Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho phương trình hoá học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất và nồng độ
B. Chất xúc tác và nhiệt độ
C. Nhiệt độ và nồng độ
D. Nồng độ và chất xúc tác
Câu 42: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. khơng khí.

D. NH4NO3.

 H2O ?


Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 44: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
Câu 45: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2,0
B. 12,0
C. 13,0
D. 7,0
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 76,6g và 47g
C. 48g và 77,6g
D. 77,6g và 48g

Câu 47: Cho ,3 gam hỗn hợp hai im loại l và
tác ng v i ung ịch H2SO4 đ c nóng ư thu được
, 2 lit h O2 đ tc
hối lượng của mỗi im loại trong hỗn hợp an đầu
A. 2,7g; 5,6g
B. 9,8g; 3,6g
C. 5,4g; 4,8g
D. 1,35g; 2,4g
Câu 48: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
B. S là chất rắn màu vàng
C.
hông tan trong nư c
D. S là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. Cu,NO2,O2.
C. CuO,NO2.
D. CuO,NO2,O2.
Câu 50: Dung dịch Na2CO3 tác d ng được v i dung dịch
A. NaCl

B. NaNO3

C. KC1

D. CaCl2

Câu 51: Cho 7,1 gam P2O5 tác d ng v i 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối

A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 52: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác d ng v i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được là 15,6 gam. Giá trị l n nhất của V là
A. 2,4.
B. 1,2.
Câu 53: Chất nào ư i đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. CH3COOH.

C. 1,8.

D. 2.

C. NaOH.

D. C2H5OH.


Câu 54: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 →
NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên v i hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 55: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất đ tc Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 6,72 lít
Câu 56: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.
B. Ca(HCO3)2.

C. 4,48 lít

D. 0,672 lít

C. AlCl3.

D. Na2CO3.

Câu 57: Thành phần chính của qu ng photphorit là
A. NH4H2PO4
B. Ca3(PO4)2.
C. CaHPO4.

D. Ca(H2PO4)2.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl ư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đ tc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam
B. 55,5 gam
C. 90,0 gam
D. 71,0 gam
Câu 59: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng v i dung dịch NaOH ư hối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 41g
B. 40g
C. 45g
D. 51g
Câu 60: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 45,26%.
B. 42,48%.
C. 47,65%.
D. 40,00%.
+
2+
+

Câu 61: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. OH và 0,4.
C. NO3- và 0,4.
D. OH và 0,2.
Câu 62: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
A. NaOH + NH4Cl (rắn) 

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0

t
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
 Cu + CO2
0

t
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
 K2SO4 + SO2 + H2O
0


t
 ZnSO4 + H2
D. Zn + H2SO4 (loãng) 

Câu 63: Hãy cho biết người ta sử d ng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu ch n cơm, ngô, hoai, sắn để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Xúc tác
D. áp suất
Câu 64: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đ c nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 đ tc Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 15,8 gam.
C. 46,4 gam.
D. 35,7 gam.
Câu 65: Kaliclorat có công thức phân tử là
A. KClO3
B. KClO2
C. KClO
D. KClO4
Câu 66: Dãy phân tử nào cho ư i đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 67: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 Đ m cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.

B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,267; y = 0,267.
D. x = 0,4; y = 0,2.
Câu 68: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đ m
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối han thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 15 gam NaH2PO4.
Câu 69: Hợp chất khí v i H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
2, 3% Xác định R?
A. R là C
B. R là P.
C. R là S
D. R là Si
Câu 70: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. NH4Cl và NaNO2

B. NH3

C. H2SO4 và Fe(NO3)2

D. NH4NO3

Câu 71: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác d ng tối đa v i 1,2 mol HCl đ c thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác d ng v i một lượng ư ung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm hối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất v i ?

A. 40%

B. 60%

C. 70%

D. 50%

Câu 72: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,45.

B. 0,9.

C. 1,1.

D. 0,55.

Câu 73: Halogen ở thể rắn điều kiện thường , có t nh thăng hoa là
A. clo

B. brom
C. flo
D. iot
Câu 74: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
d ng v i lượng ư ung ịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. M t khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 8,32
B. 2,64
C. 6,52
D. 7,68
Câu 75: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến ư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 2M
C. 1M và 1M
D. 2M và 1M
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,06.
D. 0,30.
Câu 77: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho hiđro tác ng v i lưu huỳnh
B. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit nitric
C. Cho sắt tác d ng v i H2SO4 đ c nóng
D. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit clohiđric
Câu 78: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác d ng được v i dung dịch K2SO4 tạo kết tủa

A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. H2SO4
Câu 79: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đ tc điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 0,33 lít
B. 0,08 lít
C. 0,3 lít
D. 3,3 lít
Câu 80: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al v i 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp h T trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đên hối lượng hơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

C

11

B

21


C

31

B

2

A

12

D

22

D

32

D

3

B

13

D


23

C

33

D

4

A

14

C

24

C

34

A

5

B

15


A

25

A

35

C

6

C

16

B

26

D

36

C

7

A


17

B

27

A

37

D

8

D

18

B

28

C

38

B

9


D

19

A

29

A

39

B

10

D

20

B

30

A

40

C


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Hợp chất khí v i H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
2, 3% Xác định R?
A. R là S
B. R là Si
C. R là C
D. R là P.
Câu 42: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. NH3
B. NH4NO3
C. H2SO4 và Fe(NO3)2 D. NH4Cl và NaNO2
Câu 43: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 12,0
B. 7,0
C. 2,0
D. 13,0

Câu 44: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl ư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đ tc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 90,0 gam
B. 91,0 gam
C. 55,5 gam
D. 71,0 gam
Câu 45: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác d ng được v i dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 46: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 Cu + CO2
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
0


t
 K2SO4 + SO2 + H2O
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 

Câu 47: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. OH và 0,2.
W: www.hoc247.net

B. NO3- và 0,4.

C. OH và 0,4.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NO3- và 0,2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 0,9.
C. 1,1.
D. 0,55.

Câu 49: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al v i 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp h T trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đên hối lượng hơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 3,22
C. 2,52
D. 3,42
Câu 50: Dung dịch Na2CO3 tác d ng được v i dung dịch
A. NaCl

B. NaNO3

C. CaCl2

D. KC1

Câu 51: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đ tc điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80%).
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
Câu 52: Đốt cháy hồn tồn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 76,6g và 47g
C. 78,6g và 47g
D. 48g và 77,6g

Câu 53: Chất nào ư i đây là chất không điện li?
A. NaOH.

B. C2H5OH.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

Câu 54: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
d ng v i lượng ư ung ịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. M t khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối
đa m gam Cu Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 6,52
B. 8,32
C. 7,68
D. 2,64
Câu 55: Cho 7,1 gam P2O5 tác d ng v i 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 56: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đ c nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 đ tc Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 15,8 gam.
C. 46,4 gam.
D. 35,7 gam.
Câu 57: Cho phương trình hố học:

Fe + HNO3 →
NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên v i hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 58: Thành phần chính của qu ng photphorit là
A. NH4H2PO4
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 59: Cho ,3 gam hỗn hợp hai im loại l và
tác ng v i ung ịch H2SO4 đ c nóng ư thu được
, 2 lit h O2 đ tc
hối lượng của mỗi im loại trong hỗn hợp an đầu
A. 9,8g; 3,6g
B. 5,4g; 4,8g
C. 1,35g; 2,4g
D. 2,7g; 5,6g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.

B. AlCl3.

C. Ca(HCO3)2.

Câu 61: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A.
hông tan trong nư c
C. S là chất rắn màu vàng

D. Na2CO3.

B. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S là chất khí ở điều kiện thường.

 H2O ?
Câu 62: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.


D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 63: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ
D. Áp suất và nồng độ
Câu 64: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác d ng v i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị l n nhất của V là
A. 2.
B. 2,4.
C. 1,8.
D. 1,2.
Câu 65: Dãy phân tử nào cho ư i đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. Cl2, O2. N2, F2
C. N2, CO2, Cl2, H2
D. N2, HI, Cl2, CH4
Câu 66: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng v i dung dịch NaOH ư hối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 41g
B. 40g

C. 45g
D. 51g
Câu 67: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 Đ m cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,267; y = 0,267.
D. x = 0,4; y = 0,2.
Câu 68: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. khơng khí.

D. NH4NO3.

Câu 69: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 45,26%.
C. 40,00%.
D. 47,65%.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,30.
B. 0,06.
C. 0,18.
Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.

B. Cu,NO2,O2.
C. CuO,NO2.

D. 0,12.
D. CuO,NO2,O2.

Câu 72: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác d ng tối đa v i 1,2 mol HCl đ c thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho tồn bộ dung dịch Z tác d ng v i một lượng ư ung ịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam kết tủa .Thành phần phần trăm hối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất v i ?
A. 60%

B. 70%

C. 50%

D. 40%

Câu 73: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến ư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi

tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 1M
Câu 74: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton

C. 1M và 2M

D. 2M và 1M

B. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối

Câu 75: Halogen ở thể rắn điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. clo
B. brom
C. flo
D. iot
Câu 76: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đ m
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối han thu được là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 50 gam Na3PO4.
Câu 77: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO2
B. KClO
C. KClO4

D. KClO3
Câu 78: Hãy cho biết người ta sử d ng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu ch n cơm, ngô, hoai, sắn để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Xúc tác
D. áp suất
Câu 79: A. 0,448 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 0,672 lít
Câu 80: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit nitric
B. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit clohiđric
C. Cho sắt tác d ng v i H2SO4 đ c nóng
D. Cho hiđro tác ng v i lưu huỳnh
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11

C

21

D

31


D

2

D

12

D

22

B

32

A

3

A

13

B

23

A


33

B

4

C

14

B

24

A

34

C

5

C

15

B

25


B

35

D

6

C

16

C

26

A

36

A

7

B

17

D


27

A

37

D

8

D

18

B

28

A

38

C

9

D

19


D

29

A

39

A

10

C

20

C

30

B

40

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử số electron bằng số proton

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
W: www.hoc247.net

B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
D. Trong nguyên tử số electron bằng số notron

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. CuO,NO2,O2.
B. CuO,NO2.
C. Cu(NO2)2, NO2.

D. Cu,NO2,O2.

Câu 43: Halogen ở thể rắn điều kiện thường , có t nh thăng hoa là
A. clo
B. brom
C. flo
D. iot
Câu 44: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2,0

B. 12,0
C. 13,0
D. 7,0
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 76,6g và 47g
C. 48g và 77,6g
D. 77,6g và 48g
+
2+
+

Câu 46: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. OH và 0,2.
B. NO3- và 0,4.
C. OH và 0,4.
D. NO3- và 0,2.
Câu 47: Cho ,3 gam hỗn hợp hai im loại l và
tác ng v i ung ịch H2SO4 đ c nóng ư thu được
, 2 lit h O2 đ tc
hối lượng của mỗi im loại trong hỗn hợp an đầu
A. 5,4g; 4,8g
B. 2,7g; 5,6g
C. 1,35g; 2,4g
D. 9,8g; 3,6g
Câu 48: Dung dịch Na2CO3 tác d ng được v i dung dịch
A. NaCl


B. NaNO3

C. KC1

D. CaCl2

Câu 49: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 →
NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên v i hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 50: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. AlCl3.
D. Na2CO3.
Câu 51: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng v i dung dịch NaOH ư
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 41g
B. 40g
Câu 52: Chất nào ư i đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. CH3COOH.

C. 45g


D. 51g

C. NaOH.

D. C2H5OH.

hối

Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất đ tc Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 4,48 lít
Câu 54: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đ tc điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 0,08 lít
B. 0,3 lít
C. 0,33 lít
D. 3,3 lít
Câu 55: Hãy cho biết người ta sử d ng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu ch n cơm, ngô, hoai, sắn để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Xúc tác
C. Nồng độ
D. áp suất
Câu 56: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
 K2SO4 + SO2 + H2O
0

t
 Cu + CO2
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 


Câu 57: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đ m
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối han thu được là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
Câu 58: Cho 7,1 gam P2O5 tác d ng v i 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 59: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
d ng v i lượng ư ung ịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. M t khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 8,32
B. 2,64
C. 6,52
D. 7,68
Câu 60: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 0,9.
C. 1,1.
D. 0,55.
Câu 61: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. H2SO4 và Fe(NO3)2


B. NH3

C. NH4Cl và NaNO2

D. NH4NO3

Câu 62: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 Đ m cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x = 0,15; y = 0,325.

B. x = 0,4; y = 0,2.

C. x = 0,2; y = 0,3.
D. x = 0,267; y = 0,267.
Câu 63: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl ư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đ tc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 90,0 gam
C. 71,0 gam

D. 91,0 gam
Câu 64: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác d ng tối đa v i 1,2 mol HCl đ c thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác d ng v i một lượng ư ung ịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm hối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất v i ?
A. 70%
B. 40%
C. 60%
D. 50%
Câu 65: Dãy phân tử nào cho ư i đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 66: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO2
B. KClO4
C. KClO
D. KClO3
Câu 67: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.

B. NH4NO3.

C. khơng khí.

D. HNO3.

Câu 68: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác d ng v i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị l n nhất của V là

A. 2.
B. 2,4.
C. 1,8.
D. 1,2.
Câu 69: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 40,00%.
B. 42,48%.
Câu 70: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S hông tan trong nư c
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

C. 45,26%.

D. 47,65%.

B. S là chất khí ở điều kiện thường.
D. S là chất rắn màu vàng

Câu 71: Thành phần chính của qu ng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2.

 H2O ?
Câu 72: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.


B. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

Câu 73: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến ư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 1M
B. 2M và 2M
C. 1M và 2M
D. 1M và 1M
Câu 74: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al v i 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp h T trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đên hối lượng hông đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,06.
D. 0,30.
Câu 76: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho hiđro tác ng v i lưu huỳnh
B. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit nitric
C. Cho sắt tác d ng v i H2SO4 đ c nóng
D. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit clohiđric
Câu 77: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác d ng được v i dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. H2SO4
Câu 78: Hợp chất khí v i H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
2, 3% Xác định R?
A. R là C
B. R là Si
C. R là S
D. R là P.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đ c nóng thu được 4,48 lít

khí NO2 đ tc Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 15,8 gam.
C. 46,4 gam.
D. 35,7 gam.
Câu 80: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất và nồng độ
B. Chất xúc tác và nhiệt độ
C. Nhiệt độ và nồng độ
D. Nồng độ và chất xúc tác
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

A

21

C


31

B

2

A

12

D

22

C

32

D

3

D

13

B

23


A

33

D

4

B

14

A

24

C

34

C

5

C

15

B


25

D

35

C

6

B

16

C

26

D

36

D

7

B

17


A

27

A

37

B

8

D

18

D

28

A

38

A

9

C


19

A

29

B

39

C

10

B

20

D

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
A. Zn + H2SO4 (loãng) 
 ZnSO4 + H2
0

t
 Cu + CO2
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
C. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0


t
 K2SO4 + SO2 + H2O
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 

Câu 42: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al v i 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp h T trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đên hối lượng hơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
Câu 43: Cho 7,1 gam P2O5 tác d ng v i 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4.
+
2+
Câu 44: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. OH và 0,2.
B. NO3- và 0,2.
C. NO3- và 0,4.
D. OH và 0,4.
Câu 45: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất đ tc Giá trị của V là
A. 6,72 lít

B. 4,48 lít
Câu 46: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

C. 0,448 lít

D. 0,672 lít

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Chất xúc tác và nhiệt độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Nhiệt độ và nồng độ
Câu 47: Dãy phân tử nào cho ư i đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. Cl2, O2. N2, F2
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. N2, Cl2, H2, HCl
Câu 48: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. AlCl3.
D. Na2CO3.
Câu 49: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác d ng v i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được là 15,6 gam. Giá trị l n nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2.
D. 2,4.
Câu 50: Cho ,3 gam hỗn hợp hai im loại l và
tác ng v i ung ịch H2SO4 đ c nóng ư thu được
, 2 lit h O2 đ tc
hối lượng của mỗi im loại trong hỗn hợp an đầu
A. 1,35g; 2,4g
B. 5,4g; 4,8g
C. 9,8g; 3,6g
D. 2,7g; 5,6g
Câu 51: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO3.

B. NH4NO2.

C. HNO3.

D. khơng khí.


Câu 52: Hịa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl ư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đ tc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 90,0 gam
C. 71,0 gam
D. 91,0 gam
Câu 53: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 12,0
B. 13,0
C. 2,0
D. 7,0
Câu 54: Hãy cho biết người ta sử d ng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu ch n cơm, ngô, hoai, sắn để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Xúc tác
C. Nồng độ
D. áp suất
Câu 55: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
Câu 56: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
d ng v i lượng ư ung ịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. M t khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 8,32
B. 2,64

C. 6,52
D. 7,68
Câu 57: Hợp chất khí v i H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
2, 3% Xác định R?
A. R là S
B. R là Si
C. R là P.
D. R là C
Câu 58: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,55.

B. 1,1.

C. 0,9.

D. 0,45.

 H2O ?
Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

B. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.


Câu 60: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2SO4 và Fe(NO3)2

B. NH3

C. NH4Cl và NaNO2

D. NH4NO3

Câu 61: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 Đ m cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,15; y = 0,325.
B. x = 0,4; y = 0,2.
C. x = 0,2; y = 0,3.
D. x = 0,267; y = 0,267.
Câu 62: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng v i dung dịch NaOH ư hối

lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 45g
D. 51g
Câu 63: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đ m
cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối han thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 15 gam NaH2PO4.
Câu 64: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 40,00%.
B. 42,48%.
C. 45,26%.
D. 47,65%.
Câu 65: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO2
B. KClO4
C. KClO
D. KClO3
Câu 66: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 →
NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên v i hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 4
C. 1

D. 3
Câu 67: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến ư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 1M
Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. CuO,NO2,O2.
B. Cu(NO2)2, NO2.
C. CuO,NO2.

D. 2M và 2M
D. Cu,NO2,O2.

Câu 69: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A.
hông tan trong nư c
B. S là chất khí ở điều kiện thường.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S là chất rắn màu vàng
Câu 70: Thành phần chính của qu ng photphorit là
A. CaHPO4.
B. NH4H2PO4
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,12.
B. 0,18.

C. 0,06.
Câu 72: Dung dịch Na2CO3 tác d ng được v i dung dịch

D. 0,30.

A. CaCl2

D. KC1

B. NaNO3

C. NaCl

Câu 73: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác d ng tối đa v i 1,2 mol HCl đ c thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho tồn bộ dung dịch Z tác d ng v i một lượng ư ung ịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm hối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất v i ?
A. 60%
B. 70%

C. 40%
D. 50%
Câu 74: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit nitric
B. Cho hiđro tác ng v i lưu huỳnh
C. Cho sắt tác d ng v i H2SO4 đ c nóng
D. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit clohiđric
Câu 75: Chất nào ư i đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 76: Halogen ở thể rắn điều kiện thường , có t nh thăng hoa là
A. brom
B. iot
C. clo
D. flo
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 48g và 77,6g
B. 77,6g và 48g
C. 76,6g và 47g
D. 78,6g và 47g
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đ c nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 đ tc Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 15,8 gam.
C. 46,4 gam.
D. 35,7 gam.
Câu 79: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đ tc điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất

của cả quá trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít
C. 0,33 lít
D. 0,08 lít
Câu 80: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác d ng được v i dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. H2SO4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

B

21

C

31

C

2

C


12

A

22

B

32

A

3

D

13

A

23

C

33

A

4


C

14

B

24

B

34

D

5

C

15

D

25

D

35

B


6

D

16

A

26

D

36

B

7

A

17

D

27

B

37


A

8

B

18

A

28

A

38

C

9

C

19

D

29

B


39

D

10

D

20

C

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân ón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 40,00%.
C. 45,26%.
D. 47,65%.
Câu 42: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 Cu + CO2
C. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
D. Zn + H2SO4 (loãng) 

 ZnSO4 + H2

Câu 43: Dung dịch Na2CO3 tác d ng được v i dung dịch
A. CaCl2

B. NaNO3

C. NaCl

D. KC1

Câu 44: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl ư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đ tc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 71,0 gam
C. 90,0 gam
D. 91,0 gam
Câu 45: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. H2SO4 và Fe(NO3)2
B. NH3
C. NH4Cl và NaNO2
D. NH4NO3
Câu 46: Hịa tan hồn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,12.
B. 0,18.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.

B. Na2CO3.
Câu 48: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử số electron bằng số notron

C. 0,06.

D. 0,30.

C. AlCl3.

D. Ca(HCO3)2.

B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
Câu 49: Hãy cho biết người ta sử d ng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu ch n cơm, ngô, hoai, sắn để ủ rượu?
A. Xúc tác
B. áp suất
C. Nhiệt độ
D. Nồng độ
Câu 50: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng v i dung dịch NaOH ư hối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 45g
D. 51g
Câu 51: Cho 7,1 gam P2O5 tác d ng v i 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 52: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 1,1.
C. 0,9.
D. 0,45.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 76,6g và 47g
B. 77,6g và 48g
C. 48g và 77,6g
D. 78,6g và 47g
Câu 54: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác d ng tối đa v i 1,2 mol HCl đ c thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác d ng v i một lượng ư ung ịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm hối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất v i ?

A. 60%
B. 70%
C. 40%
D. 50%
Câu 55: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
d ng v i lượng ư ung ịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. M t khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối
đa m gam Cu Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 6,52
B. 8,32
C. 7,68
D. 2,64
Câu 56: Hợp chất khí v i H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
2, 3% Xác định R?
A. R là S
B. R là Si
C. R là P.
D. R là C
Câu 57: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác d ng được v i dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 58: Dãy phân tử nào cho ư i đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. Cl2, O2. N2, F2
D. N2, HI, Cl2, CH4
Câu 59: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO3

B. KClO
C. KClO2
D. KClO4
Câu 60: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến ư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 1M
Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. Cu,NO2,O2.
C. CuO,NO2.

D. 2M và 2M
D. CuO,NO2,O2.

Câu 62: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đ m
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối han thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.

D. 15 gam NaH2PO4.

Câu 63: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho hiđro tác ng v i lưu huỳnh
B. Cho sắt tác d ng v i H2SO4 đ c nóng
C. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit nitric
D. Cho sắt sunfua tác d ng v i axit clohiđric
Câu 64: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 →
NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên v i hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 65: Cho ,3 gam hỗn hợp hai im loại l và
tác ng v i ung ịch H2SO4 đ c nóng ư thu được
, 2 lit h O2 đ tc
hối lượng của mỗi im loại trong hỗn hợp an đầu
A. 5,4g; 4,8g
B. 2,7g; 5,6g
C. 9,8g; 3,6g
D. 1,35g; 2,4g
Câu 66: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất đ tc Giá trị của V là

A. 4,48 lít
B. 0,672 lít

C. 6,72 lít

D. 0,448 lít

 H2O ?
Câu 67: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

D. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

Câu 68: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đ c nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 đ tc Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,4 gam.
B. 35,7 gam.
C. 15,8 gam.
D. 77,7 gam.
Câu 69: Thành phần chính của qu ng photphorit là
A. CaHPO4.
B. NH4H2PO4

C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 70: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Áp suất và nồng độ
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 71: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al v i 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp h T trong đó có chứa 0,01 mol H2 Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên hối lượng hơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,22
B. 2,52
C. 3,42
D. 2,7
Câu 72: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 Đ m cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,267; y = 0,267.
C. x = 0,15; y = 0,325.
D. x = 0,4; y = 0,2.
Câu 73: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác d ng v i V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được là 15,6 gam. Giá trị l n nhất của V là
A. 2,4.
B. 2.
Câu 74: Chất nào ư i đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.

C. 1,8.

D. 1,2.

C. CH3COOH.

D. NaOH.

Câu 75: Halogen ở thể rắn điều kiện thường , có t nh thăng hoa là
A. brom
B. iot
C. clo

D. flo
Câu 76: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2,0
B. 13,0
C. 7,0
D. 12,0
+
2+
+

Câu 77: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. NO3- và 0,4.
C. OH và 0,4.
Câu 78: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ

D. OH và 0,2.

A. NH4NO3.

D. khơng khí.

B. HNO3.

C. NH4NO2.

Câu 79: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A.

hông tan trong nư c
B. S là chất khí ở điều kiện thường.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S là chất rắn màu vàng
Câu 80: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đ tc điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít

B. 0,3 lít

C. 0,33 lít

D. 0,08 lít

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

A

11

B

21

D

31

C


2

D

12

A

22

C

32

A

3

A

13

C

23

D

33


B

4

A

14

A

24

D

34

B

5

C

15

B

25

B


35

B

6

C

16

D

26

D

36

D

7

D

17

C

27


C

37

B

8

D

18

C

28

A

38

C

9

A

19

A


29

C

39

B

10

B

20

B

30

A

40

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×