Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ngan Dừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGAN DỪA

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất không độc nhưng khơng duy trì sự sống.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
Câu 42: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KCl.
B. H2O.
C. NaOH.
D. KBr.
Câu 43: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 44: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.


Câu 45: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. KNO3.
D. NH4NO2.
Câu 46: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch HF.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaOH loãng.
Câu 47: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
Câu 48: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
B. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
C. Cơng thức oxit cao nhất của R là RO2.
D. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 50: Chọn câu phát biểu sai.

A. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
B. Ngun tử của các ngun tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

electron bền vững.
C. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
Câu 51: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
C. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
Câu 52: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
Câu 53: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử

a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ ngun nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 54: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li khơng đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

Câu 55: Cho phản ứng:

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Môi trường
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
Câu 56: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

B. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
D. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
Câu 57: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
A. CO

 COCl2
+ Cl2 

B. 2CO

t
 2CO2
+ O2 
o

t
t
 2Al + 3CO2
 3CO2 + 2Fe
C. 3CO + Al2O3 
D. 3CO + Fe2O3 
Câu 58: itamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. ố
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 59: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
o


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

o

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. thủy phân Mg3N2.

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3
Câu 60: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
C. Độ bền nhiệt cao hơn.
D. Độ tan trong nước lớn hơn.
Câu 61: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A.

+


+ Cl-

CH3COO- + H+

B. CH3COOH

+
C. H3PO4
+ 3PO43Câu 62: Phân đạm 2 lá là :

D. Na3PO4

+

+ PO43-

A. (NH2)2CO.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 63: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung h a Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 72,45.
B. 42,26.
C. 28,46.
D. 19,76.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :

A. 75.
B. 25.
C. 50.
D. 100.
Câu 65: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 1,560.
B. 2,568.
C. 4,908.
D. 5,064.
Câu 66: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. Na2HPO4 và 13,26%.
B. NaH2PO4 11,2%.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Câu 67: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 149,84.
B. 143,20.
C. 153,84.
D. 134,80.
Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 38,89%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 61,11%.
Câu 69: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 3,92 lít
B. 0,56 lít.
C. 5,60 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H12O4.
B. C4H6O3.
C. C4H6O2.
D. C8H12O5.
Câu 71: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 3,52.
B. 2,96.

C. 2,88.
D. 2,42.
Câu 72: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. x =17y.
B. y =17x.
C. x =15y.
D. y =15x.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 63.
B. 57,33.
C. 43,115.
D. 46,24.
Câu 74: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6O2
B. C3H6O
C. C3H8
D. C3H6
Câu 75: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong là :
A. 66,06%.
B. 33,94%.
C. 70%.
D. 50%.
Câu 76: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :

A. 0,112 lít và 12,28 gam.
B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,224 lít và 14,48 gam.
D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 77: Dung dịch bão h a có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 1,48%.
B. 17,4%.
C. 1,74%.
D. 14,82%.
Câu 78: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 17,99 gam.
B. 83,3 gam.
C. 47,3 gam.
D. 58,26 gam.
Câu 79: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 0,8 gam và 0,72 gam.
D. 0,8 gam và 1,44 gam.
Câu 80: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,20.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41


C

51

A

61

C

71

C

42

D

52

B

62

C

72

B


43

D

53

A

63

B

73

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

44


B

54

B

64

C

74

C

45

C

55

A

65

C

75

A


46

A

56

A

66

A

76

D

47

C

57

C

67

B

77


D

48

D

58

A

68

A

78

B

49

D

59

B

69

D


79

B

50

D

60

A

70

D

80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chọn câu phát biểu sai.
A. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
B. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
C. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử của các ngun tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
Câu 42: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?

A. NH4NO2.
B. KNO3.
C. NH4NO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 43: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 44: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
B. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
C. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
D. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
Câu 45: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
B. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
C. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
D. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
Câu 46: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ ngun nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?

A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
B. Hằng số cân bằng tăng lên.
C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 47: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
C. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 49: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.

Câu 50: Phân đạm 2 lá là :
A. (NH2)2CO.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4Cl.
Câu 51: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.

D. NH4NO3.

B. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
C. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
D. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 52: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng ?
A. H3PO4

+

+ 3PO43-

B. CH3COOH

CH3COO- + H+

+
+
C.
+ ClD. Na3PO4
+ PO43Câu 53: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. KCl.

C. NaOH.
D. KBr.
Câu 54: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH loãng.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch HF.

Câu 55: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vơ cơ ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
B. Độ tan trong nước lớn hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Độ bền nhiệt cao hơn.
Câu 56: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 57: Cho phản ứng:

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Chất khử
B. Mơi trường
C. Chất oxi hóa

D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường
Câu 58: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. phân hủy khí NH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. nhiệt phân NaNO2.

D. thủy phân Mg3N2.

Câu 59: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 60: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o


B. 3CO

t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
C. 2CO + O2 
D. CO
+ Cl2 
 2CO2
 COCl2
Câu 61: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 9.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
Câu 62: itamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. ố
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 63: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
o

và nồng độ % tương ứng là :

A. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.

B. Na2HPO4 và 13,26%.
D. NaH2PO4 11,2%.

Câu 64: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H8
B. C3H6O2
C. C3H6O
D. C3H6
Câu 65: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =15x.
B. x =17y.
C. x =15y.
D. y =17x.
Câu 66: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 46,24.
B. 43,115.
C. 57,33.
D. 63.
Câu 67: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,568.
B. 5,064.
C. 4,908.

D. 1,560.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C4H6O3.
B. C4H6O2.
C. C8H12O5.
D. C8H12O4.
Câu 69: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hồn tồn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong là :
A. 33,94%.
B. 66,06%.
C. 70%.
D. 50%.
Câu 70: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung h a Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 28,46.


B. 72,45.

C. 42,26.

D. 19,76.

Câu 71: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,88.
B. 2,96.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 25.
B. 75.
C. 100.
D. 50.
Câu 73: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 3,92 lít
B. 0,56 lít.
C. 5,60 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 74: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :

A. 58,26 gam.
B. 47,3 gam.
C. 17,99 gam.
D. 83,3 gam.
Câu 75: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 143,20.
B. 153,84.
C. 134,80.
D. 149,84.
Câu 76: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 0,8 gam và 0,72 gam.
C. 0,8 gam và 1,44 gam.
D. 1,6 gam và 1,44 gam.
Câu 77: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,224 lít và 14,48 gam.
B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam.
D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 78: Dung dịch bão h a có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 14,82%.
B. 1,74%.
C. 1,48%.
D. 17,4%.

Câu 79: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,11%.
B. 40%.
C. 38,89%.
D. 50%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

B

51


C

61

C

71

A

42

B

52

A

62

B

72

D

43

A


53

D

63

B

73

D

44

B

54

D

64

A

74

D

45


C

55

A

65

D

75

A

46

B

56

D

66

C

76

D


47

A

57

B

67

C

77

D

48

C

58

A

68

C

78


A

49

C

59

B

69

B

79

A

50

D

60

B

70

C


80

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
Câu 42: Tiến hành nhiệt phân hồn tồn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. NH4NO2.
B. NH4NO3.
C. KNO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 43: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
B. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
C. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
D. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
Câu 44: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. CH3COOH

CH3COO- + H+

B. Na3PO4

+


+ PO43-

+
+
C. H3PO4
+ 3PO43D.
+ ClCâu 45: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
B. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
C. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
D. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 46: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :
tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
B. Hằng số cân bằng tăng lên.
C. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
Câu 47: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HCl.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dịch H2SO4.

D. Dung dịch HF.

Câu 48: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất không độc nhưng khơng duy trì sự sống.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

Câu 49: Cho phản ứng:

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Chất khử

B. Môi trường


C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường
Câu 50: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. thủy phân Mg3N2.
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3
Câu 51: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
C. Độ bền nhiệt cao hơn.
D. Độ tan trong nước lớn hơn.
Câu 52: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o

B. 3CO

t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
 2CO2
 COCl2
C. 2CO + O2 

D. CO
+ Cl2 
Câu 53: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 9.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
Câu 54: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. NaOH.
B. H2O.
C. KBr.
D. KCl.
Câu 55: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 57: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
B. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
C. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
o


D. Ngun tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 58: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 59: itamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. ố
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 60: Chọn câu phát biểu sai.
A. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
C. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt

cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
Câu 61: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li khơng đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 62: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4NO3.
222Câu 63: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 64: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,448 lít và 18,46 gam.
B. 0,112 lít và 12,28 gam.
C. 0,224 lít và 14,48 gam.
D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 65: Đốt cháy hồn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 25.
B. 75.
C. 100.

D. 50.
Câu 66: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,88.
B. 2,96.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 67: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6O
B. C3H6
C. C3H6O2
D. C3H8
Câu 68: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 0,8 gam và 1,44 gam.
D. 0,8 gam và 0,72 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 43,115.
B. 57,33.
C. 46,24.
D. 63.
Câu 70: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 5,064.
B. 1,560.
C. 4,908.
D. 2,568.
Câu 71: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =17x.
B. x =17y.
C. x =15y.
D. y =15x.
Câu 72: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 143,20.
B. 153,84.
C. 134,80.
D. 149,84.

Câu 73: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 58,26 gam.
B. 47,3 gam.
C. 17,99 gam.
D. 83,3 gam.
Câu 74: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Câu 75: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung h a Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 28,46.
B. 42,26.
C. 72,45.
D. 19,76.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H12O5.
B. C4H6O3.
C. C8H12O4.
D. C4H6O2.
Câu 77: Dung dịch bão h a có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 14,82%.
B. 1,74%.
C. 1,48%.

D. 17,4%.
Câu 78: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong là :
A. 50%.
B. 70%.
C. 66,06%.
D. 33,94%.
Câu 79: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 0,56 lít.
C. 3,92 lít
D. 5,60 lít.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,11%.
B. 40%.
C. 38,89%.
D. 50%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

C

51

B

61

D

71

A

42

C

52

B

62

D


72

A

43

A

53

C

63

A

73

D

44

C

54

C

64


D

74

C

45

B

55

D

65

D

75

B

46

B

56

A


66

A

76

A

47

D

57

D

67

D

77

A

48

C

58


B

68

B

78

C

49

B

59

A

69

B

79

A

50

B


60

D

70

C

80

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
Câu 42: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 43: itamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. ố
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 7.

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

Câu 44: Cho phản ứng:

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa

B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

C. Chất khử
D. Môi trường
Câu 45: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 46: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất không độc nhưng khơng duy trì sự sống.
Câu 47: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 
o


B. 3CO

t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
 2CO2
 COCl2
C. 2CO + O2 
D. CO
+ Cl2 
Câu 48: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 49: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
B. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
C. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
D. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
Câu 50: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
C. Độ bền nhiệt cao hơn.
D. Độ tan trong nước lớn hơn.
Câu 51: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. KNO3.
B. NH4NO3.
C. NH4NO2.
D. Mg(NO3)2.
Câu 52: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. Na3PO4

+

+ PO43-

+
C.
+ ClCâu 53: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :


CH3COO- + H+

B. CH3COOH
D. H3PO4

+

+ 3PO43-

tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 54: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. NaOH.
C. KBr.
D. KCl.
Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 56: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
B. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.
C. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
D. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 57: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4NO3.
Câu 58: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
B. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
C. Ngun tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
D. Ngun tử của các ngun tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 59: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 60: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li khơng đổi.
Câu 61: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
Câu 62: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3
B. thủy phân Mg3N2.
C. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
Câu 63: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =17x.
B. x =17y.
C. y =15x.
D. x =15y.
Câu 64: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 5,064.
B. 1,560.
C. 4,908.
D. 2,568.
Câu 65: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hồn tồn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong là :
A. 50%.
B. 66,06%.
C. 33,94%.
D. 70%.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 75.
B. 100.
C. 25.
D. 50.
Câu 67: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 58,26 gam.
B. 83,3 gam.
C. 17,99 gam.
D. 47,3 gam.
Câu 68: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 143,20.
B. 153,84.
C. 134,80.
D. 149,84.
Câu 69: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu

được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 57,33.
B. 63.
C. 46,24.
D. 43,115.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung h a Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn
tồn và khi cơ cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là
A. 28,46.
B. 42,26.
C. 72,45.
D. 19,76.
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 61,11%.
B. 40%.
C. 38,89%.

D. 50%.
Câu 72: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là :
A. 0,448 lít và 18,46 gam.
B. 0,112 lít và 12,28 gam.
C. 0,224 lít và 14,48 gam.
D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 73: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6O2
B. C3H6
C. C3H6O
D. C3H8
222Câu 74: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,30.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 75: Dung dịch bão h a có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :
A. 1,48%.
B. 1,74%.
C. 14,82%.
D. 17,4%.
Câu 76: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

A. 2,96.
B. 2,88.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 77: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 0,56 lít.
C. 3,92 lít
D. 5,60 lít.
Câu 78: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na2HPO4 và 13,26%.
C. Na3PO4 và 7,66%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 79: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :
A. 1,6 gam và 0,72 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 0,8 gam và 1,44 gam.
D. 0,8 gam và 0,72 gam.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H12O5.

B. C4H6O3.

C. C8H12O4.

D. C4H6O2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

C

51

A

61

B

71


C

42

D

52

D

62

C

72

D

43

A

53

A

63

A


73

D

44

D

54

C

64

C

74

C

45

C

55

A

65


B

75

C

46

C

56

D

66

D

76

B

47

B

57

D


67

B

77

A

48

D

58

C

68

A

78

B

49

A

59


B

69

A

79

B

50

B

60

D

70

B

80

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ;
(9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 11.

B. 9.
C. 12.
D. 10.
Câu 42: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
A. 3CO

t
 2Al + 3CO2
+ Al2O3 
o

t
 3CO2 + 2Fe
B. 3CO + Fe2O3 
o

t
 2CO2
 COCl2
C. CO
+ Cl2 
D. 2CO + O2 
Câu 43: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
D. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 44: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi.
o

Câu 46: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 47: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. H2O.
B. NaOH.
C. KBr.
D. KCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho môi trường axit.
B. Các muối cacbonat (CO32-) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
C. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
D. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
Câu 49: Cho phản ứng:

FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
 Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H 2O . Vai trò

của H2SO4 trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường

B. Mơi trường
D. Chất khử

Câu 50: X là dung dịch NH3 1M, có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl
1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm
tăng độ điện li α là :
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 51: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. Na3PO4

+


+ PO43-

+
C.
+ ClCâu 52: Một phản ứng xảy ra trong bình kín :

CH3COO- + H+

B. CH3COOH
D. H3PO4

+

+ 3PO43-

tia lử
a điệ
n

 2NO2 (k)
2NO (k) + O2 (k) 


Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Hằng số cân bằng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Câu 53: Chọn câu phát biểu sai.

A. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.
B. Trong nhóm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hóa trị.
C. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình
electron bền vững.
D. Ngun tố nhóm halogen là những phi kim điển hình, có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt
cấu hình electron bền vững.
Câu 54: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. NH4NO2.
B. NH4NO3.
C. KNO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 55: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì
A. Độ điện li khơng đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 56: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4NO3.
Câu 57: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.

D. Độ bền nhiệt cao hơn.

Câu 58: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HF.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 59: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. thủy phân Mg3N2.
B. nhiệt phân NaNO2.
C. phân hủy khí NH3
D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
Câu 60: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
D. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
Câu 61: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Ngun tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron.
B. Cơng thức oxit cao nhất của R là RO2.
C. Ngun tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2

D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 62: itamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. ố
liên kết đơi trong phân tử vitamin A là :
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 63: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong là :
A. 50%.
B. 66,06%.
C. 33,94%.
D. 70%.
Câu 64: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 43,115.
B. 63.
C. 57,33.
D. 46,24.
Câu 65: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được
và nồng độ % tương ứng là :
A. Na2HPO4 và 13,26%.
B. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
C. NaH2PO4 11,2%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Câu 66: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung h a Y cần dùng 40 ml
NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là

A. 42,26.
B. 28,46.
C. 19,76.
D. 72,45.
Câu 67: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 có nồng
độ là 50%. Giá trị của m là :
A. 17,99 gam.
B. 58,26 gam.
C. 47,3 gam.
D. 83,3 gam.
Câu 68: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết
các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6
B. C3H8
C. C3H6O2
D. C3H6O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí
thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn
hợp là :

A. 0,8 gam và 1,44 gam.
B. 1,6 gam và 1,44 gam.
C. 0,8 gam và 0,72 gam.
D. 1,6 gam và 0,72 gam.
Câu 70: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =15x.
B. y =17x.
C. x =15y.
D. x =17y.
Câu 71: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 149,84.
B. 143,20.
C. 153,84.
D. 134,80.
222Câu 72: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,30.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 73: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 5,064.
D. 4,908.
Câu 74: Dung dịch bão h a có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là :

A. 1,48%.
B. 1,74%.
C. 14,82%.
D. 17,4%.
Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ
dung dịch HNO3 loãng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng
dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 2,96.
B. 2,88.
C. 2,42.
D. 3,52.
Câu 76: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít.
B. 0,56 lít.
C. 3,92 lít
D. 5,60 lít.
Câu 77: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro
là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 38,89%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 61,11%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là :
A. 25.
B. 100.

C. 50.
D. 75.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H12O5.
B. C4H6O3.
C. C8H12O4.
D. C4H6O2.
Câu 80: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3
oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×