Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Hiệp Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT HIỆP THÀNH

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Amoni propionat.
C. Đimetylamoni fomat.

B. Metylamoni axetat.
D. Etylamoni fomat.

Câu 42: ripanmitin có c ng thức l
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 43: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ v saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều l polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m u xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ v saccarozơ trong m i trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ v fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng l
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 44: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag2O, NO2, O2
Câu 45: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin l các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II lu n có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin v trimetylamin l chất khí.
Số phát biểu đúng l
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 46: Xà phòng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến h nh chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) v 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,600 lít.
B. 14,224 lít.
C. 6,160 lít.

D. 5,264 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 47: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L m bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy ho n to n Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng l
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 48: Chất n o dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. C6H5OH.

D. C2H2.
Câu 49: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,025.
B. 0,020.
C. 0,040
D. 0,050
Câu 50: Xà phịng hố hồn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80.
B. 8,20.
C. 10,20.
D. 12,30.
Câu 51: Chất n o sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 52: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C6H12O2.
B. C7H14O2.
C. C5H10O2.
D. C5H8O2.
Câu 53: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ v tăng
tính axit của các oxit như sau
A. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.

D. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
Câu 54: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước v i trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 8%.
B. 40,5%.
C. 30,6%.
D. 85%.
Câu 55: Chất không phải là chất béo là
A. tristearin.
B. tripanmitin.
C. triolein.
D. axit axetic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.

Câu 57: X, Y, Z l 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y v
Z có 1 liên kết đ i C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 73,33%.
B. 76,42%.
C. 61,11%.
D. 87,83%.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư v o Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 10,28
B. 11,22
C. 25,92
D. 11,52
Câu 59: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 60: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 11,87
B. 2,13
C. 1,18
D. 12,3

Câu 61: Cacbohiđrat n o sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozơ.
C. Glucozơ
D. Saccarozơ.
Câu 62: Trong các dãy chất sau, dãy n o đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. NaCl, HCl,NaOH.
D. HF, C6H6, KCl.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy ho n to n 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.
B. 57,14%.
C. 42,86%.
D. 32,15%.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 64: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 5.
B. 10.
C. 8.
D. 16.
Câu 65: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v ancol đơn chức

bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 13.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 66: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 67: Axit cacboxylic n o dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. Axit acrylic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit propanoic.
D. Axit metacrylic.
Câu 68: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng kh ng đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2.6H2O.
C. Mg(NO3)2.2H2O.
D. Mg(NO3)2.nH2O.
Câu 69: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng l m mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) v 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 70: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH-CH3.

C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 47,104%
B. 38,208%
C. 40,107%
D. 59,893%
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 27.
B. 22
C. 30.
D. 25
Câu 73: Phát biểu n o sau đây không đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
Câu 74: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96.
Câu 75: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 10,08.
C. 7,84.
D. 6,72.
Câu 76: Ancol v amin n o sau đây cùng bậc
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 77: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến h nh đúng l
A. (4), (2), (3), (1)

B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (4), (2), (3)
Câu 78: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 79: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan.
Câu 80: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

B

51

A

61


D

71

D

42

B

52

A

62

C

72

C

43

A

53

C


63

C

73

C

44

A

54

B

64

B

74

A

45

C

55


D

65

D

75

A

46

D

56

B

66

B

76

A

47

A


57

C

67

D

77

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

48

B

58


D

68

B

78

B

49

A

59

A

69

D

79

D

50

C


60

B

70

C

80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 22
B. 30.
C. 25
D. 27.
Câu 43: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2
Câu 44: Phát biểu n o sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 45: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L m bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy ho n to n Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 47: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam

hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước v i trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 40,5%.
B. 8%.
C. 30,6%.
D. 85%.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư v o Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,52
C. 11,22
D. 10,28

Câu 50: Xà phịng hố hồn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80.
B. 10,20.
C. 12,30.
D. 8,20.
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 59,893%
B. 47,104%
C. 38,208%
D. 40,107%
Câu 52: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ v tăng
tính axit của các oxit như sau
A. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
B. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
Câu 53: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 54: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến h nh chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) v 8,97 gam một muối duy

nhất. Giá trị của V là.
A. 14,224 lít.
B. 5,600 lít.
C. 5,264 lít.
D. 6,160 lít.
Câu 55: ripanmitin có c ng thức l
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 56: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng kh ng đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cơ cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phân tử là
A. Mg(NO3)2.nH2O.
B. Mg(NO3)2.6H2O.
C. Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2.2H2O.
Câu 58: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.
B. C7H14O2.
C. C5H10O2.
D. C6H12O2.
Câu 59: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,020.

B. 0,025.

C. 0,040

D. 0,050

0

t
Câu 60: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 16.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
Câu 61: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 12,3
B. 1,18
C. 11,87
D. 2,13
Câu 62: Trong các dãy chất sau, dãy n o đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. NaCl, HCl,NaOH.
D. HF, C6H6, KCl.
Câu 63: Chất không phải là chất béo là
A. axit axetic.
B. tristearin.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 64: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin l các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II lu n có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.

(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin v trimetylamin l chất khí.

Số phát biểu đúng l
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 65: Ancol v amin n o sau đây cùng bậc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 66: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 11.
D. 7.
Câu 67: Axit cacboxylic n o dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. Axit metacrylic.
B. Axit acrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic.
D. Axit propanoic.
Câu 68: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Amoni propionat.
C. Metylamoni axetat.

B. Đimetylamoni fomat.
D. Etylamoni fomat.

Câu 69: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng l m mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) v 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 70: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4- trimetyl pentan.
B. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4- trimetylpentan.

Câu 71: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ v saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v xenlulozơ đều l polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m u xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ v saccarozơ trong m i trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ v fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng l
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
Câu 72: Chất n o dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. C6H5OH.
B. CH3COOH.
C. C2H2.
D. HCHO.
Câu 73: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH2=CHCOOCH3.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 74: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến h nh đúng l
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 75: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy ho n to n 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 42,86%.
B. 36,72%.
C. 32,15%.
D. 57,14%.
Câu 76: Cacbohiđrat n o sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilozơ.
D. Glucozơ

Câu 77: X, Y, Z l 3 este đều đơn chức, mạch hở khơng cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y v
Z có 1 liên kết đ i C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 87,83%.
B. 76,42%.
C. 73,33%.
D. 61,11%.
Câu 78: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 79: Chất n o sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 80: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

C

51

A

61

D

71

B

42

B

52

C

62

C

72


D

43

C

53

B

63

A

73

A

44

C

54

C

64

B


74

C

45

B

55

D

65

D

75

A

46

A

56

D

66


A

76

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

D

57

B

67

A

77


D

48

A

58

D

68

C

78

D

49

B

59

B

69

D


79

C

50

B

60

C

70

A

80

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Ancol v amin n o sau đây cùng bậc
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 42: ripanmitin có c ng thức l

A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 43: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag2O, NO2, O2
Câu 44: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H10O2.
B. C5H8O2.
C. C6H12O2.

D. Ag2O, NO, O2
D. C7H14O2.

0

t
Câu 45: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 16.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
Câu 46: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh

ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 30.
B. 22
C. 25
D. 27.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư v o Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 25,92
B. 11,52
C. 11,22
D. 10,28
Câu 49: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến h nh đúng l
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (1), (4), (2), (3)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (4), (2), (3), (1)

D. (4), (2), (1), (3)

Câu 50: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy ho n to n 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.
B. 57,14%.
C. 32,15%.
D. 42,86%.
Câu 51: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4- trimetyl pentan.
B. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4- trimetylpentan.
Câu 52: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).

Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 53: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến h nh chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) v 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 5,600 lít.
C. 14,224 lít.
D. 6,160 lít.
Câu 54: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L m bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy ho n to n Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng kh ng đổi thu được 4,0 gam

oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.2H2O
B. Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.6H2O.
D. Mg(NO3)2.nH2O.
Câu 56: Axit cacboxylic n o dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic.
D. Axit propanoic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Amoni propionat.
C. Metylamoni axetat.

B. Đimetylamoni fomat.

D. Etylamoni fomat.

Câu 58: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,020.
B. 0,025.
C. 0,040
D. 0,050
Câu 59: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
Câu 60: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 61: Chất không phải là chất béo là
A. tripanmitin.
B. triolein.
C. axit axetic.
D. tristearin.
Câu 62: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ v tăng
tính axit của các oxit như sau
A. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.

C. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
Câu 63: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 12,30.
C. 14,80.
D. 10,20.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 65: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin l các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II lu n có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin v trimetylamin l chất khí.
Số phát biểu đúng l
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 66: Trong các dãy chất sau, dãy n o đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, CaSO4, NaHCO3
B. H2S, H2SO4, NaOH.
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
Câu 67: Phát biểu n o sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 68: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng l m mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) v 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6

Câu 69: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hồn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 59,893%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 47,104%
Câu 70: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ v saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v xenlulozơ đều l polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m u xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ v saccarozơ trong m i trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ v fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng l
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
Câu 71: Chất n o dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. HCHO.
B. C2H2.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 72: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CH-CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 73: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18
B. 12,3
C. 11,87
D. 2,13
Câu 74: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 75: Cacbohiđrat n o sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.
C. Amilozơ.
D. Glucozơ
Câu 76: X, Y, Z l 3 este đều đơn chức, mạch hở khơng cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y v
Z có 1 liên kết đ i C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 87,83%.
B. 76,42%.
C. 73,33%.
D. 61,11%.
Câu 77: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước v i trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 85%.
B. 40,5%.
C. 8%.
D. 30,6%.
Câu 78: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,96.
C. 0,48.
D. 0,24.
Câu 79: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2

(đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 80: Chất n o sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

B

51

A

61

C

71

A

42

C


52

B

62

A

72

A

43

A

53

A

63

D

73

D

44


C

54

A

64

C

74

C

45

C

55

C

65

B

75

B


46

D

56

B

66

D

76

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47


A

57

C

67

D

77

B

48

B

58

B

68

D

78

A


49

D

59

C

69

A

79

C

50

D

60

D

70

B

80


B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 42: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO, O2

D. Ag2O, NO, O2

0

t
Câu 43: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 5.
B. 10.
C. 8.
D. 16.
Câu 44: ripanmitin có c ng thức l
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 45: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước v i trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 8%.
B. 40,5%.
C. 30,6%.
D. 85%.
Câu 46: Trong các dãy chất sau, dãy n o đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. NaCl, HCl,NaOH.
D. HF, C6H6, KCl.
Câu 47: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2

(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 7,84.
D. 10,08.
Câu 48: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96.
Câu 49: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2.

B. C5H10O2.
C. C6H12O2.
D. C7H14O2.
Câu 50: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 51: Chất không phải là chất béo là
A. triolein.
B. axit axetic.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 52: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 53: X, Y, Z l 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y v
Z có 1 liên kết đ i C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 76,42%.
B. 87,83%.
C. 61,11%.
D. 73,33%.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy ho n to n 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 42,86%.
B. 57,14%.
C. 36,72%.
D. 32,15%.
Câu 55: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 56: Cacbohiđrat n o sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozơ.
C. Glucozơ
D. Saccarozơ.

Câu 57: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến h nh đúng l
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (4), (2), (3)
Câu 58: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng kh ng đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cơ cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.nH2O.
B. Mg(NO3)2.6H2O.
C. Mg(NO3)2.2H2O.
D. Cu(NO3)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L m bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy ho n to n Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 61: Xà phịng hố hồn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến h nh chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) v 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,600 lít.
B. 5,264 lít.
C. 6,160 lít.
D. 14,224 lít.
Câu 62: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn

hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 12,3
B. 2,13
C. 11,87
D. 1,18
Câu 63: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ v saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v xenlulozơ đều l polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m u xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ v saccarozơ trong m i trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ v fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng l
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 64: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức v ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 65: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ v tăng
tính axit của các oxit như sau

A. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
B. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
Câu 66: Axit cacboxylic n o dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Axit acrylic.

B. Axit metacrylic.

C. Axit propanoic.
D. Axit 2-metylpropanoic.
Câu 67: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin l các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II lu n có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin v trimetylamin l chất khí.

Số phát biểu đúng l
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 68: Chất n o sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 69: Phát biểu n o sau đây không đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
C. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hồn tồn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 47,104%
B. 38,208%
C. 40,107%
D. 59,893%
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 30.
B. 22
C. 27.

D. 25
Câu 72: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 73: Chất n o dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. HCHO.
D. C2H2.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư v o Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 11,22
B. 25,92
C. 11,52
D. 10,28
Câu 75: Ancol v amin n o sau đây cùng bậc
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 12,30.
C. 14,80.
D. 10,20.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,020.
B. 0,050
C. 0,040
D. 0,025.
Câu 78: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4- trimetyl pentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,4,4- trimetylpentan.
Câu 79: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng l m mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) v 11 liên kết xích ma (δ)

(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 80: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Metylamoni axetat.
C. Amoni propionat.

B. Etylamoni fomat.
D. Đimetylamoni fomat.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

A

51

B

61

B

71


A

42

A

52

D

62

B

72

B

43

B

53

C

63

C


73

C

44

B

54

A

64

D

74

C

45

B

55

D

65


C

75

A

46

C

56

D

66

B

76

D

47

B

57

C


67

C

77

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×