim cương.
B. Than chì.
C. Thạch anh.
D. Fuleren.
Câu 7: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra khí X khơng màu, nặng hơn khơng khí và khơng
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O
Câu 8: Cho Mg vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí và khơng
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. N2.
B. N2O
C. NO.
D. NO2.
Câu 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al
thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.
Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung
dịch NaOH dư thấy cịn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là
A. a = 9; b = 0,2 và m = 1.
B. a = 1; b = 9 và m = 0,2.
C. a = 1; b = 0,2 và m = 9.
D. a = 0,2; b = 1 và m = 9.

Câu 10: Axit nitric có cơng thức phân tử là
A. N2.
B. HNO3.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 11: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là
A. 20.
B. 3.
C. 8.
D. 11.
Câu 12: Hòa tan 8g SO3 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol H+ trong Y.
A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,5M.
D. 1M
Câu 13: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử?
A. NH3.
B. CO2.

C. N2.
D. HNO3.
Câu 14: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín khơng có ơxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho
hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hồn
tồn. % khối lượng X khơng tan trong Z là :
A. 33,33
B. 66,66
C. 44,44
D. 25,0
Câu 15: Khí CO2 có tên gọi là
A. Sunfurơ.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Cacbon monoxit.
Câu 16: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 17: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. NaCl.
B. KOH.
C. KBr.
D. HCl.
Câu 18: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Hệ số của Mg trong
phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 10.
B. 4.
C. 2.
D. 22.

Câu 19: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.
A. 0,5M.
B. 0,1M.
C. 1M
D. 0,2M.
Câu 20: Công thức phân tử của amoniac là
A. N2.
B. HNO3.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 21: Hòa tan 6,2g Na2O vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,1M.
B. 0,5M.
C. 0,2M.
D. 1M
Câu 22: Amoni Clorua có cơng thức phân tử là
A. (NH4)2SO4.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Câu 23: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là

x=

V.(c+2d)
a+2b

x=


V.(a+2b)
c+2d

x=

V.(2a+b)
2c+d

x=

V.(2c+d)
2a+b

A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu hóa màu nâu trong khơng
khí. X là
A. NO2.
B. N2.
C. NO.
D. N2O
Câu 25: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HNO3.
D. KBr.
Câu 26: Môi trường của dung dịch NaNO3 là mơi trường

A. Chua.
B. Bazơ.
C. Axit.
D. Trung tính.
Câu 27: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Muối thu được sau phản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng gồm
A. Mg(NO3)2 và NH4NO3.
B. NH4NO3.
C. Mg(NO3)2.
D. Khơng có muối nào.
Câu 28: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 4.
B. 10.
C. 2.
D. 22.
Câu 29: Kim cương là một dạng thù hình của
A. Oxi.
B. I - ốt.

C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 30: Trong số các chất cho sau đây, bao nhiêu chất thuộc loại chất điện ly?
NaCl; KOH; HCl; C6H12O6; Ca(NO3)2; C2H5OH
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 32: H a tan 5,85g NaCl vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,2M.
B. 0,5M.
C. 0,05M.
D. 0,1M.
Câu 33: Môi trường của dung dịch NH4NO3 là mơi trường
A. Axit.
B. Trung tính.
C. Bazơ.
D. Kiềm.
Câu 34: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaCl.
B. KBr.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 35: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?

A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 36: Khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. CO2.
B. N2.
C. Hơi nước.
D. O2.
Câu 37: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. KBr.
D. NaCl.
Câu 38: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu
được dd có pH = 6
A. V1/V2 = 2/9

B. V1/V2 = 9/2

C. V1/V2 = 9/11

D. V1/V2 = 11/9

Câu 39: Cho 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 40: H a tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.

A. 0,2M.
B. 0,5M.
C. 0,05M.
D. 0,1M.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

B

11

A

21

C

31

B

2

A

12


A

22

C

32

D

3

B

13

C

23

B

33

A

4

B


14

C

24

C

34

D

5

A

15

C

25

C

35

A

6


C

16

C

26

D

36

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7

D

17

B


27

A

37

B

8

A

18

B

28

D

38

D

9

C

19


D

29

D

39

A

10

B

20

D

30

B

40

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu hóa màu nâu trong khơng khí.
X là

A. NO.
B. N2.
C. N2O
D. NO2.
Câu 2: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaCl.
B. KBr.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 3: Khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. Hơi nước.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 4: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al
thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.
Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung
dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là
A. a = 1; b = 0,2 và m = 9.
B. a = 9; b = 0,2 và m = 1.
C. a = 1; b = 9 và m = 0,2.
D. a = 0,2; b = 1 và m = 9.
Câu 5: Amoni Clorua có cơng thức phân tử là
A. (NH4)2SO4.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Câu 6: Axit nitric có cơng thức phân tử là
A. N2.
B. HNO3.

C. CO2.
D. NH3.
Câu 7: Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí và khơng
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. NO2.
B. N2O
C. N2.
D. NO.
Câu 8: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử?
A. NH3.
B. CO2.
C. N2.
D. HNO3.
Câu 9: Hòa tan 5,85g NaCl vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,5M.
B. 0,05M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 10: Hòa tan 8g SO3 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol H+ trong Y.
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,5M.
D. 1M
Câu 11: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là

x=

V.(c+2d)

a+2b

x=

V.(a+2b)
c+2d

x=

V.(2a+b)
2c+d

x=

V.(2c+d)
2a+b

A.
B.
C.
D.
Câu 12: Khí CO2 có tên gọi là
A. Sunfurơ.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Cacbon monoxit.
Câu 13: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín khơng có ôxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hồn
tồn. % khối lượng X khơng tan trong Z là :
A. 33,33
B. 44,44
C. 66,66
D. 25,0
Câu 14: H a tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.
A. 0,5M.
B. 0,05M.
C. 0,2M.
D. 0,1M.
Câu 15: Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu, nặng hơn khơng khí và
khơng bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O
Câu 16: Cho 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 3,36.

Câu 17: Công thức phân tử của amoniac là
A. N2.
B. CO2.
C. HNO3.
D. NH3.
Câu 18: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 1M
D. 0,5M.
Câu 19: Hòa tan 6,2g Na2O vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,1M.
B. 0,5M.
C. 0,2M.
Câu 20: Môi trường của dung dịch NaNO3 là môi trường
A. Chua.
B. Bazơ.
C. Axit.
Câu 21: Amoni Nitrat có cơng thức phân tử là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2CO3.
C. (NH4)2SO4.
Câu 22: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
Câu 23: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là
A. Than chì.
B. Kim cương.

C. Fuleren.
Câu 24: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.

D. 1M
D. Trung tính.
D. NH4Cl.
D. KBr.
D. Thạch anh.
D. KBr.

Câu 25: Kim cương là một dạng thù hình của
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Oxi.
D. I - ốt.
Câu 26: Hòa tan 9,5g MgCl2 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol Cl- có trong X.
A. 0,5M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 1M
Câu 27: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 4.
B. 10.
C. 2.
D. 22.
Câu 28: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. Al(OH)3.
Câu 29: Trong số các chất cho sau đây, bao nhiêu chất thuộc loại chất điện ly?
NaCl; KOH; HCl; C6H12O6; Ca(NO3)2; C2H5OH
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. NaCl.
B. KOH.
C. HCl.

D. KBr.
Câu 32: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 33: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Hệ số của Mg trong
phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 22.
B. 2.
C. 4.
D. 10.
Câu 34: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 35: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thốt ra khí X màu nâu. X là
A. NO2.
B. N2.
C. NO.
D. N2O
Câu 36: Môi trường của dung dịch NH4NO3 là môi trường
A. Axit.
B. Bazơ.
C. Trung tính.
D. Kiềm.
Câu 37: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu
được dd có pH = 6
A. V1/V2 = 2/9


B. V1/V2 = 9/2

C. V1/V2 = 9/11

D. V1/V2 = 11/9

Câu 38: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong
phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là
A. 3.
B. 20.
C. 8.
D. 11.
Câu 39: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. KBr.
D. NaCl.
Câu 40: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Muối thu được sau phản
ứng gồm
A. Mg(NO3)2 và NH4NO3.
B. NH4NO3.
C. Mg(NO3)2.
D. Khơng có muối nào.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11


B

21

A

31

B

2

D

12

C

22

B

32

C

3

C


13

B

23

D

33

C

4

A

14

D

24

A

34

A

5


C

15

D

25

A

35

A

6

B

16

A

26

C

36

A


7

C

17

D

27

D

37

D

8

C

18

B

28

D

38


B

9

C

19

C

29

D

39

B

10

B

20

D

30

B


40

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là

x=

V.(2c+d)
2a+b

x=

V.(2a+b)
2c+d


x=

V.(a+2b)
c+2d

x=

V.(c+2d)
a+2b

A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 4.
B. 10.
C. 2.
D. 22.
Câu 3: Amoni Clorua có công thức phân tử là
A. (NH4)2SO4.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. KBr.
D. HCl.

Câu 5: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thốt ra khí X màu nâu. X là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O
Câu 6: Hòa tan 8g SO3 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol H+ trong Y.
A. 1M
B. 0,1M.
C. 0,5M.
D. 0,2M.
Câu 7: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.
A. 0,2M.
B. 0,5M.
C. 0,1M.
D. 1M
Câu 8: Hòa tan 6,2g Na2O vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong X.
A. 0,5M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 1M
Câu 9: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 10: Axit nitric có cơng thức phân tử là
A. N2.
B. HNO3.
C. NH3.
D. CO2.

Câu 11: Khí CO2 có tên gọi là
A. Sunfurơ.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Cacbon monoxit.
Câu 12: Cho Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra khí X khơng màu hóa màu nâu trong khơng
khí. X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O
Câu 13: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử?
A. N2.
B. CO2.
C. NH3.
D. HNO3.
Câu 14: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. KBr.
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 15: Cho 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 16: Công thức phân tử của amoniac là
A. N2.
B. CO2.
C. HNO3.

D. NH3.
Câu 17: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Hệ số của Mg trong
phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 10.
B. 22.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Môi trường của dung dịch NaNO3 là môi trường
A. Chua.
B. Bazơ.
Câu 20: Kim cương là một dạng thù hình của
A. I - ốt.
B. Oxi.
Câu 21: Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thấy

khơng bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. N2O
B. NO2.
Câu 22: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là
A. Than chì.
B. Kim cương.

C. Axit.

D. Trung tính.

C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
thốt ra khí X khơng màu, nặng hơn khơng khí và
C. N2.

D. NO.

C. Fuleren.

D. Thạch anh.

Câu 23: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu
được dd có pH = 6
A. V1/V2 = 2/9

B. V1/V2 = 9/2

C. V1/V2 = 9/11


D. V1/V2 = 11/9

Câu 24: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 25: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. KBr.
Câu 26: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. HNO3.
C. NaCl.
D. KBr.
Câu 27: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh thấy khơng thốt ra khí. Muối thu được sau phản
ứng gồm
A. NH4NO3.
B. Mg(NO3)2 và NH4NO3.
C. Mg(NO3)2.
D. Khơng có muối nào.
Câu 28: Khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. Hơi nước.
Câu 29: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. HCl.

B. KBr.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 30: Hòa tan 9,5g MgCl2 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol Cl- có trong X.
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,5M.
D. 1M
Câu 31: H a tan 5,85g NaCl vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong
X.
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,5M.
D. 0,05M.
Câu 32: Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí và
khơng bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là
A. N2.
B. N2O
C. NO.
D. NO2.
Câu 33: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KBr.
Câu 34: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín khơng có ơxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho
hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hồn
tồn. % khối lượng X khơng tan trong Z là :
A. 66,66
B. 25,0

C. 33,33
D. 44,44
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Môi trường của dung dịch NH4NO3 là môi trường
A. Bazơ.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Kiềm.
Câu 36: Trong số các chất cho sau đây, bao nhiêu chất thuộc loại chất điện ly?
NaCl; KOH; HCl; C6H12O6; Ca(NO3)2; C2H5OH
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 37: H a tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,05M.
D. 0,5M.
Câu 38: Amoni Nitrat có cơng thức phân tử là

A. NH4Cl.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 39: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thốt ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong
phương trình hóa học mơ tả phản ứng trên là
A. 3.
B. 20.
C. 8.
D. 11.
Câu 40: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al
thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.
Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung
dịch NaOH dư thấy cịn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là
A. a = 9; b = 0,2 và m = 1.
B. a = 1; b = 0,2 và m = 9.
C. a = 0,2; b = 1 và m = 9.
D. a = 1; b = 9 và m = 0,2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

C

11

C


21

A

31

A

2

D

12

C

22

D

32

A

3

C

13


A

23

D

33

A

4

D

14

B

24

D

34

D

5

C


15

A

25

C

35

B

6

D

16

D

26

B

36

A

7


A

17

C

27

B

37

A

8

B

18

A

28

C

38

C


9

B

19

D

29

D

39

B

10

B

20

C

30

B

40


B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×