Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.76 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Nội dung nào dưới đây phàn ánh không đúng ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6-11946?
A. Nâng cao uy tín cùa nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
B. Đưa đất nước thốt khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Khơi dậy tinh thần yêu nước, làm chủ đất nước của nhân dân.
D. Giáng một đòn vào âm mưu xuyên lạc, chia rẽ của kẻ thù đối với chế độ mới.
Câu 2: Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán tại hội nghị Giơnevơ năm 1954 về vấn đề Dông Dương
diễn ra gay gắt và phức tạp?
A. Do quân viễn chinh Pháp chưa chịu thất bại hoàn toàn ờ chiến trường Việt Nam.
B. Chịu sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Xu thế đối đầu cùa các cường quốc trong trật tự 2 cực Ian-ta.
D. Do lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp - Mỹ.
Câu 3: Sự kiện Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cách mạng vô sản đã
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước trong cách mạng Việt Nam.
B. Mở đường cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
C. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo trong cách mạng Việt Nam.
D. Chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự thành lập Đảng năm 1930.
Câu 4: Những nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945-1946 là gi?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
C. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
D. Thực hiện cuộc Tổng tuyển cử trong cả nước và giải quyết nạn đói.
Câu 5: Sự điều chỉnh chiến lược phát triển của các quốc gia sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc là


A. Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
B. Ứng dụng thành tựu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại với tất cả các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hịa bình.
Câu 6: Quân lệnh số 1 của Ủy ban khỏi nghĩa toàn quốc có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!Phát xít Nhật
đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Đoạn
trích trên cho biết
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 7: Vì sao sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta chưa phát động Tổng khởi nghĩa?
A. Thời cơ cách mạng chưa xuất hiện.
B. Thời cơ cách mạng chưa chín muồi.
C. Kẻ thù chưa hoàn toàn suy yếu.
D. Lực lượng trung gian chưa ngả hẳn về phe cách mạng.
Câu 8: Yếu tố nào quy định khởi nghĩa nông dân Yên Thế là cuộc đấu tranh tự phát?
A. Mục tiêu.
B. Kết quả.

C. Quy mô.
D. Lực lượng tham gia.
Câu 9: Đường lối được Đảng đề ra trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 mang tính chất gì?
A. Dân tộc và dân chủ.
B. Chính nghĩa và dân chủ.
C. Dân chủ nhân dân.
D. Chính nghĩa và nhân dân.
Câu 10: Nội dung nào chứng tỏ trật tự 2 cực lanta tiến bộ hơn so với trật tự Vecxai- Oasinhton.
A. Phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận.
B. Mang lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
C. Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc phát triển.
D. Vấn đề giải quyết các nước bại trận.
Câu 11: Sau khi vào Đơng Dương (9 -1940), phát xít Nhật đã làm gì?
A. Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp.
B. Nhật độc chiếm Đơng Dương.
C. Thi hành chính sách thù địch đối với chính quyền Pháp
D. Thay đổi toàn bộ bộ máy thống trị của thực dấn Pháp.
Câu 12: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã gắn cách mang Việt Nam với cách mạng thế
giới?
A. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
B. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế cộng sản.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Viết bài cho các báo Nhân Đạo của Đảng Cộng Sản Pháp, Đời sống cơng nhân của Tổng liên đồn lao
động Pháp.
Câu 13: Trong giai đoạn từ 1991- 2000, Nhật nỗ lực trở thành
A. siêu cường kinh tế.
C. cường qc chính trị.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. cường quốc khoa học.
D. cường quốc hạt nhân.
Câu 14: Nội dung nào không phải là điều kiện để Liên Xô tham chiến chống quân phiệt Nhật được thông
qua tại hội nghị Ianta?
A. khôi phục qụyền lợi của nước Nga đã mất do cuộc chiến tranh Nga - Nhật năm 1904.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. giữ nguyên trạng Mông cổ.
D. Liên Xô được khai thác tài nguyên ở vùng Đơng Bắc Trung Quốc
Câu 15: Xu thế tồn cầu hóa tạo ra thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B. Trình độ của người lao động cịn thấp.
C. Trình độ quản lí cịn thấp.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngồi.
Câu 16: Những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Nava là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. chiến thắng Điện Biên Phủ và hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. cuộc tiến công chiến lược đông xuân 1953- 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa phong trào dân chủ 1936 - 1939 với phong trào cách mạng 1930 - 1931
trên
A. kết quả, ý nghĩa.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.

B. giai cấp lãnh đạo.
D. nhiệm vụ chiến lược.
Câu 18: Điều kiện quan trọng nhất để Việt Nam tiếp thu luồng tư tưởng tiến bộ từ bên ngoài vào đầu thế
kỷ
XX?
A. Thẳng lợi của cách mạng tháng Mười Nga.
C. Sự xuất hiện của lực lượng xã hội mới.
B. Những nhà lãnh tụ kiệt xuất.
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 19: Vì sao đêm 19/12/1946 Đảng ta phát động tồn quốc kháng chiến?
A. Vì thực dân Pháp bắt đầu bội ước.
B. Vì những điều kiện đấu tranh hịa bình với Pháp khơng cịn nữa
C. Vì lực lượng cách mạng đã hồn tồn sẵn sàng
D. Vì có những điều kiện khách quan thuận lợi và chủ quan chín muồi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Sự tan rã của Hội việt Nam cách mạng thanh niên tại Đại hội lần thứ nhất là do
A. sự suy yếu về tổ chức của Hội.
C. sự phát triền không đồng đều cùa phong trào.
B. sự chi đạo của Quốc tế Cộng sàn
D. yêu cầu cùa phong trào đấu tranh.

Câu 21. Thái độ của Nguyễn Ái Quốc với những nhà yêu nước tiền bối đầu thế kỉ XX là
A. khâm phục sâu sắc.
C. khâm phục nhưng không tán thành.
B. kế thừa một cách sáng tạo.
D. tiếp thu có chọn lọc.
Câu 22: Đặc điểm mang tính khách quan quy định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng
Việt Nam là
A. giai cấp công nhân cỏ tinh thần cách mạng triệt để.
B. công nhân là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất mới.
C. giai cấp công nhân là lực lượng đơng đảo.
D. cơng nhân có ý thức quyền lợi giai câp.
Câu 23: Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng”, để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, Mĩ đã
sử dụng khẩu hiệu
A. “cây gậy và củ cà rốt”.
B. “trung lập không can thiệp vào những vấn đề bên ngoài châu Mĩ'.
C. “tự do tôn giáo”.
D. “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 24: Thực chất cùa chính sách mới được thực hiện ở Mĩ là
A. nhà nước tăng cường vai trò quản lý nền kinh tế.
B. duy trì chế độ dân chủ tư sản.
C. nhà nước tư sản thỏa hiệp với giai cấp công nhân
D. xây dựng chủ nghĩa tư bản nhà nước.
Câu 25: Văn kiện nào cùa Quốc tế Cộng sản đã tác động sâu sắc đến quá trình tìm đường cứu nước của
dân tộc Việt Nam?
A. Luận cương tháng Tư.
B. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
C. Văn kiện Đại hội VII về nguy cơ của chủ nghĩa phát xít.
D. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 26: Không chỉ mang tính chất là cuộc cách mạng vơ sản, cách mạng tháng Mười Nga còn là
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc đấu tranh giai cấp quyêt liệt.
Câu 27: Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ờ Việt Nam mang tính chất là
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa con đường phát xít hóa của Đức và quân phiệt hóa ở Nhật Bản là về
A. biện pháp.
B. lãnh đạo.
C. kết quả.
D. mục đích.
Câu 29: Việc kí kết hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) thể hiện chủ trương gì của Đảng?
A. Nhân nhượng có ngun tắc
B. Độc lập dân tộc trên hết.
C. chỉ tiến hành kháng chiến trong điều kiện bắt buộc.
D. “biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không xung đột”.
Câu 30: Lí do chủ yếu nào buộc thực dân Pháp phải kí với ta bản hiệp định Giơnevơ?

A. Áp lực của các nước lớn.
B. Cuộc đấu tranh của nhân dân thế giới và nhân dân Pháp.
C. Những cố gắng cao nhất và cuối cùng của thực dân Pháp đã bị đè bẹp.
D. Chính phủ khơng cịn đủ khả năng tiếp tục cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 31: Ý nào sau đây khơng phải lí do Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật năm 1945?
A. Hỗ trợ Liên Xô đánh bại quân Nhật.
C. Trả đũa Nhật trong trận Trân Châu Cảng.
B. Nhằm phô trương sức mạnh của Mĩ.
D. Để kết thúc cuộc chiến tranh thể giới thứ hai.
Câu 32. “Kết thúc chiến tranh trong danh dự” là mục đích của Pháp trong kế hoạch
A. Valuy
B. Rơve
C. Nava
D. Đờlat đơ Tátxinhi
Câu 33. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian
1. Thành lập Việt Nam quang phục hội.
2. phong trào Đông Du.
3. Khởi nghĩa Thái Phiên và Trần Cao Vân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước.

A. 2-4-1-3

B. 2-4-3-1.

C. 4-2-1-3.

D. 1-2-3-4.

Câu 34. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đơng Dương đã hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ
đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
Câu 35. Trung Quốc trở thành nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ
A. những năm 90.
B. những năm 70 – 80.
C. những năm đầu của thế kỉ XXI.
D. những năm 80 – 90.
Câu 36. Vì sao thực dân Pháp phải cần tới gần 30 năm để hoàn thành cơ bản cơng cuộc xâm lược Việt
nam?
A. Vì chúng khơng mua chuộc được nhân dân ta.
B. Vì giới tư bản Pháp chưa hoàn toàn ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam.
C. Chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh của chúng đã thất bại.
D. Vì cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 37. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 mang tính cách mạng triệt để vì
A. có quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt.
B. đã thành lập được chính quyền Xơ viết.
C. được sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chĩa mũi nhọn đấu tranh vào đế quốc và phong kiến.

Câu 38. Việc Liên Xô trở thành một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp
quốc đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Chứng tỏ vai trò to lớn của Liên hợp quốc trong giữ gìn hịa bình thế giới.
B. Hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc.
C. Chứng tỏ thế cân bằng giữa phe Tư bản chủ nghĩa và phe Xã hội chủ nghĩa.
D. Khẳng định vai trị to lớn của Liên Xơ trong quan hệ quốc tế.
Câu 39. Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc nửa sau thế kỉ
XX?
A. Làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
C. Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng.
B. Làm suy yếu thế lực của chủ nghĩa thực dân.
D. Làm xói mịn trật tự hai cực Ianta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Cơ sở để Nhật Bản đề ra chính sách đối ngoại tự chủ và đa dạng từ giữa thập niên 70 là
A. do cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. do những tiến bộ mạnh mẽ trong cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ.
C. do tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
D. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật.
ĐÁP ÁN
1


2

3

4

5

B

D

B

A

A

6

7

8

9

10

A


B

A

D

C

11

12

13

14

15

A

B

C

D

A

16


17

18

19

20

D

C

C

B

D

21

22

23

24

25

C


B

D

A

D

26

27

28

29

30

A

C

A

A

C

31


32

33

34

35

A

C

A

B

D

36

37

38

39

40

D


D

B

C

C

Đề 2
Câu 1. Thắng lợi đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava là:
A. chiến thắng lịch sử Điên Biên Phủ 1954.
B. hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
C. chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 năm 1954.
D. cuộc tiến công chiến lược đông – xuân 1953 – 1954.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề ra nhiệm vụ là:
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam – Bắc.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.

D. hồn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) và kế hoạch
Nava (1953) của thực dân Pháp?
A. Nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
B. Đề ra trong thế bị động trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. Có sự đồng ý và viện trợ của Mĩ.
Câu 4. Tại mặt trận Đà Nẵng (1858), quân dân ta đã sử dụng chiến thuật gì chống lại liên quân Pháp – Tây
Ban Nha?
A. “vườn không nhà trống”.
C. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. “thủ hiểm”.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không gắn với hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu cuối thế kỉ XIX – đầu
thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
B. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
Câu 6. Câu trích dẫn nào trong “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Hồ Chí Minh thể hiện thiện chí
hịa bình của nhân dân Việt Nam?
A. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
B. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ chức”.
C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, …”.
D. “Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
Câu 7. Đường lối chiến lược cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 8. Thắng lợi trong đông – xuân 1953 – 1954 của quân dân ta đã:
A. đập tan tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phân tán lực lượng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. bước đầu làm thất bại kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
D. đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là:
A. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
B. chủ trương bạo lực và ám sát cá nhân.
C. chưa có cơ sở trong quần chúng.
D. chưa chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin.
Câu 10. Nội dung nào khơng phải là mục đích của cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 từ tháng 12
– 1946 đến tháng 2 – 1947?
A. Giam chân địch trong các đô thị.
B. Tạo điều kiện để ta tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. Kéo dài thời gian hịa hỗn với Pháp.
Câu 11. Điều khoản nào dưới đây trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.

B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
Câu 12. Tính chất của xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là:
A. xã hội phong kiến.
C. xã hội thuộc địa.
B. xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 13. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 – 1939 đã quyết
định thành lập Mặt trận nào?
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 14. Ý nào không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?
A. Giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống mĩ của nhân dân ta.
D. Ngăn cản chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 15. Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở:
A. Sài Gòn – Gia Định.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Thuận An (Huế).
D. Hà Nội.
Câu 16. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A pác thai) ở Nam phi (1993) chứng tỏ:
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
B. một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
D. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hồn thành ở châu Phi.
Câu 17. Đường lối cách mạng thể hiện sự sáng tạo của Đảng trong giai đoạn 1954 – 1975 là:
A. tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam.
B. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất ở miền Bắc.
D. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 18. Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận:
A. Vạn Tường.
B. Đồng Xồi.
C. Bình Giã.
D. Ấp Bắc.
Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiệm vụ của các nước Mĩ Latinh là:
A. kháng chiến chống thực dân châu Âu trở lại xâm lược.
B. đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược.
C. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
D. đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 20. Chính sách nào sau đây là nền tảng căn bản trong chiến lược đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay?
A. Chú trọng quan hệ với các nước công nghiệp mới.
C. Thiết lập quan hệ chiến lược với Liên Xô.

B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Đẩy mạnh hoạt động thương mại với ASEAN.
Câu 21. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi có ý nghĩa quyết định nhất
vì đây là nơi:
A. tập trung các cơ quan đầu não của kẻ thù.
B. có nhiều lực lượng thực dân, phát xít.
C. có đơng đảo quần chúng được giác ngộ.
D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
Câu 22. Ngun nhân chính khiến Xơ – Mĩ đối đầu với nhau sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. đều có tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. tranh chấp lợi ích của hai nước ở khu vực các nước sản xuất dầu mỏ.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. tranh chấp quyền kiểm soát ở bán đảo Triều Tiên.
Câu 23. Quyết định nào của Hội đồng Ianta góp phần đưa đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.
D. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 24. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?

A. Sự phát triển của quna hệ thượng mại quốc tế.
C. Sự ra đời của nhiều khối quân sự khu vực.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết, tài chính.
D. Sự hợp nhất của cơng ty thành các tập đoàn lớn.
Câu 25. Nhận định nào phản ánh đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
A. Phát triển “thần kì”.
C. Phát triển nhanh chóng.
B. Phát triển “nhảy vọt”.
D. Phát triển vượt bậc.
Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ năm 1949 là:
A. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Liên Xô.
B. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
D. Liên Xơ trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân.
Câu 27. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra
bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
B. Nhân nhượng trong sách lược đấu tranh.
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
D. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
Câu 28. Tổ chức cộng sản do những hội viên Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Nam Kì lập ra tháng
8 – 1929 là:
A. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương cộng sản đảng.
B. An Nam cộng sản đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế thời kì sau Chiến tranh lạnh là:
A. vừa hợp tác, vừa đấu tranh giữa các quốc gia.
B. đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. tranh xung đột trực tiếp quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
D. đối lập gay gắt giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
Câu 30. Nội dung nào phản ánh về tác động của vụ khủng bố 11 – 9 – 2001 đối với nước Mĩ?
A. Buộc Mĩ phải tăng cường an ninh nội địa.
B. Mĩ phải tăng cường hợp tác với các nước đồng minh thế giới.
C. Mĩ cần phải điều chỉnh một số chính sách với các nước Hồi giáo.
D. Mĩ cần có sự thay đổi về đối nội và đối ngoại.
Câu 31. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp (3 – 1945), Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị:
A. “chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền”.
B. “đánh đuổi Pháp – Nhật”.
C. “đánh đuổi phát xít Nhật”.
D. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 32. Sự kiện đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế, giành quyền lãnh đạo cách mạng
Việt Nam là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời (1925).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
C. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa.
D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
Câu 33. Đường lối đổi mới được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (12 – 1986) đã
xác định nhiệm vụ trọng tâm là:

A. đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. đổi mới về kinh tế.
B. đổi mới về văn hóa.
D. đổi mới về chính trị.
Câu 34. Ý kiến nhận xét nào không phản ánh về Luận cương chính trị tháng 10 – 1930?
A. Xác định được vấn đề chiến lược của cách mạng Đông Dương.
B. Xác định được giai cấp lãnh đạo của cách mạng Đông Dương.
C. Giải quyết sáng tạo vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Chưa giải quyết hợp lí về vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 35. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với phong trào yêu nước chống
Pháp cuối thể kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phải huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phải có giai cấp tiên tiến hãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
Câu 36. Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám nhằm mục đích:
A. tiêu diệt chính quyền thân Nhật.
C. giải giáp quân Nhật.
B. đánh thực dân Pháp.

D. lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.
Câu 37. Tây Nguyên được chọn làm hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong năm 1975 vì:
A. cơ quan chỉ huy của địch đóng tại đây.
B. lực lượng của địch tập trung chủ yếu tại đây.
C. đây là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng lực lượng của địch tại đây lại mỏng và rất sơ hở.
D. nếu ta tiến cơng địch ở đây thì sẽ nhận được sự ủng hộ rất lớn của quân dân Lào và Campuchia.
Câu 38. Lực lượng đóng vai trị trụ cột trong thắng lợi của phe Đồng minh chống chủ nghĩa phát xít là:
A. nhân dân lao động ở các nước phát xít.
C. nhân dân các nước thuộc địa.
B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. nhân dân và Hồng quân Liên Xô.
Câu 39. Sau thắng lợi của cách mạng tháng Hai (1917), tình hình nước Nga như thế nào?
A. Các nước đế quốc can thiệp vào Nga.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá cách mạng.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 40. Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 thay đổi:
A. từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. từ “đánh du kích” sang “đánh vận động”.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4


5

A

B

C

A

A

6

7

8

9

10

D

C

C

A


D

11

12

13

14

15

D

D

D

A

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

16

17

18

19

20

B

A

A

C

B

21

22

23

24


25

A

C

B

C

A

26

27

28

29

30

B

D

B

A


D

31

32

33

34

35

D

B

C

C

D

36

37

38

39


40

D

C

B

C

B

Đề 3
Câu 1: Ý nào dưới đây giải thích khơng đúng “Cách mạng tháng Tám năm 1945 là cuộc cách mạng giành
chính quyền bằng bạo lực”?
A. có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang.
B. lực lượng vũ trang góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
C. công tác chuẩn bị lực lượng diễn ra lâu dài và chu đáo.
D. lực lượng vũ trang kết hợp với lực lượng đồng minh.
Câu 2: Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 3: Đảng Cộng sản Đông Dương không phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam ngay
sau khi Nhật đảo chính Pháp (3-1945), vì
A. mọi sự chuẩn bị chưa sẵn sàng.
B. qn Nhật ở Đơng Dương cịn mạnh.

C. chưa có cao trào làm tiền đề tổng khởi nghĩa.
D. chưa có đủ điều kiện tổng khởi nghĩa.
Câu 4: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam những năm
1950-1953 là
A. “đại chúng hóa”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. “dân tộc hóa”.
C. “phục vụ dân sinh”.
D. “phục vụ nhân dân”.
Câu 5: Lực lượng xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở
Việt Nam (1897-1914) là
A. tư sản, công nhân, tư sản dân tộc.
B. tư sản dân tộc, tư sản, nông nhân.
C. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
D. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa cách mạng miền Bắc và cách mạng miền Nam
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?
A. ruột thịt, thúc đẩy và gắn bó với nhau.
B. hợp tác, giúp đỡ, tác động.
C. giúp đỡ, gắn bó, tác động.

D. mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau.
Câu 7: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973
về Việt Nam là
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn của các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
Câu 8. Trong giai đoạn 1950 – 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu
thời kì
A. “thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
B. “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
C. “khủng hoảng” của chủ nghĩa thực dân.
D. “thức tỉnh” của các dân tộc thuộc địa.
Câu 9: Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
là một quốc gia
A. dân chủ.
B. tự trị.
C. tự do.
D. độc lập.
Câu 10: Phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX và phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về
A. kết quả.
B. khuynh hướng.
C. hình thức.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. đối tượng.
Câu 11: Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. Mỹ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
B. Mỹ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
C. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
Câu 12: Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại hoàn toàn ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
ở Việt Nam trong những năm 20-30 của thế kỉ XX?
A. Cuộc vận động Duy Tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt.
B. Phong trào Cần Vương thất bại và Hàm Nghị bị bắt.
C. Việt Nam Quang phục Hội tan rã và Phan Bội Châu bị bắt.
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân đảng tan rã.
Câu 13: Sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam đã
A. khẳng định sự bất lực của hệ tư tưởng phong kiến.
B. làm cho tinh thần đấu tranh của nhân dân Việt Nam bị suy giảm.
C. khẳng định sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
D. cho thấy sự đúng đắn của hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 14: Thực dân Pháp hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919-1929), chủ yếu là do
A. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
B. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng được yêu cầu.
C. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.
D. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu
Câu 15: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.

B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 16: Cách mạng miền Bắc Việt Nam từ 1954-1975 có vai trị
A. quyết định nhất.
B. quan trọng nhất.
C. cơ bản nhất.
D. quyết định trực tiếp.
Câu 17: Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, vấn đề thống nhất đất nước về mặt nhà nước trở nên cấp thiết,
vì:
A. nhu cầu thống nhất thị trường dân tộc và phát triển kinh tế - xã hội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. yêu cầu đổi mới nên cần phải sớm tổ chức thống nhất đất nước.
C. lãnh thổ thống nhất nhưng mỗi miền tồn tại hình thức nhà nước riêng.
D. u cầu của cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội cần phải thống nhất.
Câu 18: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
B. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
C. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.

D. có tiềm lực kinh tế - quốc phịng vượt trội.
Câu 19: Cuộc bầu cử Quốc hội khóa I và Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam có tác dụng như thế nào
đối với việc xây dựng chính quyền nhân dân sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành cơng?
A. Nâng cao uy tín quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Làm cho các cơ quan tư pháp ở cơ sở được hoàn thiện.
C. Làm cho bộ máy nhà nước từng bước được kiện toàn.
D. Đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 20: Cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam yêu cầu nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho nhà yêu nước
Phan Bội Châu (1925) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo?
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
Câu 21: Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành cơng của
Cách mạng tháng Tám 1945, vì
A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. hồn chỉnh chủ trương được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng 7-1936.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
D. hồn chỉnh chủ trương được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11-1939.
Câu 22: Phong trào cách mạng 1930-1931, ở Việt Nam là phong trào đấu tranh
A. có những hình thức tổ chức, đấu tranh hợp pháp.
B. để lại bài học về kết hợp giữa nông thôn với thành thị.
C. đầu tiên có sự đồn kết giữa cơng nhân và nông dân.
D. lớn nhất do Đảng Cộng sản tổ chức và lãnh đạo.
Câu 23: Những hoạt động cứu nước ban đầu của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911-1918 là q
trình
A. khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. tìm hiểu thơng tin về các nước tư bản ở phương Tây.
C. kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
Câu 24: Quốc gia có nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới vào những năm đầu thế
kỉ XXI là
A. Hàn Quốc.
B. Mĩ.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
Câu 25: Anh, Pháp, Mĩ và Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) lại liên kết được với
nhau, vì
A. sợ khơng thu được lợi do bn bán vũ khí và mất quyền lợi sau chiến tranh.
B. hành động xâm lược của phát xít đe dọa sự tồn vong của các quốc gia, dân tộc.
C. lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa thực phát xít và thù ghét chủ nghĩa cộng sản.
D. việc Liên Xô tham chiến làm thay đổi căn bản cục diện chính trị của cuộc chiến.
Câu 26: Nội dung được đánh giá là nhân tố “chìa khóa” trong cuộc Duy tân Minh Trị (1868) để đưa Nhật
Bản phát triển là
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. giáo dục.
D. quân sự.
Câu 27: Sang thế kỉ XX, châu Á được mệnh danh là “châu Á thức tỉnh” vì lí do nào dưới đây?

A. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á phát triển mạnh mẽ.
B. Nhiều nước ở châu Á giữ vai trò quan trọng trên trường quốc tế.
C. Nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến.
D. Hầu hết các nước châu Á giành được độc lập.
Câu 28: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực (từ đầu những
năm 80 của thế kỉ XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Tồn cầu hóa.
B. Đa phương hóa.
C. Nhất thể hóa.
D. Đa dạng hóa.
Câu 29: Tháng 9-1953, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ
trương tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu nhằm
A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.
B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiên giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân sự của thực dân Pháp.
D. buộc thực dân Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Thắng lợi nào dưới đây có ý nghĩa kết thúc hồn toàn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
của nhân dân Việt Nam?

A. Chiến thắng đông – xuân 1953-1954.
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương.
C. Chiến thắng biên giới thu – đông 1950.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 31: Đâu khơng phải là chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Bảo vệ hịa bình thế giới.
D. Liên minh với Trung Quốc.
Câu 32: ASEAN có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sau hiệu ứng “Brexit” ở các nước châu Âu?
A. Tăng cường đoàn kết nội khối.
B. Đề ra đường lối đối ngoại đúng đắn.
C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trên thế giới.
Câu 33: Sự kiện ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã đặt các quốc gia dân tộc trước thách thức gì?
A. Chiến tranh năng lượng.
B. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
Câu 34: Từ giữa năm 1961, cuộc đấu tranh của nhân dân miền Nam Việt Nam
A. có bước phát triển mới vì bắt đầu sử dụng bạo lực cách mạng.
B. phát triển thành chiến tranh giải phóng.
C. từ đấu tranh chính trị phát triển lên chiến tranh giải phóng.
D. bắt đầu thực hiện nhiệm vụ “kháng chiến chống Mĩ, cứu nước”.
Câu 35: Nguyễn Ái Quốc chưa chủ trương thành lập ngay một chính đảng vơ sản ở Việt Nam năm 1925,
vì lí do nào dưới đây?
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
B. Pháp tăng cường đàn áp phong trào.
C. Những điều kiện thành lập một chính đảng vơ sản chưa chín muồi.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin chưa truyền bá vào phong trào cơng nhân.

Câu 36: Hịa bình, ổn định, hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI, vì
A. khơng bị chiến tranh đe dọa, tập trung phát triển đất nước.
B. có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực.
C. có điều kiện chính trị ổn định để phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tạo môi trường hịa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt.
Câu 37: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương phát
triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng
A. kinh tế tập trung.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. phân phối theo lao động.
D. kinh tế thị trường.
Câu 38: Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất, ở Việt Nam là
A. đánh thuế nặng vào mặt hàng nông nghiệp.
B. tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. không cho nông dân tham gia sản xuất.
D. bắt nông dân đi phu phen tạp dịch.
Câu 39: Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp
quốc?

A. Đề cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xơ, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
C. Đề cao việc tơn trọng việc tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 40: Việc nhà Nguyễn bỏ lỡ cơ hội đánh Pháp và thắng Pháp ở Gia Định năm 1960 đặt ra yêu cầu, là
phải biết
A. chớp thời cơ.
B. đốn thời cơ.
C. chủ động kháng chiến.
D. đồn kết dân tộc.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

D

B

D

C

C


6

7

8

9

10

D

B

B

C

B

11

12

13

14

15


D

D

A

A

C

16

17

18

19

20

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×