Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Trương Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.1 KB, 34 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936-1939 là kết hợp đấu tranh giữa
A.công khai và hợp pháp
B.công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. bí mật và bất hợp pháp.
D. chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 2. Nội dung sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Sự ra đời hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
D. Đạt nhiều thành tựu quan trọng xây dựng đất nước.
Câu 3. Năm 1930, nền kinh tế Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Suy thoái, khủng hoảng.
B. Phục hồi, phát triển.
C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
D. Phát triển không ổn định.
Câu 4. Nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1936-1939 có đặc điểm gì?
A.Phục hồi và phát triển.
B. Phát triển chậm chạp.
C. Phát triển khơng ổn định.
D. Suy thối và khủng hoảng.
Câu 5. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị 5-1941 có điểm


gì khác so với Hội nghị 11-1939?
A.Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B.Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C.Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D.Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
Câu 6. Đặc điểm nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1960-1973 là
A.phát triển mạnh.
B.phát triển mạnh mẽ.
C.có bước phát triển.
D.phát triển thần kì.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Nội dung nào dưới đây là nhân tố quyết địn dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam?
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị trong vòng 15 năm (1930-1945).
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh .
D. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
Câu 8. Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng mức độ giành độc lập trong phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đều nhau.

B. Không đồng đều.
C. Không đồng nhất.
D. Giống nhau.
Câu 9. Lực lượng vũ trang được thành lập trong phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh được gọi là
A.dân quân tự vệ.
B. hồng quân.
C. tự vệ đỏ.
D. cứu quốc quân.
Câu 10. Lực lượng xã hội tham gia đông nhất trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những
năm 20 của thế kỉ XX là
A. nông dân.
B. tiểu tư sản.
C. tư sản dân tộc.
D. công nhân.
Câu 11. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam lên đến đỉnh cao với
A. các cuộc biểu tình của nơng dân.
B. sự ra đời của Xơ viết Nghệ Tĩnh.
C. sự hình thành khối liên minh công nông.
D. các cuộc đấu tran của công nhân và nơng dân.
Câu 12. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) đã xác định lãnh đạo của cách
mạng là giai cấp
A. tiểu tư sản
B. công nhân và giai cấp nông dân.
C. công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
D. tư sản dân tộc.
Câu 13. Tổ chức cách mạng theo khuynh hương vô sản đầu tiên ở Việt Nam là
A.Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 14. Có vai trị chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 là mặt trận
A.Liên Việt.
B. Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Dân chủ Đông Dương.
Câu 15. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì đã
chuẩn bị
A.lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
B. nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. lãnh đạo quần chúng đấu taanh chống đế quốc, phong kiến.
Câu 16. Từ sau năm 1951, cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Campuchia được đặt dưới
sự lãnh đạo của Đảng
A.Dân chủ Campuchia.
B. Cộng sản Đông Dương.
C. Nhân dân Cách mạng Campuchia.
D. Lao động Việt Nam.
Câu 17. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với
cách mạng tháng Tám 1945 vì

A.giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
B. hoàn chỉnh chủ trương được đề ra từ Hội nghị (11-1939).
C. củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc .
Câu 18. Mặt trận Việt Minh có vai trị gì trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”..
B. Tập hợp lực lượng, phân hóa, cơ lập cao độ kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
D. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng xã hội mới.
Câu 19. Trong thập niên 60 – 70 phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh
A. phát triển nhanh chóng và giành nhiều thắng lợi.
B. khơng phát triển.
C. có bước phát triển.
D. ngày càng phát triển và giành nhiều thắng lợi.
Câu 20. Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 – 1939 là gì?
A.Độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đánh đổ phong kiến, thực hiện cách mạng ruộng đất.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập.

Câu 21. Sự kiện nào dưới đây đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đơng Dương trong năm
1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Qn Pháp âm mưu phản cơng quân Nhật.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Nhật thất bại nặng nề.
Câu 22. Tồn cầu hóa là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của yếu tố nào?
A. Khoa học – công nghệ.
B. Kinh tế - tài chính.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Liên kết khu vực.
Câu 23. Bước vào thế kỉ XXI, chính sách đối ngoại của Mĩ có
A.điều chỉnh quan trọng.
B. thay đổi quan trọng.
C. bổ sung kịp thời.
D. điều chỉnh phù hợp.
Câu 24. Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe đồng minh trong năm 1945?
A. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
B. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 25. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14 đến 15 tháng 8-1945) đã
A.quyết định giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
B. cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. kêu gọi nhân dân đứng lên tổng khởi nghĩa.
D. thơng qua kế hoạch lãnh đạo tồn dân tổng khởi nghĩa.
Câu 26. Vì sao cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8-1925) là mốc đán dấu phong
trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tran tự giác?
A. Đấu tranh có tổ chức, vì mục đích chính trị, thể hiện tinh thần quốc tế vơ sản.
B. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ với nông dân.

C. Kết quả đấu tranh buộc Pháp phải tăng 20% lương.
D. Có sự đồn kết đấu tranh với nhân dân Truong Quốc.
Câu 27. Sự kiện đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn Độ trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
B. thực dân Anh thực hiện “phương án Maobatton”.
C. Nê-ru trở thành người lãnh đạo của Đảng Quốc đại.
D. thực dân Anh trao trả quyền tự trị cho nhân dân Ấn Độ.
Câu 28. Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 – 1939 thực chất là cuộc
A. tuyên truyền, giác ngộ quần chúng.
B. đấu tranh giai cấp để giải phóng dân tộc.
C. vận động dân tộc dân chủ.
D. cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 29. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì?
A.Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
Câu 30. Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đơng đảo quần chúng tham gia là đặc

điểm của
A. cao trào kháng Nhật cứu nước..
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng.
D. phong trào dân chủ 1936-1939.
Câu 31. Ý nghĩa nào là quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Kinh nghiệm về tập hợp đông đảo quần chúng kinh định trong đấu tranh.
B. Kinh nghiệm quý báu về công tác tư tưởng và xây dừng khối liên minh công nông.
C. Kinh nghiệm về tổ chức và lãnh đạo quần chúng trong đấu tranh.
D. Khẳng định vai trị lãnh đạo của Đảng và hình thành liên minh công nông.
Câu 32. Sau Chiến tranh lạnh xu thế chủ đao của thế giới là
A. hịa bình và ổn định.
B. đối thoại và hợp tác.
C. đối thoại và thỏa hiệp.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 33. Giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam trong những năm 1919 – 1925 không thành lập tổ chức nào sau
đây?
A.Nhà xuất bản Nam Đồng Thư xã.
B. Tổ chức Tâm tâm xã.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Nhà xuất bản Cường học thư xã.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII (7-1935) đã có chủ trương thành lập
A.Mặt trận dân chủ ở các nước tư bản.
B. Mặt trân nhân dân ở các nước.
C. Măt trận dân chủ ở các nước thuộc địa.
D. Đảng Cộng sản ở mỗi nước.
Câu 35. Vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng chấp dứt khi
A.cuộc khởi nghĩa Yên Bái bùng nổ (1930).
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại (1930).
C. cơng bố bản “Chương trình hành đông” (1929).
D. tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
Câu 36. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng
A. dân tộc dân chủ.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. dân chủ tư sản.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 37. Nội dung cơ bản của quan hệ quốc tế ngày nay là
A. kinh tế.
B. quân sự.
C. tài chính.
D. khoa học
Câu 38. Vấn đề Campuchia được giải quyết (1991) trong xu thế nào của thế giới?
A. hợp tác.
B. toàn cầu hóa.
C. hịa hỗn.
D. đối thoại.
Câu 39. Trong những năm 20 của thế kỉ XX ở Việt Nam có những khuynh hướng cách mạng chủ yếu nào?
A. Phong kiến và tư sản.
B. dân chủ tư sản và vô sản.

C. Phong kiến, tư sản và vô sản.
D. Phong kiến và vô sản.
Câu 40. Nguyên nhân chủ quan nào làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) cuối
cùng bị thất bại?
A. Do chủ nghĩa Mác – Lê-nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
C. Giai cấp tư sản dân tộc non yếu về kinh tế, chính trị.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3

4

5

B


C

A

A

B

6

7

8

9

10

D

C

B

C

A

11


12

13

14

15

B

C

C

B

C

16

17

18

19

20

C


B

B

D

C

21

22

23

24

25

A

A

B

A

D

26


27

28

29

30

A

A

C

B

D

31

32

33

34

35

D


A

B

B

B

36

37

38

39

40

D

A

D

B

C

Đề 2

Câu 1. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa khủng bố
C. chủ nghĩa A-pac-thai.
B. xung đột sắc tộc.
D. chủ nghĩa li khai.
Câu 2. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. dân tộc dân chủ
C. dân chủ tư sản.
B. xã hội chủ nghĩa.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến thắng 8 năm 1945.
Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam
A. tư sản dân tộc

B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản.
Câu 5. Yêu cầu số một của giai cấp nộng dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. hịa bình, tự do
C. giảm tơ, thuế
D. độc lập dân tộc
Câu 6. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 7. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước ở Việt Nam trong thời đại mới.
B. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử
dân tộc Việt Nam.
D. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vơ sản.
Câu 8. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hồn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
“Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích
nơ lệ của….hơn 80 năm và ách thống trị của …..gần 5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót
chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước…..”
A. Thực dân Pháp – phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
B. Phát xít Nhật – thực dân Pháp – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Đế quốc Mĩ – phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
D. Thực dân Pháp – đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực
dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản.
D. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị.
Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc.
B. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước.
C. đã mở ra kĩ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc.
D. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất.
Câu 11. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến tranh
thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Tăng cường xuất khẩu cơng nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông.
Câu 12. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Thành lập tổ chức Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam.

C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung.
Câu 13. Yếu tổ làm thay đổi sâu sắc “bản đồ chính trị thế giới” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự hai cực Ianta được hình thành.
B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 14. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trưng nổi bật là
A. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ.
B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta.
C. thế giới phân chia thành 2 phe đồi lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
D. do phe đồng minh đã giành thắng lợi.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia khối quân sự NATO.
C. Thành gia khối quân sự ANZUS.
B. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
D. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan hệ
như thế nào?

A. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế.
B. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội.
C. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội.
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực.
Câu 17. Đảng lập hiến ra đời năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập.
B. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập.
C. Một số tiểu tư sán trí thức thành lập.
D. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập.
Câu 18. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 19. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc.
B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập.
C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam.
D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng.
Câu 20. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có thể
áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn.
C. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
D. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 21. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
B. Luận cương chính trị năm 1930.
D. Báo cáo chính trị.

Câu 22. Con đường cứu nươc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. cách mạng vô sản.
Câu 23. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:”Một dân tộc….là một tộc….” (Hồ
Chí Minh)
A. khơng học tập…khơng thể làm chủ đất nước mình.
B. dốt….yếu.
C. ít học …..dốt.
D. khơng học tập….dốt.
Câu 24. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen –xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gơ-la.
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
Câu 25. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng.
B. Làm thay đổi tương quan lực lượng giữa các nước đế quốc.

C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
D. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới.
Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh té năm 1929
– 1933
Sự hình thành…và…..đã báo hiệu nguy cơ của một….
A. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới.
C. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới.
Câu 27. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ở châu Âu vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.
B. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức.
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc.
Câu 28. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931.
B. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận.
C. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp.
D. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập.
Câu 29. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Khơng sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh.
C. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động.
D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược.
Câu 30. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trương thành
lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 31. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào Cần Vương 1885 – 1888?
A. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ.
B. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh.
C. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tơn Thất Thuyết.
D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi.
Câu 32. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
Câu 33. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 1,2,3


B. 1,2,4

C. 1,3,4

D.2,3,4.

Câu 34. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
B. Pháp cơng nhân ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng.
D. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 35. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,1,4,2.

B.3,1,2,4.


C.2,1,3,4.

D.3,2,1,4.

Câu 36. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
Câu 37. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).
D. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
Câu 38. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. nền cơng nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa.
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp.
C. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam.
D. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam.
Câu 39. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. diễn ra trên phạm vi tồn cầu.
B. khơng có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại.
Câu 40. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,2,1.


B. 3,1,2.

C. 2,1,3

D.1,2,3.

ĐÁP ÁN
1.A

2.D

3.B

4.C

5.D

6.D

7.D

8.A

9.A

10.B

11.A


12.C

13.B

14.C

15.A

16.C

17.B

18.A

19.D

20.A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21.C


22.A

23.B

24.A

25.A

26.D

27.B

28.C

29.B

30.C

31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.C


37.A

38.B

39.B

40.C

Đề 3
Câu 1: Giữa thế kỷ XIX, Việt Nam là
A. nước thuộc địa của Pháp.
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. thuộc địa của Tây Ban Nha.
D. thuộc địa của Anh.
Câu 2: Không chiếm được Đà Nẵng, thực dân Pháp tiến đánh
A. Gia Định.
B. Biên Hòa.
C. Huế.
D. Vĩnh Long.
Câu 3: Ngày 13/7/1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương khi đang ở
A. căn cứ Ba Đình.
B. căn cứ Tân Sở (Quảng Trị).
C. Kinh đơ Huế.
D. đồn Mang Cá.
Câu 4: Thực dân Anh chia Ấn Độ thành 2 quốc gia dựa:
A. trên cơ sở lãnh thổ.
B. trên cơ sở về văn hóa
C. trên cơ sở kinh tế.
D. trên cơ sở tôn giáo.

Câu 5: Liên Xô khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ 2 trong điều kiện:
A. bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ 2.
B. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh.
C. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
D. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường.
Câu 6: Hậu quả nặng nề, nghiêm trong nhất mang lại cho thế giới suốt thời gian chiến tranh lạnh là.
A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang
B. các nước, chi phí khổng lồ về sức người và sức của để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thành lập trên toàn cầu.
D. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
Câu 7: Từ để chỉ phong trào đấu tranh giải phóng dân dộc ở các nước Mỹ La tinh sau chiến tranh thế giới
thứ 2 là:
A. “Lục địa bùng cháy”
B. “ Lục địa mới trỗi dậy”
C. “ Chàng khổng lồ thức dạy sau giấc ngủ dài”
D. “Sân sau” của Mĩ
Câu 8: Sau chiến tranh lạnh, âm mưu của Mĩ là:
A. vươn lên chi phối, lãnh đạo tồn thế giới.
B. thực hiện chính sách đối ngoại hịa bình.

C. dùng sức mạnh kinh tế thao túng mọi hoạt động khác.
D. chuẩn bị đề ra chiến lược mới.
Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ thực hiện chính sách đối ngoại.
A. bắt tay với Trung Quốc.
B. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
C. dung dưỡng Itxaren.
D. hịa bình, hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 10: Nhân vật khơng có mặt tại Hội nghị Ianta là
A. Ru-dơ-ven
B. Sơc-sin
C. Xta –lin
D. Tơ-ru - man
Câu 11: Sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách, đất nước Trung Quốc đã đạt được những thành tựu là:
A. Trung Quốc trở thành ủy viên thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. kinh tế Trung Quốc vươn lên đứng đầu thế giới.
C. nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Trung Quốc phóng thành cơng tàu vũ trụ đưa con người lên không gian.
Câu 12: Gọi là cách mạng khoa học cơng nghệ vì:
A. cuộc cách mạng diễn ra chủ yếu về công nghệ.
B. với sự ra đời của các thế hệ máy tính điện tử…
C. cách mạng cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kỹ thuật.
D. cuộc cách mạng diễn ra tenn lĩnh vực Sinh học
Câu 13: Nhân dân ta đã chiến đấu chống thực dân Pháp xâm lược như thế nào vào cuối năm 1858?
A. Trên vịnh Đà Nẵng, hải quân của triều đình Huế liên tiếp tấn cơng qn Pháp.
B. Qn và dân sát cánh bên nhau đánh giặc, cầm chân quân Pháp suốt 5 tháng liền trên bán đảo Sơn Trà.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ngay từ đầu, quân Pháp chiếm được bán đảo Sơn Trà.
D. Triều đình ra lời hiệu triệu kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên bảo vệ Tổ quốc.
Câu 14: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (12/1873) và lần thứ 2 (5/1883) đều là chiến công của
A. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc.
B. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc với qn của Hồng Tá Viêm.
C. qn triều đình.
D. dân binh Hà Nội.
Câu 15: Thành công lớn nhất của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. lập được nhiều khối quân sự ở khắp toàn cầu.
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
C. thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô
và Đông Âu.
D. tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 16: Năm 1960 gọi là “Năm châu Phi” vì
A. cả châu Phi vùng dậy giành độc lập.
B. chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở châu Phi.
C. 17 nước châu Phi giành được độc lập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.
Câu 17: Các nước thành viên đầu tiên của liên minh châu Âu (EU):
A. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha.
B. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Anh.
C. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia.
D. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc – xăm –bua.
Câu 18: Lĩnh vực đi đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của Liên Xô là:

A. công nghiệp hàng tiêu dùng.
B. cơng nghiệp điện dân dụng.
C. cơng nghiệp quốc phịng.
D. cơng nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
Câu 19: Sau khi cuộc kháng chiến chống Mỹ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia đã tiến hành nhiệm
vụ:
A. tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ cách mạng giải phóng dân tộc.
B. tiếp tục đấu tranh chống lại lực lượng Pônpốt- Iêngxari phản động.
C. bước đầu tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
D. liên kết, hợp tác với lực lượng Pônpốt.
Câu 20: Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển thần kỳ vào
A. từ 1960 đến 1973.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. trong những năm 50 của thế kỷ XX.
C. từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 1950.
D. từ 1973 đến nay.
Câu 21: Từ tháng 1 đến tháng 10 năm 1860, cục diện trên chiến trường Nam Kỳ có đặc điểm
A. lực lượng quân Pháp bị hạn chế đáng kể về số lượng vì phải chia sẻ với các chiến trường khác.
B. qn đội triều đình nhà Nguyễn ít hơn qn Pháp.
C. lực lượng quân Pháp đông và mạnh.

D. tương quan lực lượng giữa ta và Pháp cân bằng nhau.
Câu 22: Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học công nghệ là.
A. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực.
B. hình thành thị trường thế giới với xu thế tồn cầu hóa.
C. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt.
D. làm thay đổi cơ cấu dân cư.
Câu 23: Nội dung không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta:
A. hình thành đồng minh chống phát xít.
B. thỏa thuận việc đóng qn và phân chia khu vực ảnh hưởng
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 24: Địa bàn hoạt động chủ yếu của nghĩa quân Hương Khê.
A. bao gồm hầu hết các tỉnh Trung Kỳ.
B. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và Tây Nguyên.
C. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và một số tỉnh Bắc Kỳ.
D. bao gồm bốn tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Câu 25: Điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
B. Mĩ trở thành nước tư bản giầu mạnh đứng thứ 2 trên thế giới.
C. kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang
D. kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do đất nước bị chiến tranh tàn phá.
Câu 26: Nguyên nhân không dẫn đến sự phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. áp dụng thành công thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. nước Mĩ giầu tài nguyên, không bị chiến tranh tàn phá.
C. nhân dân Mĩ có lịch sử, truyền thống lâu đời.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giầu.
Câu 27: Mục tiêu của chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
B. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người.
D. hịa bình, trung lập.
Câu 28: Đầu năm 1945, khi Chiến tranh thế giới thứ 2 đi vào giai đoạn kết thức, những vấn đề cấp bách
nào đã đặt ra trước các nước Đồng Minh là:
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh kết thúc.
B. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành
quả thắng lợi sau chiến tranh.
C. thành lập tòa án xét xử tội phạm chiến tranh.
D. bắt sống Hitle.
Câu 29: Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. Phạm Bành, Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng, Đinh Công Tráng.
C. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
Câu 30: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sản xuất vũ khí nguyên tử của Liên Xô và Mĩ.
A. khống chế các nước khác.
B. nô dịch các đồng minh.
C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. mở rộng lãnh thổ.
Câu 31: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập bởi 5 quốc gia vào:

A. Tháng 8/1967 tại Xingapo
B. Tháng 8/1976 tại Kua la lămpơ.
C. Tháng 8/1967 tại Băng Cốc
D. Tháng 8/1976 tại Manila.
Câu 32: Biến đổi quan trọng nhất sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Đông Nam Á là:
A. kinh tế các nước Đông Nam Á đều phát triển.
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đều giành độc lập.
C. các nước Đông Nam Á đều tham gia ASEAN.
D. các nước Đông Nam Á đều tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 33: Từ năm 1946 đến năm 1949, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng là
A. Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng hợp tác
B. cách mạng Trung Quốc thắng lợi.
C. nội chiến giữa Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.
D. Liên Xơ và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
Câu 34: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt(11/1888), phong trào Cần Vương
A. hoạt động cầm chừng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. thu hẹp vào miền Trung.
C. tiếp tục hoạt động rộng khắp.
D. chấm dứt hoạt động.

Câu 35: Mặt hạn chế của xu thế tồn cầu hóa là:
A. đặt ra u cầu phải cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
B. cơ cấu kinh tế các nước có sự chuyển biến.
C. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tôc.
D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 36: Sau khi giành được độc lập, Ấn Độ thực hiện đường lối đối ngoại:
A. tiến hành xâm lược các nước láng giềng.
B. không ủng hộ cuộc đấu tranh của các dân tộc bị áp bức.
C. chay đua vũ trang.
D. chính sách hịa bình, trung lập, tích cực.
Câu 37: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai?
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Trương Định.
Câu 38: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay.
A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
B. bắt tay với Mĩ chống Liên Xô.
C. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
D. mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô phải tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” là
A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm cho cả 2 nước tốn kém và suy giảm trên nhiều mặt.
B. sự phát triển lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ
C. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
D. sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 40: Các nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là:
A. Malaixia, Philipin, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo
B. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Brunây.
C. Mailaixia, Inđônêxia, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Philipin.

ĐÁP ÁN
1
W: www.hoc247.net

2

3

F: www.facebook.com/hoc247.net

4

5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B

A

B

D

A


6

7

8

9

10

D

A

A

B

D

11

12

13

14

15


C

C

B

B

C

16

17

18

19

20

C

D

D

B

A


21

22

23

24

25

A

C

A

D

A

26

27

28

29

30


C

A

B

D

C

31

32

33

34

35

C

B

C

B

C


36

37

38

39

40

D

B

D

A

D

Đề 4
Câu 1: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga là
A. lật đổ chính quyền của Nga Hồng.
B. lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản Nga.
C. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới.
D. giải quyết vấn đề mâu thuẫn dân tộc ở đế quốc Nga.
Câu 2: Chính sách nào của triều Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX làm cho nước ta bị cô lập với thế giới bên
ngoài?
A. Cấm đạo Thiên chúa.

B. Bế quan, tỏa cảng.
C. Độc quyền thương mại.
D. Độc tôn Nho giáo.
Câu 3: Vào năm 1945, những quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á đã tận dụng thời cơ phát xít Nhật đầu
hàng Đồng minh để giành độc lập?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×