Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Gánh Hào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT GÀNH HÀO

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 42: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Cơng thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 43: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 44: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một


loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 45: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit acrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic.
D. Axit metacrylic.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 27.
B. 25
C. 30.
D. 22
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)
thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn
hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X
là?
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 59,893%
Câu 48: Chất không phải là chất béo là
A. tristearin.
B. axit axetic.

C. triolein.
Câu 49: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 38,208%
D. tripanmitin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ag, NO, O2

B. Ag, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag2O, NO2, O2

Câu 50: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 5.

Câu 51: ripanmitin có cơng thức là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và
Z. Khi đốt cháy hồn tồn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam
X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của
axit Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.
B. 42,86%.
C. 57,14%.
D. 32,15%.
Câu 53: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 54: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 10,08.
D. 7,84.
Câu 55: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vơi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 30,6%.
B. 40,5%.

C. 8%.
D. 85%.
Câu 56: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
Câu 57: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050
B. 0,040
C. 0,020.
D. 0,025.
Câu 58: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 59: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy
nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.
B. 6,160 lít.
C. 14,224 lít.
D. 5,600 lít.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 61: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 62: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18
B. 11,87
C. 2,13
D. 12,3
Câu 63: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. C2H2.

C. HCHO.
D. C6H5OH.
Câu 64: Xà phòng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30.
B. 10,20.
C. 8,20.
D. 14,80.
Câu 65: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 66: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức
phân tử là
A. Mg(NO3)2.nH2O.
B. Mg(NO3)2.6H2O.
C. Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2.2H2O.

Câu 67: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C6H12O2.

B. C5H8O2.

C. C5H10O2.

D. C7H14O2.

Câu 68: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (4), (2), (3)

Câu 69: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 70: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung
nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 11,52
B. 10,28
C. 25,92
D. 11,22
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 73: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 74: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đơi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư
vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng
của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 76,42%.
B. 61,11%.
C. 87,83%.
D. 73,33%.
Câu 75: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


gọi của X là
A. Metylamoni axetat.
C. Amoni propionat.

B. Etylamoni fomat.
D. Đimetylamoni fomat.

Câu 76: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96.
0

t
Câu 77: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 16.
Câu 78: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng

13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 79: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 80: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

C


51

D

61

A

71

A

42

D

52

B

62

C

72

D

43


D

53

D

63

C

73

B

44

D

54

A

64

B

74

B


45

D

55

B

65

A

75

A

46

C

56

C

66

B

76


A

47

C

57

D

67

A

77

A

48

B

58

D

68

C


78

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

49

B

59

A

69

C

79

B


50

A

60

C

70

D

80

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 95%.
C. 19%.
D. 86%.
Câu 42: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6.

B. C2H3Cl.
C. C2H4.
D. C3H7Cl.
Câu 43: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng
101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95%.
B. 12%.
C. 54%.
D. 10%.
Câu 44: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 42,67.
B. 36,00.
C. 30,96.
D. 39,90.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 46: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 47: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
Câu 48: Khi để rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic.
B. Axit oxalic.
C. Axit axetic.

D. Axit acrylic.
Câu 49: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.
D. Cao su thiên nhiên.
Câu 50: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 0,7.
D. 0,35.
Câu 51: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 0,5.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Anbumin.
D. Gly–Ala.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.

B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 54: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X khơng làm
mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo
B. inh bột
C. Glucozo
D. Fructozo
Câu 55: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH
B. HCHO
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 24,6.
C. 2,04.
D. 1,80.
Câu 57: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 9,13 và 2,24.
B. 5,44 và 0,448.
C. 5,44 và 0,896.
D. 3,84 và 0,448.
Câu 58: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 47,52 gam Ag.
Hai ancol là :

A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3OH, C2H5CH2OH.

D. C2H5OH, C2H5CH2OH.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 60: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua.
B. Metylamin.
C. Etanol.
D. Glyxin.
Câu 61: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.

B. 100.
C. 80.
D. 320.
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

T


Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
D. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,18.
B. 0,2.
C. 0,16.
D. 0,12.
Câu 64: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. H2.
D. He.
Câu 65: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,25
B. 14,12
C. 7,62
D. 13,0
Câu 66: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.

B. CuSO4.
C. HCl.
D. Ba(NO3)2.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,25.
B. 33,75.
C. 39,60.

D. 41,06.

Câu 68: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là :
A. pent-2-in.
W: www.hoc247.net

B. pent-3-in.

C. pent-1-in.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. etylmetylaxetilen.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 69: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 70: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 71: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn 0,15
mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X
trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 35,175 gam và 42 gam.
B. 43,95 gam và 21 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 42 gam.
Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X cần dùng 44,24 lít
(đktc) khí O2. Cơng thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 73: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá

B. phản ứng nitro hoá C. phản ứng vơ cơ hố. D. phản ứng thuỷ phân
Câu 74: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a

A. 0,08.
B. 0,09.
C. 0,07.
D. 0,06.
Câu 75: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức phân tử của xenlulozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : Fomon ; axit fomic ; axit
axetic ; ancol etylic ?
A. CuO.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dd AgNO3/NH3.
D. NaOH.
3+
+
Câu 77: Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể
hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 35,2.
B. 86,4.
C. 105,6.

D. 28,8.
Câu 78: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) inh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 79: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 80: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.

B. β-1,4-glicozit.
C. β-1,6-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

A

51

C

61

A

71

A

42

B

52

C

62


B

72

B

43

B

53

B

63

A

73

D

44

B

54

D


64

B

74

A

45

A

55

C

65

D

75

D

46

C

56


D

66

D

76

B

47

C

57

B

67

D

77

A

48

C


58

C

68

A

78

A

49

A

59

C

69

C

79

C

50


D

60

B

70

D

80

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,25
B. 13,0
C. 14,12
D. 7,62
Câu 42: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOCH3.
Câu 43: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng

101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54%.
B. 12%.
C. 95%.
D. 10%.
Câu 44: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 47,52 gam Ag.
Hai ancol là :
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. C2H5OH, C3H7CH2OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 45: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua.
B. Glyxin.
C. Etanol.
D. Metylamin.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
Câu 47: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.
B. C4H6.
C. C2H4.
D. C3H7Cl.
Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.
D. Cao su thiên nhiên.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a

A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,07.
Câu 50: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.

B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 51: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 53: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X khơng làm
mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo
B. inh bột
C. Glucozo
D. Fructozo
Câu 54: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 55: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.

C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 33,75.

B. 32,25.

C. 39,60.

D. 41,06.

Câu 57: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là :
A. pent-2-in.
B. pent-3-in.
C. pent-1-in.
D. etylmetylaxetilen.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 60: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) inh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,16.

B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,2.
Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin.
B. Gly–Ala.
C. Triolein.
D. Glyxin.
Câu 63: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số ngun tử
cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 1,2.
Câu 64: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cơ cạn dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 95%.
C. 19%.
D. 86%.
Câu 65: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. H2.
D. He.
Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển sang màu đỏ

Y

Nước brom


Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
Câu 67: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 42,67.
B. 36,00.
C. 39,90.
D. 30,96.
Câu 68: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 0,5.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 70: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn 0,15
mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X
trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 35,175 gam và 42 gam.
B. 43,95 gam và 21 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 42 gam.
Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X cần dùng 44,24 lít
(đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 72: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá
B. phản ứng nitro hoá C. phản ứng vơ cơ hố. D. phản ứng thuỷ phân
Câu 73: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 160.
C. 80.
D. 320.
Câu 74: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CuSO4.
B. Ba(NO3)2.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 75: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : Fomon ; axit fomic ; axit
axetic ; ancol etylic ?
A. CuO.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dd AgNO3/NH3.
D. NaOH.
3+
+
Câu 76: Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2

cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể
hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 86,4.
C. 105,6.
D. 35,2.
Câu 77: Khi để rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit acrylic.
B. Axit lactic.
C. Axit oxalic.
D. Axit axetic.
Câu 78: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,6-glicozit.
C. β-1,4-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 2,04.
C. 1,80.
D. 24,6.
Câu 80: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41


B

51

D

61

C

71

D

42

D

52

B

62

A

72

D


43

B

53

D

63

A

73

B

44

C

54

C

64

A

74


B

45

D

55

C

65

B

75

B

46

C

56

D

66

A


76

D

47

A

57

A

67

B

77

D

48

A

58

C

68


C

78

D

49

C

59

A

69

C

79

C

50

B

60

A


70

A

80

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 19%.

B. 95%.


C. 86%.

D. 24%.

Câu 42: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO.
B. He.
C. N2.
D. H2.
3+
+
Câu 43: Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể
hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 86,4.
C. 105,6.
D. 35,2.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a

A. 0,09.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,07.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin.

B. Gly–Ala.
C. Triolein.
D. Glyxin.
Câu 46: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 47: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Polietilen.
C. Amilopectin.
D. Xenlulozơ.
Câu 48: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X khơng làm
mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo
B. inh bột
C. Glucozo
D. Fructozo
Câu 49: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng nitro hố
B. phản ứng vơ cơ hố. C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng este hoá
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 51: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165

gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 1,2.
Câu 52: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,84 và 0,448.

B. 5,44 và 0,896.

C. 5,44 và 0,448.

D. 9,13 và 2,24.


Câu 53: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 54: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 55: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.
B. C2H4.
C. C4H6.
D. C3H7Cl.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 2,04.
C. 1,80.
D. 24,6.
Câu 57: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) inh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,2.
Câu 60: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X


Quỳ tím

Chuyển sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

T

Cu(OH)2


Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
Câu 61: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua.
B. Glyxin.
C. Etanol.
D. Metylamin.
Câu 62: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ba(NO3)2.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 29,88.
B. 30,99.
C. 61,98.
D. 59,76.
Câu 64: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 13,0
B. 16,25
C. 14,12
D. 7,62
Câu 65: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 0,5.
Câu 66: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3.
C. HCHO
D. CH3CH2OH
Câu 67: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 68: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 47,52 gam Ag.
Hai ancol là :
A. CH3OH, C2H5CH2OH.
B. C2H5OH, C2H5CH2OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. C2H5OH, C3H7CH2OH.
Câu 69: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn 0,15

mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X
trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 35,175 gam và 21 gam.
B. 43,95 gam và 21 gam.
C. 35,175 gam và 42 gam.
D. 43,95 gam và 42 gam.
Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X cần dùng 44,24 lít
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2.

B. C5H10O2.

C. C4H8O2.

D. C2H4O2.

Câu 71: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là :

A. pent-2-in.
B. pent-3-in.
C. etylmetylaxetilen.
D. pent-1-in.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,25.
B. 33,75.
C. 39,60.
D. 41,06.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 74: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : Fomon ; axit fomic ; axit
axetic ; ancol etylic ?
A. CuO.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dd AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Câu 75: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng
101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%.
B. 54%.
C. 95%.

D. 10%.
Câu 76: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 80.
C. 160.
D. 320.
Câu 77: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,6-glicozit.
C. α-1,4-glicozit.
D. β-1,4-glicozit.
Câu 78: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 79: Khi để rượu lâu ngày ngoài khơng khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit acrylic.
B. Axit lactic.
C. Axit oxalic.
D. Axit axetic.
Câu 80: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 42,67.
B. 36,00.
C. 39,90.
D. 30,96.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

D

51

A

61

D

71

A

42

A

52

C

62

D

72


D

43

D

53

B

63

B

73

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


44

B

54

B

64

A

74

B

45

A

55

A

65

B

75


A

46

B

56

C

66

B

76

C

47

C

57

C

67

C


77

C

48

D

58

D

68

A

78

D

49

C

59

C

69


C

79

D

50

A

60

A

70

D

80

B

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số ngun tử
cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có
khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2.

B. 0,8.
C. 0,35.
D. 0,7.
Câu 42: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin.
B. Gly–Ala.
C. Triolein.
D. Glyxin.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. Ba(NO3)2.
D. HCl.
Câu 45: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng
101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95%.
B. 54%.
C. 10%.
D. 12%.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6
C. 4.
D. 5.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,12.
B. 0,18.

C. 0,16.
D. 0,2.
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít
(đktc) khí O2. Cơng thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 50: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Câu 51: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
Câu 52: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95%.
B. 24%.

C. 19%.
D. 86%.
Câu 53: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X khơng làm
mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. ậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. inh bột
C. Saccarozo
D. Fructozo
Câu 54: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là :
A. pent-1-in.
B. pent-3-in.
C. etylmetylaxetilen.
D. pent-2-in.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 2,04.
C. 1,80.
D. 24,6.
Câu 56: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) rong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol

A. 4

(4) inh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
B. 3

C. 2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×