Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khắc Viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 42: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n (n
C. CnH2n+2 (n

.
.

B. CnH2n-2 (n

.

D. CnH2n-2 (n

.

Câu 43: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn


nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng tấm mỏng.
C. Dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Dạng nhôm dây.
Câu 44: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ.
B. Oxit lưỡng tính.
C. Oxit khơng tạo muối (trung tính).
D. Oxit axit.
Câu 45: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 46: Liên kết đơi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và một liên kết .

B. Hai liên kết .

C. Hai liên kết ϭ.

D. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

Câu 47: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
B. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
C. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

Câu 48: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 49: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng

A. Chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất khử.
D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 50: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62.
B. 31,86.

C. 20,21.
D. 41,24.
Câu 51: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 52: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 6,72
C. 2,24
D. 4,48
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là
A. C2H2 và C4H6.
B. C2H4 và C4H8.
C. CH4 và C3H8.
D. C3H4 và C5H8.
Câu 54: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 2,9.
B. 2,6.
C. 5,8.
D. 3,2.
Câu 55: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.


B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Câu 56: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 17,68 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 57: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Gây hiệu ứng nhà kính
B. Khơng gây ảnh hưởng gì
C. Gây mưa axit
D. Gây thủng tầng ozon
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. (CH3)2C=C(CH3)2.

B. CH3CH=CHCH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=C(CH3)2.


Câu 59: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,77.
B. 7,665.
C. 7,14.
D. 11,1.
Câu 60: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C5H11O3N.

B. C5H10O2N.

C. C5H11O2N.

D. C5H12O2N.

Câu 61: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 68,95g
B. 59,1g
C. 41,1g
D. 19,7g
Câu 62: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
C. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

Câu 63: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 11,0
B. 3,0
C. 10,7
D. 3,3
Câu 64: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 65: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 g.
B. 71,0 g.
C. 90,0 g.
D. 55,5 g.
Câu 66: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KOH.

C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 67: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. neo pentan.
B. iso butan.
C. iso pentan.
D. pentan.
Câu 68: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
C. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam.
B. 23 gam.
Câu 70: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. FeSO4 khan.
B. P2O5.

C. 32 gam.

D. 2,3 gam.

C. CaO.

D. H2SO4 đặc.

Câu 71: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 72: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,22 gam
B. 2,31 gam
C. 2,58 gam
D. 2,44 gam
Câu 73: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 224 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 448 ml.
Câu 74: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Câu 76: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 0,75M.
B. 0,6M.
C. 0,9M.
D. 1,2M.
Câu 77: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,30.
Câu 78: Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
Câu 79: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankin.
B. xicloankan.

C. ankan.
D. anken.
Câu 80: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20,50 gam.

B. 8,60 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,40 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A

11

D

21

B

31

A

2


B

12

B

22

D

32

B

3

C

13

C

23

A

33

C


4

D

14

A

24

C

34

A

5

B

15

B

25

D

35


D

6

A

16

C

26

A

36

D

7

D

17

A

27

A


37

B

8

B

18

B

28

C

38

B

9

C

19

D

29


D

39

A

10

C

20

C

30

C

40

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.

C. 11,2 lít.
D. 17,68 lít.
Câu 42: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. (CH3)2C=C(CH3)2.

B. CH3CH=CHCH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=C(CH3)2.

Câu 44: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:

A. Một liên kết ϭ và một liên kết .

B. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

C. Hai liên kết .

D. Hai liên kết ϭ.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là
A. C2H2 và C4H6.
B. C3H4 và C5H8.
C. C2H4 và C4H8.
D. CH4 và C3H8.
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 g.
B. 71,0 g.
C. 90,0 g.
D. 55,5 g.
Câu 48: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.

- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62.
B. 31,86.
C. 20,21.
D. 41,24.
Câu 49: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
D. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
Câu 50: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
Câu 51: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. iso butan.
B. neo pentan.
C. pentan.
D. iso pentan.
Câu 52: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 11,0
B. 3,0
C. 10,7
D. 3,3
Câu 53: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit axit.

B. Oxit khơng tạo muối (trung tính).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Oxit bazơ.
D. Oxit lưỡng tính.
Câu 54: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Câu 55: Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2

Câu 56: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 7,665.
C. 7,14.
D. 4,77.
Câu 57: Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
Câu 58: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là
A. C5H11O3N.
B. C5H11O2N.
C. C5H10O2N.
D. C5H12O2N.
Câu 59: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,22 gam
B. 2,31 gam
C. 2,58 gam
D. 2,44 gam
Câu 60: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 68,95g
B. 59,1g
C. 41,1g
D. 19,7g

Câu 61: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Câu 62: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 63: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Khơng gây ảnh hưởng gì
B. Gây thủng tầng ozon
C. Gây hiệu ứng nhà kính
D. Gây mưa axit
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam.
B. 23 gam.
C. 32 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 65: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KOH.
C. KNO3.
D. NaCl.

Câu 66: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Môi trường.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Chất khử.
Câu 67: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 336 ml.
B. 448 ml.
Câu 68: Công thức tổng quát của ankin là

C. 224 ml.

A. CnH2n (n

B. CnH2n+2 (n

.


D. CnH2n-2 (n

.

C. CnH2n-2 (n

.
.

Câu 69: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. FeSO4 khan.
B. P2O5.

C. CaO.

D. 672 ml.

D. H2SO4 đặc.

Câu 70: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 71: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :

D. 3.

A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Câu 72: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng phân của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng hình của cacbon.
D. đồng vị của cacbon.
Câu 73: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. H2SO4
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 74: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 0,6M.
B. 0,75M.
C. 0,9M.
D. 1,2M.
Câu 75: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 6,72
D. 2,24
Câu 76: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng tấm mỏng.
B. Dạng nhôm dây.
C. Dạng viên nhỏ.
D. Dạng bột mịn, khuấy đều.

Câu 77: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
B. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thoát ra.
Câu 78: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankin.
B. xicloankan.
C. ankan.
D. anken.
Câu 79: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,2.

B. 2,6.

C. 5,8.

D. 2,9.


Câu 80: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,30.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

A

11

B

21

C

31

D

2

A


12

A

22

D

32

B

3

B

13

A

23

C

33

D

4


A

14

B

24

D

34

D

5

D

15

C

25

A

35

C


6

C

16

A

26

D

36

D

7

D

17

B

27

A

37


C

8

C

18

B

28

C

38

A

9

B

19

B

29

C


39

D

10

C

20

B

30

A

40

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 42: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
:
A. 5.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 43: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là :
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
C. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại, ngay sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 44: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
D. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 46: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este
A. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
B. là chất lỏng dễ bay hơi.
C. có mùi thơm, an tồn với người.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 47: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là :
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 49: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2 , ZnCl2,
NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống
sau khi phản ứng kết thúc?
A. NaNO3, m giảm
B. AlCl3, m tăng
C. ZnCl2, m tăng
D. Pb(NO3)2, m tăng
Câu 50: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 51: Axit X có cơng thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:

A. không no, đa chức
B. no , đơn chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Câu 52: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hoá học là :
A. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
Câu 53: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A. o-HO–C6H4–COOH.
B. m-HOOC–C6H4–COOH.
C. p-HOOC–C6H4–COOH.
D. o-HOOC–C6H4–COOH.
Câu 54: Ngun nhân amin có tính bazơ là :
A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Xuất phát từ amoniac
D. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+
Câu 55: Dãy chất nào gồm tồn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
Câu 56: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.

Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3.
B. H2S.
C. NaCl.
D. CH3COONa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 58: Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 59: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
Câu 60: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl ?
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 1.
Câu 61: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 4 : 5.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
Câu 62: Amin bậc một X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có cơng thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5.

D. CH3COOH và CH3COOC2H5

Câu 64: X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M . Cần trộn VX với Vy theo tỉ lệ nào sau
đây để được dung dịch có pH= 1?
7
9

10
8
B.
C.
D.
9
7
9
9
o
Câu 65: Hấp thụ hồn tồn 5,6 lit CO2 (0 C và 4,00atm) vào 4 lit dung dịch NaOH 0,25M, chất có trong
dung dịch thu được là:
A. NaHCO3 và NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa

A.

và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,74 gam.
Câu 67: Dd A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dd gồm HCl
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,4M và H2SO4 0,3M vào dd A , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dd B . Nhỏ tiếp
Ba(OH)2 dư vào dd B thu được 18,81 gam kết tủa . Giá trị m là
A. 9,72.
B. 13,08.
C. 9,28.
D. 11,40.
Câu 68: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 28,49%.
B. 18,99%.
C. 35,20%.
D. 26,49%.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy
hồn tồn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị

của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.
B. 33.
C. 35.
D. 36.
Câu 71: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39 % Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng
được với
A. 2 mắt xích PVC
B. 1 mắt xích PVC
C. 4 mắt xích PVC
D. 3 mắt xích PVC
Câu 72: Xà phịng hóa hồn tồn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu
được một ancol và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa , thêm tiếp
NaOH tới dư thì thu thêm 10g kết tủa nữa . Tên gọi của X là :
A. etyl axetat
B. vinyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl fomat
Câu 73: Cho các cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau:
(a) Fe2O3 và CuO (1 : 1), (b) Fe và Cu (2 : 1),
(c) Zn và Ag (1 : 1),
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1), (e) Cu và Ag (2 : 1),
(g) FeCl3 và Cu (1 : 1).
Số cặp chất khơng tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 74: Nung 12 g hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín khơng có oxi đến pư htồn đc một chất rắn

duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là
A. 1,68
B. 0,84
C. 3,36
D. 3,00
Câu 75: Trong một bình kín dung tích 56 lít chứa đầy N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:4 ở 00c và 200 atm,
có một ít bột xúc tác . nung nóng bình một thời gian , sau đó đưa về 00c thì áp suất trong bình giảm 10%
so với áp suất ban đầu . vậy hiệu suất của phản ứng là
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 18,75%
Câu 76: Có các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit
(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Nồng độ glucozo trong máu người bình thường khoảng 5%
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure

Số nhận xét đúng là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 77: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hồn tồn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn
hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam.
Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c . Giá trị của m là:
A. 34,8.
B. 17,4.
C. 37,2.
D. 18,6.
Câu 78: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thốt ra 17,92 lít
khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hồn
tồn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu
có) là NO duy nhất. Giá trị (mX - mY) gần nhất là
A. 101 gam.
B. 102 gam.
C. 91 gam.
D. 92 gam.
Câu 79: Hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dd chứa 1,65 mol HNO3
sau phản ứng thu được dd Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và NO2) ( khơng có sản phẩm khử nào khác của
NO3-). Cơ cạn dd Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dd Y lấy
kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92g chất rắn khan.
Dung dịch Y hịa tan tối đa m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2
B. 0,72
C. 23,12
D. 11,92
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở, có đồng phân hình học), hai ancol

đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam
X, thu được 139,7 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 600 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 200 ml dung dịch HCl 1M để trung hịa lượng KOH dư, thu được dung
dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,35 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình
nhỏ hơn 46. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 117.
B. 118.
C. 111.
D. 119.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

D

51

C

61

C

71

C

42

C


52

D

62

D

72

A

43

B

53

C

63

C

73

A

44


D

54

D

64

B

74

C

45

D

55

A

65

C

75

A


46

C

56

A

66

B

76

A

47

B

57

B

67

A

77


D

48

B

58

A

68

A

78

D

49

D

59

C

69

A


79

D

50

B

60

B

70

B

80

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
Câu 42: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2 , ZnCl2,
NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống
sau khi phản ứng kết thúc?
A. AlCl3, m tăng
B. Pb(NO3)2, m tăng
C. ZnCl2, m tăng
D. NaNO3, m giảm
Câu 43: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4
lỗng.
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 44: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 45: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este
A. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
B. là chất lỏng dễ bay hơi.
C. có mùi thơm, an tồn với người.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 46: Tìm câu sai trong những câu sau:

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
C. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
Câu 47: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là :
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 48: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà
B. anion
C. cation
D. ion lưỡng cực
Câu 49: Axit X có cơng thức tổng qt là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. không no, đa chức
B. no , đơn chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Câu 50: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
:
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 2.
Câu 51: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hố học là :
A. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.

C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
Câu 52: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A. o-HO–C6H4–COOH.
B. m-HOOC–C6H4–COOH.
C. p-HOOC–C6H4–COOH.
D. o-HOOC–C6H4–COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53: Nguyên nhân amin có tính bazơ là :
A. Xuất phát từ amoniac
B. Có khả năng nhường proton
C. Phản ứng được với dung dịch axit
D. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+
Câu 54: Dãy chất nào gồm tồn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
Câu 55: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl ?

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 56: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 57: Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 58: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là :
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
C. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại, ngay sau đó giảm dần đến trong suốt.
D. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 59: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. H2SO4.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2S.
B. NaCl.

C. KNO3.
D. CH3COONa.
Câu 61: Nung 12 g hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín khơng có oxi đến pư htồn đc một chất rắn
duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là
A. 1,68
B. 3,36
C. 3,00
D. 0,84
o
Câu 62: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (0 C và 4,00atm) vào 4 lit dung dịch NaOH 0,25M, chất có trong
dung dịch thu được là:
A. NaHCO3 và NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Tăng 7,92 gam.
C. Giảm 7,38 gam.
D. Giảm 7,74 gam.
Câu 64: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 8,96.

D. 6,72.

Câu 65: X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M . Cần trộn VX với Vy theo tỉ lệ nào sau
đây để được dung dịch có pH= 1?
9
7
10
B.
C.
9
7
9
Câu 66: Có các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau

A.

D.

8

9

(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit
(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất
(5) Nồng độ glucozo trong máu người bình thường khoảng 5%
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure
Số nhận xét đúng là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. HCOOH và HCOOC2H5.

D. C2H5COOH và C2H5COOCH3.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 28,49%.
B. 18,99%.
C. 35,20%.
D. 26,49%.

Câu 69: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy
hồn tồn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33.
B. 36.
C. 35.
D. 34.
Câu 70: Dd A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dd gồm HCl
0,4M và H2SO4 0,3M vào dd A , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dd B . Nhỏ tiếp
Ba(OH)2 dư vào dd B thu được 18,81 gam kết tủa . Giá trị m là
A. 9,72.
B. 11,40.
C. 13,08.
D. 9,28.
Câu 71: Xà phòng hóa hồn tồn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu
được một ancol và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa , thêm tiếp
NaOH tới dư thì thu thêm 10g kết tủa nữa . Tên gọi của X là :
A. metyl axetat
B. etyl fomat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 72: Cho các cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Fe2O3 và CuO (1 : 1),

(b) Fe và Cu (2 : 1),

(c) Zn và Ag (1 : 1),

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1), (e) Cu và Ag (2 : 1),
(g) FeCl3 và Cu (1 : 1).
Số cặp chất khơng tan hồn toàn trong dung dịch HCl dư là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 73: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hồn tồn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn
hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam.
Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c . Giá trị của m là:
A. 34,8.
B. 17,4.
C. 37,2.
D. 18,6.
Câu 74: Trong một bình kín dung tích 56 lít chứa đầy N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:4 ở 00c và 200 atm,
có một ít bột xúc tác . nung nóng bình một thời gian , sau đó đưa về 00c thì áp suất trong bình giảm 10%
so với áp suất ban đầu . vậy hiệu suất của phản ứng là
A. 25%
B. 20%

C. 30%
D. 18,75%
Câu 75: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở, có đồng phân hình học), hai ancol
đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam
X, thu được 139,7 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 600 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 200 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng KOH dư, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,35 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình
nhỏ hơn 46. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 117.
B. 119.
C. 111.
D. 118.
Câu 76: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39 % Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng
được với
A. 3 mắt xích PVC
B. 4 mắt xích PVC
C. 1 mắt xích PVC
D. 2 mắt xích PVC
Câu 77: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4.
Câu 78: Hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dd chứa 1,65 mol HNO3
sau phản ứng thu được dd Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và NO2) ( khơng có sản phẩm khử nào khác của
NO3-). Cơ cạn dd Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dd Y lấy
kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92g chất rắn khan.

Dung dịch Y hịa tan tối đa m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2
B. 0,72
C. 23,12
D. 11,92
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 79: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thốt ra 17,92 lít
khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hoàn
toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu
có) là NO duy nhất. Giá trị (mX - mY) gần nhất là
A. 101 gam.
B. 92 gam.
C. 91 gam.
D. 102 gam.
Câu 80: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có cơng thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có cơng thức C8H10NBr3. Số cơng thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

B

51

D

61

B

71

C

42

B

52

C

62

C

72


A

43

A

53

D

63

C

73

D

44

C

54

A

64

B


74

A

45

C

55

A

65

C

75

D

46

C

56

D

66


A

76

B

47

B

57

B

67

C

77

D

48

D

58

B


68

A

78

D

49

C

59

D

69

A

79

B

50

B

60


A

70

A

80

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A. p-HOOC–C6H4–COOH.
B. m-HOOC–C6H4–COOH.
C. o-HOOC–C6H4–COOH.
D. o-HO–C6H4–COOH.
Câu 42: Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 43: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaNO3.
Câu 44: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 45: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
Câu 46: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 48: Dãy chất nào gồm tồn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

B. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
Câu 49: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là :
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
C. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại, ngay sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 50: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hoá học là :
A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
Câu 51: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 52: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. H2S.
D. CH3COONa.
Câu 53: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 54: Axit X có cơng thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức
B. không no, đơn chức C. no, hở và 2 chức
D. không no, đa chức
Câu 55: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 56: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2 , ZnCl2,
NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống
sau khi phản ứng kết thúc?
A. AlCl3, m tăng
B. Pb(NO3)2, m tăng
C. NaNO3, m giảm
D. ZnCl2, m tăng
Câu 57: Nguyên nhân amin có tính bazơ là :
A. Phản ứng được với dung dịch axit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+
C. Xuất phát từ amoniac
D. Có khả năng nhường proton
Câu 58: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
C. có mùi thơm, an tồn với người.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 59: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng
A. cation
B. phân tử trung hoà
C. anion
D. ion lưỡng cực
Câu 60: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là :
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 61: Dd A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dd gồm HCl
0,4M và H2SO4 0,3M vào dd A , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dd B . Nhỏ tiếp
Ba(OH)2 dư vào dd B thu được 18,81 gam kết tủa . Giá trị m là
A. 9,72.
B. 11,40.
C. 9,28.
D. 13,08.
Câu 62: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở, có đồng phân hình học), hai ancol
đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam

X, thu được 139,7 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 600 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 200 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng KOH dư, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,35 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình
nhỏ hơn 46. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 118.
B. 111.
C. 119.
D. 117.
Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (0oC và 4,00atm) vào 4 lit dung dịch NaOH 0,25M, chất có trong
dung dịch thu được là:
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 và NaOH
Câu 64: Nung 12 g hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín khơng có oxi đến pư htoàn đc một chất rắn
duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là
A. 1,68
B. 3,36
C. 3,00
D. 0,84
Câu 65: Amin bậc một X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có cơng thức C8H10NBr3. Số cơng thức cấu tạo của X là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 66: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 5 : 4.
C. 4 : 3.
D. 4 : 5.
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC3H7.

D. HCOOH và HCOOC2H5.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 18,99%.
B. 35,20%.

C. 26,49%.
D. 28,49%.
Câu 69: X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M . Cần trộn VX với Vy theo tỉ lệ nào sau
đây để được dung dịch có pH= 1?
7
9
10
8
B.
C.
D.
9
7
9
9
Câu 70: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là

A.

A. 8,96.

B. 6,72.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 71: Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39 % Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng
được với
A. 1 mắt xích PVC

B. 4 mắt xích PVC
C. 2 mắt xích PVC
D. 3 mắt xích PVC
Câu 72: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy
hồn tồn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33.
B. 34.
C. 35.
D. 36.

Câu 73: Hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dd chứa 1,65 mol HNO3
sau phản ứng thu được dd Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và NO2) ( khơng có sản phẩm khử nào khác của
NO3-). Cơ cạn dd Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dd Y lấy
kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 83,92g chất rắn khan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×