Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Xà phịng hố hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 14,80.
C. 8,20.
D. 12,30.
Câu 42: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 43: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau
A. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.


C. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
Câu 44: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 11.
Câu 45: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 46: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 47: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 48: Chất không phải là chất béo là
A. triolein.
B. axit axetic.
C. tripanmitin.
D. tristearin.
Câu 49: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. HCHO.
B. C2H2.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 36,72%.

B. 57,14%.

C. 42,86%.

D. 32,15%.

Câu 51: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam

oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.2H2O.
B. Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.6H2O.
D. Mg(NO3)2.nH2O.
Câu 52: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 64,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 53: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 5,600 lít.
C. 14,224 lít.
D. 6,160 lít.
Câu 54: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Metylamoni axetat.
C. Etylamoni fomat.

B. Đimetylamoni fomat.
D. Amoni propionat.


Câu 55: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 7,84.
C. 10,08.
D. 6,72.
Câu 56: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của x là:
A. 0,020.
B. 0,025.

C. 0,050
D. 0,040
Câu 58: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.
B. C5H10O2.
C. C6H12O2.
D. C7H14O2.
Câu 59: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, CaSO4, NaHCO3
B. H2S, H2SO4, NaOH.
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 40,107%
B. 59,893%
C. 47,104%
D. 38,208%
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 27.
B. 22
C. 25
D. 30.
Câu 62: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt

cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 63: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,96.
C. 0,48.
D. 0,24.
Câu 64: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit propanoic.
D. Axit 2-metylpropanoic.
Câu 65: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 30,6%.
B. 85%.
C. 40,5%.
D. 8%.
Câu 66: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.

(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 68: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F

chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 61,11%.
B. 76,42%.
C. 87,83%.
D. 73,33%.
Câu 69: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 70: ripanmitin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 71: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,52
C. 11,22
D. 10,28

Câu 73: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilozơ.
D. Glucozơ
Câu 74: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 75: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18
B. 11,87
C. 12,3
D. 2,13
Câu 76: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 5.
Câu 77: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.

C. 4.

D. 3.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOH.

0


t
Câu 78: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 5.
B. 10.
C. 16.
D. 8.
Câu 79: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,2,4- trimetyl pentan.
C. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4- trimetylpentan.
Câu 80: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (2), (3), (1)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

A


51

C

61

D

71

D

42

D

52

C

62

C

72

B

43


A

53

A

63

A

73

B

44

A

54

A

64

B

74

A


45

B

55

A

65

C

75

D

46

D

56

D

66

C

76


C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

D

57

B

67

D

77

D

48


B

58

C

68

A

78

B

49

A

59

D

69

B

79

B


50

C

60

B

70

C

80

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 11.
D. 7.
Câu 42: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. HCHO.
D. C2H2.
Câu 43: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilozơ.
D. Glucozơ
Câu 44: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 45: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 30.
B. 25
C. 22
D. 27.
Câu 47: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy hồn tồn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của

axit Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.
B. 57,14%.
C. 42,86%.
D. 32,15%.
Câu 49: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Amoni propionat.
C. Etylamoni fomat.

B. Đimetylamoni fomat.
D. Metylamoni axetat.

Câu 50: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 51: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, CaSO4, NaHCO3
B. H2S, H2SO4, NaOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HF, C6H6, KCl.

D. NaCl, HCl,NaOH.

Câu 52: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn tồn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 5,600 lít.
C. 14,224 lít.
D. 6,160 lít.
Câu 53: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 10,08.
Câu 54: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4- trimetyl pentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4- trimetylpentan.
Câu 55: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với

43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,96.
C. 0,48.
D. 0,24.
Câu 56: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Câu 57: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 76,42%.
B. 61,11%.
C. 73,33%.
D. 87,83%.
Câu 58: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.

- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.6H2O.
B. Mg(NO3)2.nH2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mg(NO3)2.2H2O.
D. Cu(NO3)2.
Câu 59: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,52
C. 11,22
D. 10,28
Câu 61: ripanmitin có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 63: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.
B. C6H12O2.
C. C7H14O2.
D. C5H10O2.
Câu 64: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH-CH3.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 65: Cho các phát biểu sau đây:

(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 85%.
B. 8%.
C. 40,5%.
D. 30,6%.

Câu 67: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 68: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 69: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hồn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 38,208%
B. 47,104%
C. 40,107%
D. 59,893%
Câu 70: Chất không phải là chất béo là
A. tripanmitin.
B. tristearin.

C. triolein.
D. axit axetic.
Câu 71: Hịa tan hồn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050
B. 0,020.
C. 0,025.
D. 0,040
Câu 72: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
C. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
D. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
Câu 73: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,13


B. 1,18

C. 11,87

D. 12,3

Câu 74: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (2), (3), (1)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 75: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 76: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 77: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 5.
B. 10.
C. 16.
D. 8.
Câu 78: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

Câu 79: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit propanoic.
D. Axit 2-metylpropanoic.
Câu 80: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 14,80.

C. 8,20.
D. 12,30.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

A

51

D

61

A

71

C

42

C

52

A

62

B


72

B

43

B

53

C

63

B

73

A

44

B

54

A

64


D

74

C

45

D

55

A

65

C

75

C

46

A

56

D


66

C

76

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

C

57

B

67


B

77

B

48

C

58

A

68

C

78

D

49

D

59

A


69

D

79

B

50

D

60

B

70

D

80

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam

hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Câu 42: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (2), (3), (1)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cơ cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.6H2O.
B. Mg(NO3)2.nH2O.
C. Mg(NO3)2.2H2O.
D. Cu(NO3)2.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 30.
B. 27.

C. 25
D. 22
Câu 45: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 46: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 14,80.

B. 10,20.

C. 12,30.

D. 8,20.


Câu 47: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 48: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 64,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 50: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

Câu 51: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 52: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.
B. C6H12O2.
C. C7H14O2.
D. C5H10O2.
Câu 53: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag, NO, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag2O, NO2, O2
D. Ag, NO2, O2
Câu 54: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,96.
C. 0,48.
D. 0,24.
Câu 55: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55

gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 11.
D. 9.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 57: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,22
C. 11,52
D. 10,28
Câu 59: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
C. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
D. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
Câu 60: ripanmitin có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 62: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.

B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
Câu 63: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở khơng cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đơi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 61,11%.
B. 87,83%.
C. 76,42%.
D. 73,33%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hồn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?

A. 38,208%
B. 47,104%
C. 40,107%
D. 59,893%
Câu 65: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 85%.
B. 8%.
C. 40,5%.
D. 30,6%.
Câu 66: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Đimetylamoni fomat.
C. Metylamoni axetat.

B. Amoni propionat.
D. Etylamoni fomat.

Câu 67: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 11,87
B. 12,3
C. 2,13
D. 1,18
Câu 68: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. C6H5OH.

D. C2H2.
Câu 69: Chất không phải là chất béo là
A. tripanmitin.
B. tristearin.
C. triolein.
D. axit axetic.
Câu 70: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050
B. 0,020.
C. 0,025.
D. 0,040
Câu 71: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 32,15%.
B. 57,14%.
C. 36,72%.
D. 42,86%.
Câu 73: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 74: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 75: Xà phịng hố hồn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy

nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 6,160 lít.
C. 5,600 lít.
D. 14,224 lít.
Câu 76: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 77: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 78: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit propanoic.
D. Axit 2-metylpropanoic.
Câu 79: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Câu 80: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 5.
B. 10.
C. 16.
D. 8.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

C

51

A

61

B

71

C

42

C

52


B

62

D

72

D

43

A

53

D

63

A

73

A

44

A


54

A

64

D

74

D

45

D

55

D

65

C

75

A

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

46

B

56

A

66

C

76

B

47

C

57


C

67

C

77

B

48

D

58

C

68

B

78

B

49

B


59

B

69

D

79

D

50

A

60

A

70

C

80

B

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 47,104%
B. 38,208%
C. 40,107%
D. 59,893%
Câu 42: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 32,15%.
B. 57,14%.
C. 36,72%.
D. 42,86%.
Câu 44: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.
B. C6H12O2.

C. C7H14O2.
D. C5H10O2.
Câu 45: ripanmitin có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 46: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 47: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 48: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 11.
D. 9.
Câu 49: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,72.
D. 0,48.
Câu 50: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức

phân tử là
A. Mg(NO3)2.6H2O.
B. Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.2H2O.
D. Mg(NO3)2.nH2O.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,22
C. 11,52
D. 10,28
Câu 53: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 54: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 55: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 56: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
0

t
Câu 57: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:

A. 5.
B. 10.
C. 16.
D. 8.
Câu 58: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.

(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 59: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 30,6%.
B. 40,5%.
C. 85%.
D. 8%.
Câu 60: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 11,87
B. 12,3
C. 2,13

D. 1,18
Câu 61: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. C6H5OH.
D. C2H2.
Câu 62: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 61,11%.
B. 87,83%.
C. 76,42%.
D. 73,33%.
Câu 63: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Metylamoni axetat.
C. Đimetylamoni fomat.

B. Amoni propionat.
D. Etylamoni fomat.

Câu 65: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 66: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 8,96.
C. 7,84.
D. 6,72.
Câu 67: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau
A. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
B. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
C. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
D. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.

Câu 68: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit acrylic.
Câu 69: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050
B. 0,020.
C. 0,025.
D. 0,040
Câu 70: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 12,30.
C. 10,20.
D. 14,80.
Câu 71: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (4), (2), (3), (1)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (4), (2), (3)
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 72: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam.
B. 43,2 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 74: Xà phòng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 6,160 lít.
C. 5,600 lít.
D. 14,224 lít.
Câu 75: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 76: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 27.
B. 25
C. 22
D. 30.
Câu 78: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 79: Chất không phải là chất béo là
A. tripanmitin.

B. tristearin.
C. triolein.
D. axit axetic.
Câu 80: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

D

51

A

61

A

71

C

42

B

52


C

62

A

72

D

43

D

53

B

63

A

73

C

44

B


54

A

64

A

74

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×