Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vĩnh Cửu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 51 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong phương trình của vật dao động điều hòa x = A cos (t +  ) , radian trên giây
(rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.

B. Tần số góc.

C. Pha dao động (t +  ) .

D. Chu kỳ T.

Câu 2. Một con lắc lị xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = A cos (t ) . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. m A2 .

B.

1
m A2 .
2

C. m 2 A2 .



D.

1
m 2 A2 .
2

Câu 3. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lị xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm
đến 50 cm. Khi lị xo có chiều dài 40 cm thì
A. Pha dao động của vật bằng 0 .

B. Tốc độ của vật cực đại.

C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.

D. Gia tốc của vật cực đại.

Câu 4. Một vật dao động điều hịa có biên độ 5cm , tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận
tốc của nó có độ lớn là
A. 2 cm/s .

B. 16 cm/s .

C. 32 cm/s .

D. 64 cm/s .

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động
cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng
lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Độ cứng của
lò xo là
A. 25 N/m

B. 42, 25 N/m

C. 75 N/m

D. 100 N/m

Câu 6. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương





trình lần lượt là x1 = 3cos 10t +  và x2 = A2 cos 10t −  ( A2  0, t tính bằng giây).
6
2


Tại t = 0 , gia tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm/s 2 . Biên độ dao động là

A. 3 cm .


B. 3 2 cm .

C. 3 3 cm .

D. 6 cm

Câu 7. Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều

(

)

hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 m/s 2 .
Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo không biến
dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời
gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E 0 tại thời
điểm t 0 là
A. 0,0612 J .

B. 0,0756 J .

C. 0,0703 J .

D. 0,227 J .

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 9. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s . Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đó
lệch pha nhau

A. 10 cm .


3

bằng

B. 20 cm .

C. 5 cm .

D. 60 cm .

Câu 10. Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của
dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số lẻ lần bước sóng.


C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 11. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s .

B. 80 cm/s .

C. 85 cm/s .

D. 90 cm/s .

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Trên một sợi dây OB căng ngang,
hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm
trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt
là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và
thời điểm t2 = t1 +

11

(nét liền).
12 f

Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 20 3 cm/s .

B. 60 cm/s .

C. −20 3 cm/s .

D. −60 cm/s .

Câu 13. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dịng
điện hiệu dụng theo cơng thức

A. I =

I0
.
2

B. I = 2 I 0 .

C. I = 2 I 0 .

D. I =

I0

.
2

Câu 14. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và
4 cực bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số

A. 100 Hz .

B. 60Hz .

C. 50 Hz .

D. 120 Hz .

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V . Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W .

B. 100 W .

C. 64 W .

D. 128 W .
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Một ấm đun nước có ghi 200 V − 800 W , có độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc

vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100 t )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm
có dạng



A. i = 4sin 100 t +  ( A).
2




B. i = 4 2 sin 100 t +  ( A) .
2




C. i = 4 2 cos 100 t +  ( A).
2


D. i = 4cos(100 t )( A) .

Câu 17. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Đề
cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dịng điện phải bằng
A. 75 Hz .

B. 40 Hz .


C. 25 Hz .

D. 50 2 Hz .

Câu 18. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 −8 m , tiết diện 0, 4 cm 2 , hệ số công suất của
mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500 kW . Hiệu suất
truyền tải điện là
A. 93,75% .

B. 96,88% .

C. 96, 28% .

D. 96,14% .

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(100 t )(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở 30() , tụ điện có điện dung

10 −3
(F) và cuộn cảm thuần có độ tự
4

cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dịng điện trong
đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80 V .

B. 80 2 V .

C. 60 2 V .


D. 60 V .

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2 T .

B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.

C. không biến thiên theo thời gian.

D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2.

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và một tụ điện
có điện dung biến đổi 10pF đến 640 pF . Lấy  2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có
giá trị
A. Từ 2.10−8 s đến 3.10−7 s .

B. Từ 4.10−8 s đến 3, 2.10−7 s .

C. C. Từ 2.10−8 s đến 3,6.10−7 s .

D. Từ 4.10−8 s đến 2, 4.10 −7 s .

Câu 22. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là

tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản
linh động. Khi  = 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  = 120 , tần số dao động
riêng của mạch là 1 MHz . Đề mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì  bằng
A. 90 .

B. B. 30 .

C. 45 .

D. 60 .

Câu 23. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 24. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng
quang điện.


C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác

dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường,
còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 25. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hố.
B. Dễ dàng đi xun qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bứớc sóng 0,64  m .
Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một
khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm;1,92 mm .

B. 1,92 mm;2, 24 mm .

C. 1,92 mm;1,6 mm .

D. 2,24 mm; 1,6 mm .

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 4  m và


2 = 0,6  m . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm
mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ 1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2 . Số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.

B. 40 vân.

C. 42 vân.

D. 48 vân.

Câu 28. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
Câu 29. Trong chân khơng, một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m . Cho biết giá trị hằng
số h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. 5,3eV .

B. 2,07eV .

C. 1,2eV .

D. 3,71eV .

Câu 30. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt
nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N, lực này sẽ là

A. F/16 .

B. F/25 .

C. F/9 .

D. F/4 .

Câu 31. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp
người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.

B. Trạng thái M.

C. Trạng thái N.

D. Trạng thái O.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

( )

Câu 32. Hạt nhân Triti T13 có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prôtôn.

B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrơn.


D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn.

Câu 33. Gọi m o là khối lượng nghỉ của vật; m , v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật
chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng tồn phần của
một hạt tương đối

B. E = Eo + Wd .

A. E = mc 2 .

C. E =

mo c 2
1−

2

D. E = moc 2 .

.

v
c2

Câu 34. Số hạt prơtơn 11 p có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11 H và
ôxy là đồng vị

16
8


O ) xấp xỉ bằng

A. 3.102 .

B. 3.1024 .

Câu 35. Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn;

C. 2.1024 .
40
18

D. 2.1020 .

Ar; 36 Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; và

1u = 931,5MeV/c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV .

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV .

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV .

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV .

Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân

12

6

C +  → 324 He . Biết khối lượng của

12
6

C và 42 He lần lượt là

11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ

 để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6MeV.

B. 7 MeV .

C. 9 MeV .

D. 8MeV .

Câu 37. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8 C, q2 = −10−8 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí. Xác
định lực tương tác giữa chúng?
A. 4,5.10−5 N .


B. 3,6.10−5 N .

D. 5,8.10−5 N .

C. 9, 2.10−5 N .

Câu 38. Một nguồn điện có suất điện động 12V . Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề
tạo thành mạch điện kín thì dịng điện chạy qua có cường độ 0,8A . Công của nguồn sinh sản
ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJ và 6W .

B. 2,16kJ và 6W .

C. 8,64kJ và 9,6W .

D. 2,16kJ và 9,6W

Câu 39. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 0,1T . Mặt phẳng vịng dây tạo với từ trường một góc  = 30 . Tính từ thơng qua S.

A. 3.10−4 Wb .

C. 4,5.10−5 Wb.

B. 3.10−5 Wb.

D. 2,5.10 −5 Wb .

Câu 40. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ
của mắt người đó từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là

A. 12 dp .

B. 5 dp .

C. 6 dp.

D. 9 dp .

Đáp án
1-B

2-D

3-B

4-C

5-A

6-A

7-B

8-D

9-A

10-C

11-C


12-D

13-D

14-B

15-C

16-B

17-B

18-D

19-A

20-C

21-B

22-C

23-C

24-D

25-B

26-C


27-C

28-D

29-B

30-A

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31-C

32-A

33-D

34-B

35-B

36-B

37-C

38-C


39-D

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s .

B. 80 cm/s .

C. 85 cm/s .

D. 90 cm/s .

Câu 2. Trên một sợi dây OB căng ngang,
hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm
trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt
là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và
thời điểm t2 = t1 +

11
(nét liền).
12 f

Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của

phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 20 3 cm/s .

B. 60 cm/s .

C. −20 3 cm/s .

D. −60 cm/s .

Câu 3. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dịng
điện hiệu dụng theo cơng thức

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. I =

I0
.
2

B. I = 2 I 0 .

C. I = 2 I 0 .

D. I =


I0
.
2

Câu 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz .

B. 60Hz .

C. 50 Hz .

D. 120 Hz .

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V . Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W .

B. 100 W .

C. 64 W .

D. 128 W .

Câu 6. Một ấm đun nước có ghi 200 V − 800 W , có độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc
vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100 t )(V ) . Biểu thức cường độ dịng điện chạy qua ấm
có dạng




A. i = 4sin 100 t +  ( A).
2




B. i = 4 2 sin 100 t +  ( A) .
2




C. i = 4 2 cos 100 t +  ( A).
2


D. i = 4cos(100 t )( A) .

Câu 7. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
khơng đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Đề
cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz .

B. 40 Hz .

C. 25 Hz .

D. 50 2 Hz .


Câu 8. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 −8 m , tiết diện 0, 4 cm 2 , hệ số công suất của

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500 kW . Hiệu suất
truyền tải điện là
A. 93,75% .

B. 96,88% .

C. 96, 28% .

D. 96,14% .

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(100 t )(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở 30() , tụ điện có điện dung

10 −3
(F) và cuộn cảm thuần có độ tự
4

cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80 V .

B. 80 2 V .


C. 60 2 V .

D. 60 V .

Câu 10. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2 T .

B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.

C. khơng biến thiên theo thời gian.

D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2.

Câu 11. Trong phương trình của vật dao động điều hịa x = A cos (t +  ) , radian trên giây
(rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.

B. Tần số góc.

C. Pha dao động (t +  ) .

D. Chu kỳ T.

Câu 12. Một con lắc lị xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = A cos (t ) . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. m A2 .


B.

1
m A2 .
2

C. m 2 A2 .

D.

1
m 2 A2 .
2

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Trong q trình dao động, chiều dài của con lắc lị xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm
đến 50 cm. Khi lị xo có chiều dài 40 cm thì
A. Pha dao động của vật bằng 0 .

B. Tốc độ của vật cực đại.

C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.

D. Gia tốc của vật cực đại.

Câu 14. Một vật dao động điều hịa có biên độ 5cm , tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận

tốc của nó có độ lớn là
A. 2 cm/s .

B. 16 cm/s .

C. 32 cm/s .

D. 64 cm/s .

Câu 15. Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao
động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng
lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Độ cứng của
lò xo là
A. 25 N/m

B. 42,25 N/m

C. 75 N/m

D. 100 N/m

Câu 16. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương





trình lần lượt là x1 = 3cos 10t +  và x2 = A2 cos 10t −  ( A2  0, t tính bằng giây).

6
2


Tại t = 0 , gia tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm/s 2 . Biên độ dao động là

A. 3 cm .

B. 3 2 cm .

C. 3 3 cm .

D. 6 cm

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Một lò xo treo thẳng đứng, dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

(

)

g =  2 m/s 2 . Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo
khơng biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi


E 0 tại thời điểm t 0 là
A. 0,0612 J .

B. 0,0756 J .

C. 0,0703 J .

D. 0,227 J .

Câu 18. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 19. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s . Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đó
lệch pha nhau

A. 10 cm .


bằng
3
B. 20 cm .

C. 5 cm .

D. 60 cm .


Câu 20. Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của
dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số lẻ lần bước sóng.
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và một tụ điện
có điện dung biến đổi 10pF đến 640 pF . Lấy  2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có
giá trị
A. Từ 2.10−8 s đến 3.10−7 s .

B. Từ 4.10−8 s đến 3, 2.10−7 s .

C. C. Từ 2.10−8 s đến 3,6.10−7 s .

D. Từ 4.10−8 s đến 2, 4.10 −7 s .

Câu 22. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là
tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản
linh động. Khi  = 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  = 120 , tần số dao động
riêng của mạch là 1 MHz . Đề mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì  bằng
A. 90 .


B. B. 30 .

C. 45 .

D. 60 .

Câu 23. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 24. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau
đây là sai?

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng
quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác

dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường,
còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 25. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hố.
B. Dễ dàng đi xun qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bứớc sóng 0,64  m .
Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một
khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm;1,92 mm .

B. 1,92 mm;2, 24 mm .

C. 1,92 mm;1,6 mm .

D. 2,24 mm; 1,6 mm .

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 4  m và

2 = 0,6  m . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm
mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ 1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2 . Số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 43 vân.

B. 40 vân.

C. 42 vân.

D. 48 vân.

Câu 28. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
Câu 29. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m . Cho biết giá trị hằng
số h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. 5,3eV .

B. 2,07eV .

C. 1,2eV .

D. 3,71eV .

Câu 30. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt
nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N, lực này sẽ là
A. F/16 .

B. F/25 .


C. F/9 .

D. F/4 .

Câu 31. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp
người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.

B. Trạng thái M.

C. Trạng thái N.

D. Trạng thái O.

( )

Câu 32. Hạt nhân Triti T13 có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.

B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.

C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.

D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 33. Gọi m o là khối lượng nghỉ của vật; m , v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật
chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng tồn phần của
một hạt tương đối

B. E = Eo + Wd .

A. E = mc 2 .

C. E =

mo c 2
1−

2

D. E = moc 2 .

.

v
c2

Câu 34. Số hạt prơtơn 11 p có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11 H và
ôxy là đồng vị

16
8

O ) xấp xỉ bằng


A. 3.102 .

B. 3.1024 .

Câu 35. Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn;

C. 2.1024 .
40
18

D. 2.1020 .

Ar; 36 Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; và

1u = 931,5MeV/c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV .

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV .

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV .

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV .

Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân

12
6


C +  → 324 He . Biết khối lượng của

12
6

C và 42 He lần lượt là

11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ

 để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6MeV.

B. 7 MeV .

C. 9 MeV .

D. 8MeV .

Câu 37. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8 C, q2 = −10−8 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí. Xác
định lực tương tác giữa chúng?
A. 4,5.10−5 N .

B. 3,6.10−5 N .

C. 9, 2.10−5 N .

D. 5,8.10−5 N .
Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ
của mắt người đó từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12 dp .

B. 5 dp .

C. 6 dp.

D. 9 dp .

Câu 39. Một vịng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 0,1T . Mặt phẳng vòng dây tạo với từ trường một góc  = 30 . Tính từ thơng qua S.

A. 3.10−4 Wb .

C. 4,5.10−5 Wb.

B. 3.10−5 Wb.

D. 2,5.10 −5 Wb .

Câu 40. Một nguồn điện có suất điện động 12V . Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề
tạo thành mạch điện kín thì dịng điện chạy qua có cường độ 0,8A . Cơng của nguồn sinh sản
ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJ và 6W .

B. 2,16kJ và 6W .


C. 8,64kJ và 9,6W .

D. 2,16kJ và 9,6W
Đáp án

1-C

2-D

3-D

4-B

5-C

6-B

7-B

8-D

9-A

10-C

11-B

12-D

13-B


14-C

15-A

16-A

17-B

18-D

19-A

20-C

21-B

22-C

23-C

24-D

25-B

26-C

27-C

28-D


29-B

30-A

31-C

32-A

33-D

34-B

35-B

36-B

37-C

38-D

39-D

40-C

ĐỀ SỐ 3

Trang | 20




×