Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trần Văn Lắm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LẮM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. Ba(NO3)2.
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít
(đktc) khí O2. Cơng thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 43: Chỉ ng thuốc thử nào ưới đây có th phân iệt 4 l mất nh n chứa : omon ; a it omic ; a it
axetic ; ancol etylic ?
A. CuO.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dd AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Câu 44: Cho X, Y, Z là a peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với


dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng
101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95%.
B. 54%.
C. 10%.
D. 12%.
Câu 45: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Khi thủy phân chất éo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Phản ứng thủy phân chất éo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
Câu 46: Vật liệu giả a (đ sản xuất đồ dùng b c gia ên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.
B. C2H4.
C. C4H6.
D. C3H7Cl.
Câu 47: Cho các phát bi u sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn a it và ancol có c ng cac on.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có m i thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát bi u đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
Câu 48: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức phân tử của enlulozơ là

A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên g i là :
A. pent-2-in.

B. pent-3-in.

C. etylmetylaxetilen.

D. pent-1-in.

Câu 50: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có th phân iệt glucozo và ructozo ng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp ược phẩm, saccarozo được ng đ pha chế thuốc.
(3) lucozo va ructozo tác ụng với H 2 ( úc tác Ni, đun nóng) tạo so itol
(4) inh ột được tạo thành trong cây anh nhờ quá tr nh quang hợp.
(5) Các chất éo có gốc a it éo không no thường là chất lỏng

ố mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 51: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuy n sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc


T

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. A it glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. A it a etic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri a etat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. A it a etic, anilin, glucozơ, enlulozơ.
Câu 52: Cac ohi rat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo ung ịch có vị ng t. X khơng làm
mất màu nước rom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. inh ột
C. Saccarozo
D. Fructozo
Câu 53: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 24,6.
C. 1,80.
D. 18,0.
Câu 54: Trong các chất sau: enzen, a etilen, glucozơ, a it omic, an ehit a etic, etilen, saccarozơ,
ructozơ, metyl omat. ố chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 55: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?

A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,6-glicozit.
C. α-1,4-glicozit.
D. β-1,4-glicozit.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X b ng dung dịch HCl vừa đủ
th thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng ư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 lo ng, ư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 61,98.
B. 30,99.
C. 59,76.
D. 29,88.
3+
+
Câu 57: Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần b ng nhau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH ư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cơ cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 ư, ung ịch thu được có th

hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 86,4.
B. 35,2.
C. 105,6.
D. 28,8.
Câu 58: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,448.
B. 9,13 và 2,24.
C. 3,84 và 0,448.
D. 5,44 và 0,896.
Câu 59: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát bi u nào ưới đây là sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
Câu 60: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.

D. Cao su thiên nhiên.

Câu 61: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOCH3.
D. CH3CH2OH
Câu 62: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su

Buna – . Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng b ng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 36,00.
B. 30,96.
C. 42,67.
D. 39,90.
Câu 63: O i hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn ộ lượng anđehit trên tác ụng với lượng ư ung ịch AgNO 3 trong NH3, thu được 47,52 gam Ag.
Hai ancol là :
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. C2H5OH, C2H5CH2OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 64: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng nitro hoá
B. phản ứng thuỷ phân C. phản ứng este hố
D. phản ứng vơ cơ hoá.
Câu 65: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
th , khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuy n oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. H2.
C. CO.
D. He.
Câu 66: Khi đ rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ có vị chua chứng tỏ đ tạo ra a it nào sau đây ?
A. Axit acrylic.
B. Axit oxalic.
C. Axit axetic.
D. Axit lactic.
Câu 67: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?

A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 68: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A b ng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với o i ư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 86%.

B. 95%.

C. 19%.

D. 24%.

Câu 69: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. iả sử tất cả lượng

Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 1,0.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,16.
B. 0,2.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 71: Phát bi u nào sau đây là sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là enlulozơ.
C. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
D. Xenlulozơ và tinh ột có phân tử khối b ng nhau.
Câu 72: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein.
B. Anbumin.
C. Glyxin.
D. Gly–Ala.
Câu 73: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 100.
C. 80.
D. 160.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm gly in, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là

0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH ư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a

A. 0,07.
B. 0,09.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 75: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinyla etilen. Đốt hoàn toàn 0,15
mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X
trên vào nh đựng dung dịch rom ư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 43,95 gam và 21 gam.
D. 35,175 gam và 21 gam.
Câu 76: Thuỷ phân este X trong môi trường a it thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3.
Câu 77: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuy n màu xanh là
A. Metylamin.
B. Etanol.
C. Hiđroclorua.
D. Glyxin.
Câu 78: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,25
B. 13,0
C. 14,12
D. 7,62
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl ư thu được (m

+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH ư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 33,75.

B. 32,25.

C. 41,06.

D. 39,60.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E b ng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số ngun tử
cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,35.

D. 0,7.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

D

51

A

61

C

71

D

42

A

52

D

62

A


72

B

43

B

53

C

63

D

73

D

44

D

54

B

64


B

74

C

45

B

55

C

65

C

75

B

46

A

56

B


66

C

76

C

47

D

57

B

67

C

77

A

48

B

58


A

68

D

78

B

49

A

59

D

69

A

79

C

50

A


60

A

70

D

80

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X b ng dung dịch HCl vừa đủ
th thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng ư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 lo ng, ư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 30,99.
C. 29,88.
D. 61,98.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm gly in, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH ư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a

A. 0,07.
B. 0,09.
C. 0,08.

D. 0,06.
Câu 43: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,896.
B. 9,13 và 2,24.
C. 3,84 và 0,448.
D. 5,44 và 0,448.
Câu 44: Vật liệu giả a (đ sản xuất đồ dùng b c gia ên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.
B. C3H7Cl.
C. C2H4.
D. C4H6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 45: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 18,0.
C. 24,6.

D. 1,80.
Câu 46: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E b ng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số ngun tử
cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 0,7.
D. 0,35.
Câu 47: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
th , khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuy n oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. H2.
C. CO.
D. He.
Câu 48: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có th phân iệt glucozo và ructozo ng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp ược phẩm, saccarozo được

ng đ pha chế thuốc.

(3) lucozo va ructozo tác ụng với H 2 ( úc tác Ni, đun nóng) tạo so itol
(4) inh ột được tạo thành trong cây anh nhờ quá tr nh quang hợp.
(5) Các chất éo có gốc a it éo khơng no thường là chất lỏng
ố mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2

D. 5
Câu 49: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A b ng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với o i ư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 19%.
C. 86%.
D. 95%.
Câu 50: Cho các phát bi u sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn a it và ancol có c ng cac on.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có m i thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát bi u đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Câu 51: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bơng; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 52: O i hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn ộ lượng anđehit trên tác ụng với lượng ư ung ịch AgNO 3 trong NH3, thu được 47,52 gam Ag.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hai ancol là :
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. C2H5OH, C2H5CH2OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 53: Cho X, Y, Z là a peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng
101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%.
B. 10%.
C. 95%.
D. 54%.
Câu 54: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,6-glicozit.
C. α-1,4-glicozit.
D. β-1,4-glicozit.
Câu 55: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Ba(NO3)2.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 56: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát bi u nào ưới đây là sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
Câu 57: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,12
B. 13,0
C. 7,62
D. 16,25
Câu 58: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Xenlulozơ.
C. Polietilen.
D. Amilopectin.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein.
B. Anbumin.
C. Glyxin.
D. Gly–Ala.
Câu 60: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOCH3.
D. CH3CH2OH

Câu 61: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – . Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng b ng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 36,00.
B. 30,96.
C. 42,67.
D. 39,90.
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuy n sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng


Kết tủa trắng bạc

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. A it a etic, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. A it glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.

C. Natri a etat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. A it a etic, anilin, glucozơ, enlulozơ.
Câu 63: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 3 phần b ng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH ư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 ư, ung ịch thu được có th
hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 105,6.
B. 28,8.
C. 86,4.
D. 35,2.
Câu 64: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 1,0.
Câu 65: Khi đ rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ có vị chua chứng tỏ đ tạo ra a it nào sau đây ?
A. Axit acrylic.
B. Axit oxalic.
C. Axit axetic.
D. Axit lactic.
Câu 66: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên g i là :
A. pent-3-in.
B. pent-2-in.
C. pent-1-in.
D. etylmetylaxetilen.
Câu 67: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 80.
B. 160.
C. 320.
D. 100.
Câu 68: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít

(đktc) khí O2. Cơng thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,16.
B. 0,2.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 70: Phát bi u nào sau đây là sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là enlulozơ.
C. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
D. Xenlulozơ và tinh ột có phân tử khối b ng nhau.
Câu 71: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinyla etilen. Đốt hoàn toàn 0,15
mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X
trên vào nh đựng dung dịch rom ư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 43,95 gam và 21 gam.
D. 35,175 gam và 21 gam.
Câu 72: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức phân tử của enlulozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng vô cơ hoá.

B. phản ứng nitro hoá

C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng este hoá

Câu 74: Thuỷ phân este X trong môi trường a it thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3.
Câu 75: Cac ohi rat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo ung ịch có vị ng t. X khơng làm
mất màu nước rom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Fructozo
C. inh ột
D. Saccarozo
Câu 76: Chỉ ng thuốc thử nào ưới đây có th phân iệt 4 l mất nh n chứa : omon ; a it omic ; a it

axetic ; ancol etylic ?
A. Cu(OH)2/OH-.
B. NaOH.
C. CuO.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 77: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
C. Phản ứng thủy phân chất éo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
D. Khi thủy phân chất éo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl ư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH ư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 33,75.
B. 32,25.
C. 41,06.
D. 39,60.
Câu 79: Trong các chất sau: enzen, a etilen, glucozơ, a it omic, an ehit a etic, etilen, saccarozơ,
ructozơ, metyl omat. ố chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 80: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuy n màu xanh là
A. Metylamin.
B. Etanol.
C. Hiđroclorua.
D. Glyxin.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41


B

51

D

61

A

71

B

42

C

52

D

62

B

72

B


43

D

53

A

63

D

73

C

44

A

54

C

64

A

74


C

45

D

55

A

65

C

75

B

46

D

56

D

66

B


76

A

47

C

57

B

67

B

77

C

48

A

58

D

68


A

78

C

49

A

59

B

69

D

79

B

50

C

60

C


70

D

80

A

ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và ki u liên kết là
A. XY, liên kết ion.
C. X2Y , liên kết ion.

B. XY, liên kết c ng hóa trị có cực.
D. XY2, liên kết c ng hóa trị có cực.

Câu 2: Số oxi hố của ngun tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:
A. -1, 0, +7.

B. +1, 0, +5.
C. -1, 0, +5.
D. -1, 0, +1, +5.
Câu 3: Dãy phân tử nào cho ưới đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl.
B. N2, CO2, Cl2, H2.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch ác định.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung mơi.
Câu 5: Chu kì là dãy ngun tố có cùng
A. số p.
B. số điện tích hạt nhân.
C. số e hóa trị.
D. số lớp e.
Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.
B. N2O5 + H2O  2 HNO3.
t
 Fe2O3 + 3 H2O.
C. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.
D. 2 Fe (OH)3 
Câu 7: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y b ng 23. Hai
nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )
A. N, O.
B. N, S.

C. P, O.
D. P, S.
22+
3+
Câu 8: Các ion 8O , 12Mg , 13Al b ng nhau về
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số proton.
D. số electron.
Câu 9: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4. Số ơxi hóa của ngun tố Mangan
0

lần lượt là:
A. +7, +4, +6, +2.
B. +7, +4, +2, +6.
C. +6, +4, +2, +7.
D. +6, +7, +4, +2.
2 2
6 2
5
Câu 10: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và o it cao nhất của X có dạng

A. HX, X2O7.
B. H2X, XO3.
C. XH4, XO2.
D. H3X, X2O5.
Câu 11: Cho phương tr nh hoá h c: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O ( Biết tỉ lệ
số mol của N2O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân b ng phương tr nh hoá h c trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 66.

B. 60.
C. 42.
D. 44.
Câu 12: Biết hai ion X2+ và Y2- đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố
X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.
B. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.
C. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.
Câu 13: Ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn g i là
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ.
C. Halogen.
D. khí hiếm.
Câu 14: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. O, F, N, P.
B. F, N, O, P.
C. F, O, P, N.
D. F, O, N, P.

24
25
26
35
37
Câu 15: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí o i ư thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit . Th tích o i (đktc) tham gia phản ứng là
A. 0,672 lit.
B. 8,96 lit.
C. 0,896 lit.
D. 6,72 lit.
Câu 17: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của
A và B là
A. 40 và 52.
B. 20 và 26.
C. 43 và 49.
D. 17 và 29.
Câu 18: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. n + 1.
B. 2n.
C. n2.
D. 2n2.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở

A. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
B. chu kì 2 và nhóm VA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 20: Phát bi u nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử b ng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử b ng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân b ng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử b ng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 21: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1-.
C. +2 và -1.
D. 2+ và 2-.
Câu 22: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. CaO, NaCl.
B. SO2, KCl.
C. H2S, Na2O.
D. CH4, CO2.
Câu 23: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3.
B. 3 và 6.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 24: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s1 :
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.
Câu 25: Ngun tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13+.

B. 11+.

C. 13.

D. 14.

Câu 26: Hạt cơ ản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, electron.
B. Proton, nơtron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Nơtron, electron.
Câu 27: Cho các phản ứng sau :
2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl th hiện tính oxi hóa là
A. 4.
B. 3.
Câu 28: Số nơtron trong nguyên tử

39
19

C. 1.

D. 2.

K là

A. 20.
B. 39.
C. 58.
D. 19.
Câu 29: Hòa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là
A. 160g.
B. 20g.
C. 130g.
D. 150g.
Câu 30: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc) đồng
thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. . iá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 3,36 lít.

Câu 31: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p b ng nhau nhưng khác nhau số
A. Proton.
B. electron.
C. Nơtron.
D. Obitan.
Câu 32: Phát bi u nào ưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 33: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 34: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+
A. Đ nhận 1 mol electron.
B. Đ nhường 2 mol electron.
C. Đ nhường 1 mol electron.
D. Đ nhận 2 mol electron.
Câu 35: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng ần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây
đúng
A. Z < X < Y.
B. Y < Z < X.
C. Z < Y < X.
D. X=Y=Z.
Câu 36: Cấu h nh e nào sau đây của nguyên tố kim loại
A. 1s2s2s2p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 37: Giả thiết trong tinh th các nguyên tử natri là những h nh cầu chiếm 74% th tích tinh th , phần
cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C khối lượng riêng
của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:
A. 1,9 A0.
B. 1,28 A0.
C. 1,96A0
D. 1,28nm.
2+
Câu 38: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm
dần.
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ar, Ca2+.
C. Ca2+, Ar, Cl-.
D. Cl-, Ca2+, Ar.
Câu 39: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu

A. 64, 64.
B. 64, 46.
C. 63,54.
D. 63,45.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I.

B. Cl.

C. F.

D. Br.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

A

51

C

61

B

71

C

42


D

52

A

62

A

72

B

43

D

53

C

63

C

73

A


44

B

54

D

64

A

74

D

45

D

55

D

65

C

75


A

46

C

56

B

66

C

76

D

47

B

57

B

67

D


77

A

48

D

58

D

68

A

78

B

49

B

59

A

69


A

79

C

50

A

60

B

70

C

80

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ngun tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13+.
B. 14.
C. 11+.
D. 13.
24

25
26
35
37
Câu 2: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 10.
B. 6.
C. 9.
Câu 3: Dãy phân tử nào cho ưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, HI, Cl2, CH4.
B. N2, CO2, Cl2, H2.
C. N2, Cl2, H2, HCl.
Câu 4: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. n2.
B. n + 1.
C. 2n2.
Câu 5: Phát bi u nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử b ng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

D. 12.
D. Cl2, O2. N2, F2.
D. 2n.

B. Số khối của hạt nhân nguyên tử b ng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân b ng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số proton trong nguyên tử b ng số nơtron.
Câu 6: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y b ng 23. Hai
nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )

A. N, O.
B. N, S.
C. P, O.
D. P, S.
Câu 7: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:
A. +1, 0, +5.

B. -1, 0, +7.

C. -1, 0, +5.

D. -1, 0, +1, +5.

Câu 8: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4. Số ơxi hóa của ngun tố Mangan
lần lượt là:
A. +7, +4, +6, +2.
B. +7, +4, +2, +6.
C. +6, +4, +2, +7.
D. +6, +7, +4, +2.
Câu 9: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+
A. Đ nhường 2 mol electron.
B. Đ nhận 2 mol electron.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đ nhận 1 mol electron.

D. Đ nhường 1 mol electron.

Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng ần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây
đúng
A. Y < Z < X.
B. X=Y=Z.
C. Z < Y < X.
D. Z < X < Y.
Câu 11: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc) đồng
thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. . iá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 12: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) cịn g i là
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ.
C. Halogen.
D. khí hiếm.
Câu 13: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. O, F, N, P.
B. F, N, O, P.
C. F, O, P, N.
D. F, O, N, P.

Câu 14: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.
B. N2O5 + H2O  2 HNO3.
t
 Fe2O3 + 3 H2O.
C. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.
D. 2 Fe (OH)3 
Câu 15: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của
0

A và B là
A. 17 và 29.
B. 43 và 49.
Câu 16: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2

C. 20 và 26.

 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

D. 40 và 52.

2HCl + Fe  FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl th hiện tính oxi hóa là
A. 3.
B. 4.

Câu 17: Số nơtron trong nguyên tử

39
19

C. 1.

D. 2.

K là

A. 20.
B. 39.
C. 58.
D. 19.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
B. chu kì 2 và nhóm VA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 19: Chu kì là dãy ngun tố có cùng
A. số p.
B. số lớp e.
C. số điện tích hạt nhân.
D. số e hóa trị.
Câu 20: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm
dần.
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ar, Ca2+.
C. Ca2+, Ar, Cl-.

D. Cl-, Ca2+, Ar.
Câu 21: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 4.
B. 4 và 3.
C. 3 và 3.
D. 3 và 6.
2+
2Câu 22: Biết hai ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của ngun tố
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X và Y trong bảng tuần hồn là:
A. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.
B. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.
C. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.
D. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.
Câu 23: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và o it cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5.
B. XH4, XO2.
C. HX, X2O7.
D. H2X, XO3.

Câu 24: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và ki u liên kết là
A. XY, liên kết ion.
C. X2Y , liên kết ion.

B. XY, liên kết c ng hóa trị có cực.
D. XY2, liên kết c ng hóa trị có cực.

Câu 25: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s1 :
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 26: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. SO2, KCl.
B. CaO, NaCl.
C. CH4, CO2.
Câu 27: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch xác định.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

D. 4.
D. H2S, Na2O.

C. Số gam chất tan có trong 100g dung mơi.
D. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
Câu 28: Hịa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là
A. 160g.
B. 20g.
C. 130g.
D. 150g.
Câu 29: Cho phương tr nh hoá h c: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O ( Biết tỉ lệ

số mol của N2O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân b ng phương tr nh hoá h c trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 66.
B. 44.
C. 42.
D. 60.
Câu 30: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p b ng nhau nhưng khác nhau số
A. Proton.
B. electron.
C. Nơtron.
D. Obitan.
Câu 31: Phát bi u nào ưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó ảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 32: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 33: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2+ và 1-.
B. 2 và 1.
C. +2 và -1.
D. 2+ và 2-.
Câu 34: Hạt cơ ản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, nơtron, electron. B. Nơtron, electron.
C. Proton, electron.
D. Proton, nơtron.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Cấu h nh e nào sau đây của nguyên tố kim loại
A. 1s2s2s2p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 36: Giả thiết trong tinh th các nguyên tử natri là những h nh cầu chiếm 74% th tích tinh th , phần
cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C khối lượng riêng
của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:
A. 1,9 A0.
B. 1,28 A0.
C. 1,96A0
D. 1,28nm.
22+
3+
Câu 37: Các ion 8O , 12Mg , 13Al b ng nhau về
A. số electron.
B. số khối.
C. số nơtron.
D. số proton.

Câu 38: Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I.
B. F.
C. Cl.
D. Br.
Câu 39: Đốt cháy hoàn tồn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí o i ư thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit . Th tích o i (đktc) tham gia phản ứng là
A. 0,672 lit.
B. 0,896 lit.
C. 6,72 lit.
D. 8,96 lit.
63
65
Câu 40: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu

A. 64, 46.
B. 63,54.
C. 64, 64.
D. 63,45.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

D

51

C

61


A

71

C

42

C

52

C

62

D

72

A

43

D

53

D


63

C

73

A

44

C

54

C

64

A

74

A

45

D

55


C

65

A

75

D

46

B

56

D

66

B

76

A

47

D


57

A

67

B

77

A

48

B

58

A

68

A

78

B

49


B

59

B

69

C

79

D

50

D

60

B

70

C

80

B


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và ki u liên kết là
A. X2Y , liên kết ion.
B. XY, liên kết c ng hóa trị có cực.
C. XY2, liên kết c ng hóa trị có cực.

D. XY, liên kết ion.

Câu 2: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s1 :
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Giả thiết trong tinh th các nguyên tử natri là những h nh cầu chiếm 74% th tích tinh th , phần
cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C khối lượng riêng
của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:
A. 1,28 A0.
B. 1,9 A0.
C. 1,96A0
D. 1,28nm.
Câu 4: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đ nhận 1 mol electron.

B. Đ nhường 2 mol electron.

C. Đ nhận 2 mol electron.
D. Đ nhường 1 mol electron.
Câu 5: Biết hai ion X2+ và Y2- đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của ngun tố X
và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.
B. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.
C. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.
D. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.
Câu 6: Cấu hình electron ngun tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng ần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây
đúng
A. Y < Z < X.
B. X=Y=Z.
C. Z < Y < X.
D. Z < X < Y.
Câu 7: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4. Số ơxi hóa của ngun tố Mangan
lần lượt là:
A. +6, +7, +4, +2.
B. +7, +4, +2, +6.
C. +7, +4, +6, +2.
D. +6, +4, +2, +7.
Câu 8: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. O, F, N, P.
B. F, N, O, P.

C. F, O, P, N.
D. F, O, N, P.
Câu 9: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) cịn g i là
A. kim loại kiềm thổ.
B. kim loại kiềm.
C. Halogen.
D. khí hiếm.
2 2
6 2
5
Câu 11: Cấu hình e của ngun tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và o it cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5.
B. XH4, XO2.
C. HX, X2O7.
D. H2X, XO3.
Câu 12: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của
A và B là
A. 17 và 29.
B. 43 và 49.
C. 20 và 26.
D. 40 và 52.
Câu 13: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O.

B. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O.
t
 Fe2O3 + 3 H2O.
C. N2O5 + H2O  2 HNO3.
D. 2 Fe (OH)3 
63
65
Câu 14: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu

A. 63,54.
B. 64, 64.
C. 64, 46.
D. 63,45.
Câu 15: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:
0

A. +1, 0, +5.
B. -1, 0, +5.
C. -1, 0, +7.
D. -1, 0, +1, +5.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí o i ư thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit . Th tích o i (đktc) tham gia phản ứng là
A. 0,672 lit.
B. 0,896 lit.
C. 6,72 lit.
D. 8,96 lit.
2+
Câu 17: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dần.
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Ca2+, Ar, Cl-.
C. Cl-, Ar, Ca2+.
D. Cl-, Ca2+, Ar.
Câu 18: Chu kì là dãy ngun tố có cùng
A. số lớp e.
B. số e hóa trị.
C. số điện tích hạt nhân.
D. số p.
Câu 19: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 4.
B. 4 và 3.
C. 3 và 3.
D. 3 và 6.
Câu 20: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. SO2, KCl.
B. CaO, NaCl.
C. CH4, CO2.
D. H2S, Na2O.
Câu 21: Phát bi u nào sau đây là sai:

A. Số hiệu nguyên tử b ng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân nguyên tử b ng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
C. Số proton trong nguyên tử b ng số nơtron.
D. Số proton trong hạt nhân b ng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 22: Hạt cơ ản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, nơtron, electron. B. Proton, nơtron.
C. Proton, electron.
D. Nơtron, electron.
Câu 23: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y b ng 23. Hai
nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )
A. N, S.
B. N, O.
C. P, S.
D. P, O.
Câu 24: Ngun tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14.
B. 13.
C. 11+.
D. 13+.
Câu 25: Cho phương tr nh hoá h c: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O ( Biết tỉ lệ
số mol của N2O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân b ng phương tr nh hoá h c trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 60.
B. 42.
C. 66.
D. 44.
24
25
26

35
37
Câu 26: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 9.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Câu 27: Hòa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là
A. 160g.
B. 20g.
C. 130g.
D. 150g.
Câu 28: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. 2n2.
B. n2.
C. 2n.
D. n + 1.
Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p b ng nhau nhưng khác nhau số
A. Proton.
B. electron.
C. Nơtron.
D. Obitan.
Câu 30: Phát bi u nào ưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố.
Câu 31: Số nơtron trong nguyên tử

39
19

K là

A. 20.
B. 39.
Câu 32: Cho các phản ứng sau :

C. 19.

D. 58.

 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

4HCl + MnO2

2HCl + Fe  FeCl2 + H2.


14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl th hiện tính oxi hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kỉ 3 và nhóm VA.
D. chu kì 3 và nhóm VIIA.
Câu 34: Cấu h nh e nào sau đây của nguyên tố kim loại
A. 1s2s2s2p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 35: Dãy phân tử nào cho ưới đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, HI, Cl2, CH4.
C. N2, Cl2, H2, HCl. D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 36: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2+ và 1-.
B. +2 và -1.
C. 2 và 1.
D. 2+ và 2-.
Câu 37: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?

A. I.
B. F.
C. Cl.
D. Br.
Câu 38: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc) đồng
thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. . iá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 39: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ b ng nhau về
A. số electron.
B. số khối.
C. số nơtron.
D. số proton.
Câu 40: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch ác định.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100g dung mơi.
D. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41

D

51

C

61


C

71

A

42

C

52

C

62

A

72

D

43

B

53

B


63

A

73

B

44

C

54

A

64

B

74

D

45

D

55


D

65

B

75

D

46

D

56

D

66

A

76

A

47

B


57

C

67

A

77

B

48

D

58

A

68

A

78

C

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

49

D

59

A

69

C

79

A

50

C


60

B

70

C

80

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×