Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp muối.
B. tạo ra hỗn hợp hai axit.
C. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
D. tạo ra một axit hipoclorơ.
Câu 2: Có 4 kim loại
ng sau Mg trong d hoạt ộng h a h c. i t v
tan trong dung
dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl
ẩ ược T trong dung dịch muối T
ẩ ược Y
trong dung dịch muối . h t hoạt ộng h a h c c a i loại t ng d n như sau:
A. T, Z, X, Y
B. Z, T, X, Y
C. Y, X, T, Z
D. Z, T, Y, X
Câu 3: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 4 48 lít hí
( tc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban u là
A. 16 gam và 3 gam.
B. 16 gam và 4,8 gam.
C. 10,6 gam và 8,4 gam.
D. 10,5 gam và 8,5 gam.


Câu 4: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì c n dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric
4,9%:
A. 570 g
B. 500 g
C. 420 g
D. 400 g
Câu 5: Dãy chất n o sau â ều là kim loại
A. nhô
ồng lưu huỳnh, bạc
B. sắt, chì, kẽm , th y ngân
C. oxi nitơ cacbon,canxi
D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 6: Nồng ộ ph n tr c a dung dịch là:
A. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung môi
C. số gam chất tan ch a trong một lượng dung dịch xác ịnh
D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu 7: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn hơng hí l :
A. Na2SO3
B. CaCO3
C. MgCO3
D. Mg
Câu 8: Dùng chất thử nào phân biệt ược 2 dung dịch: HCl , H2SO4
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl
Câu 9: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 ược 33 gam CO2. Hiệu suất c a phản ng là
A. 33%.
B. 75%.

C. 67%
D. 42%.
Câu 10: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A. CO2, SO2, SO3.
B. Fe2O3, SO2, CO2.
C. SO2, MgO, Ag2O.
D. CuO, CO, N2O5.
Câu 11: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch:
A. CuSO4 và KOH
B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 12: Oxit là:
A. Hợp chất c a nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá h c khác.
B. Hợp chất c a nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá h c khác.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hỗn hợp c a nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá h c khác.
D. Hợp chất c a oxi với một nguyên tố hoá h c khác.
Câu 13: Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng h t với clo thu ược 26,7 gam muối clorua. Kim loại
dùng là
A. Al.

B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 14: Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2 dư. Sản phẩ hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch H2SO4
80%. Nồng ộ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu?
A. 50%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
Câu 15: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng ộ mol
c a dung dịch sau phản ng l n lượt là:
A. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.
B. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.
C. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.
D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.
Câu 16: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu ược 250 ml dung dịch axit. Nồng ộ mol dung dịch axit
thu ược là:
A. CM ( H2SO4 )  0,8M

B. CM ( H2SO4 )  0,4M

C. CM ( H2SO4 )  0,2M

D. CM ( H2SO4 )  0,6M

Câu 17: Dung dịch KOH khơng có tính chất hố h c n o sau â ?
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối v nước
B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ v nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối v nước
D. Làm quỳ tím hố xanh

Câu 18: Ho tan 6 2 g natri oxit v o 193 8 g nước thì ược dung dịch X. Nồng ộ ph n tr
c a dung
dịch X là:
A. 10%
B. 6%.
C. 4%.
D. 4,5%
Câu 19: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử n o sau â c thể nhận bi t 2 dung dịch trên ?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 20: Cho 17,40g hỗn hợp X gồm sắt ồng, nhôm phản ng h t với dung dịch H2SO4 lo ng dư ta
ược 6,40g chất rắn; 9,856lít khí Y ở 27,3oC và 1atm. Thành ph n ph n tr
hối lượng c a sắt ồng,
nhôm trong hỗn hợp l n lượt là:
A. 33,18%; 35,79%; 31,03%
B. 32,18%; 36,79%; 31,03%
C. 32,18%; 35,5%; 32,32%
D. 33,18%; 36,79%; 30,03%
Câu 21: Công th c hóa h c c a muối Canxi ihi rơ phốtphát là :
A. Ca(HPO4)2
B. CaH2PO4
C. Ca2HPO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 22: Oxit n o sau â l oxit axit:
A. K2O
B. CaO
C. MgO
D. P2O5

Câu 23: Để hoà tan 4g FexOy c n 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công th c phân tử c a
oxit sắt là công th c n o sau â :
A. Fe3O4
B. FeO
C. Không xác ịnh ược
D. Fe2O3
Câu 24: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng ộ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng khí H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit

dùng. C% c a dung dịch

H2SO4 là :
A. 45%.
B. 30%.
C. 15%.
D. 25%.
Câu 25: Nhỏ một gi t quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl
cho tới dư v o dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh nhạt d n rồi mất hẳn

B. M u xanh ậm thêm d n
C. Màu xanh vẫn hông tha ổi.
D. Màu xanh nhạt d n, mất hẳn rồi chuyển sang u ỏ
Câu 26: Một hợp kim Na-K tác dụng h t với nước ược 2 24 lít hí ( tc) v dung dịch D. Thể tích dung
dịch HCl 0,5M c n ể trung hoà h t 1/2 dung dịch D là
A. 400 ml.
B. 1000 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấ ều hỗn hợp, l c rửa k t
t a thu ược dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y một lượng dung dịch NaOH lo ng dư l c rửa k t
t a mới tạo thành. Nung k t t a
trong hơng hí ở nhiệt ộ cao thu ược chất rắn T gồm hai oxit kim
loại. Tất cả các phản ng ều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại
l
A. Al2O3, Fe3O4.
B. Al2O3, Fe2O3.
C. Fe2O3, CuO.
D. Al2O3, CuO.
Câu 28: Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa
với 20 gam dung dịch HCl C%. Nồng
ộ C% có giá trị là :
A. 36,5 %
B. 35,5%
C. 33,5%
D. 34,5%
Câu 29: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại n o sau â ể làm sạch dung
dịch FeCl2 trên:
A. Mg
B. Ag

C. Fe
D. Zn
Câu 30: Hai hí n o sau â hơng phản ng ược với nhau
A. H2 , Cl2
B. CO , O2
C. CO2 , O2
D. H2 , O2
Câu 31: Dãy các chất tác dụng ược với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Fe, CaCO3, Zn
B. BaO, Fe, CaCO3
C. Al, MgO, KOH
D. Zn, Fe2O3, Cu
Câu 32: Sơ ồ phản ng n o sau â dùng ể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. FeO  SO2  SO3  H2SO4.
B. S  SO2  SO3  H2SO4.
C. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .

D. Fe  SO2  SO3  H2SO4.

Câu 33: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4 48 lít hí H2
( tc). h nh ph n ph n tr về khối lượng c a Fe và Mg l n lượt là:
A. 70% và 30%
B. 80% và 20%.
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%.
0
Câu 34: Độ tan c a KNO3 ở 40 C là 70g, số gam KNO3 có trong 340g dung dịch KNO3 bão hòa ở 400C
là:
A. 140g
B. 136g

C. 120g
D. 130g
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 1,2 gam C thì thể tích tối a c a khí CO2 thu ược ở tc l
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 22,4 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 36: Ho tan 20g NaOH v o nước ược 200ml dung dịch NaOH. Nồng ộ mol c a dung dịch là:
A. 2.25M
B. 5M
C. 1.25M
D. 2.5M
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí CO2(

tc) v o 200 l dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ng thu

ược dung dịch
un sơi
n hi thu ược chất rắn có khối lượng hông ổi là m gam. Giá trị m là

A. 15,9.
B. 13,7.
C. 21,2.
D. 19,0.
Câu 38: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ng thu ược 2,912
lít H2 ( tc). M là kim loại n o dưới â ?
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 39: Trong 1lit dung dịch H2SO4 93,6% (khối lượng riêng d = 1,84g/ml) có số mol chất tan là:
A. 0,020
B. 17,570
C. 19,950
D. 0,018
Câu 40: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt ch a 90 % là Fe3O4 bằng hí hi ro. Khối lượng sắt thu ược
là:
A. 0,467 tấn.
B. 0,156 tấn.
C. 0,378 tấn.
D. 0,126 tấn.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cacbohi rat n o sau â l
ất
A. Glucozơ.
B. fructozơ

u nước brom?
C. xenlulozơ


D. saccarozơ

Câu 2: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng ược với
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaHCO3.
D. H2 (Ni, t0).
Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. C6H5NH2.
Câu 4: Th c hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư v o dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2

n dư v o dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 n dư v o dung dịch HCl
Số trường hợp có k t t a khi k t thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Câu 5: Metyl axetat có phân tử khối là

A. 60.
B. 74.
C. 88.
D. 72.
Câu 6: Chất X có cơng th c cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên g i c a X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. propyl fomat.
Câu 7: Trung hòa 11,8 gam một a in ơn ch c c n 200 ml dung dịch HCl 1M. Công th c phân tử c a X

A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 8: Phản ng n o sau â l sai?
A. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.
0

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 

B. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.
0

t
 FeS.
D. Fe + S 


Câu 9: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồ hai este ơn ch c X và Y tác dụng vừa
100 ml dung dịch
NaOH 0 3M thu ược hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt hác hi h a hơi 1 81 ga Q thu ược thể
tích hơi bằng thể tích c a 0,8 gam khí oxi ở cùng iều kiện nhiệt ộ, áp suất. L ba hơi hỗn hợp Z thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là
A. 2,82.
B. 2,28.
C. 1,17.
Câu 10: Chất n o sau â l chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. NH4Cl.
C. NaHSO4.
Câu 11: Saccarozơ v glucozơ ều có phản ng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt ộ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong ôi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2 un n ng trong ôi trường kiềm, tạo k t t a ỏ gạch.

D. 1,74.

D. Al.

Câu 12: Đun n ng 4 8 ga CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 ặc) thu ược m gam
CH3COOCH3. Bi t hiệu suất phản ng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị c a m là
A. 6,66.
B. 7,92.
C. 18,5.
D. 11,10.
Câu 13: Este X mạch hở có cơng th c phân tử C4H6O2 và khi th phân trong ôi trường axit, sản
phẩ
ều cho ược phản ng tráng gương. Công th c cấu tạo c a X là.
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14: Chất nào sau ây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.
B. Triolein.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
Câu 15: Công th c c a enlulozơ l
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 16: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí
có thể ược làm khơ bằng axit sunfuric ặc là
A. 6.
B. 5.
C. 7.

D. 4.
Câu 17: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ng oxi hóa – khử?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 18: Đơn chất n o sau â l chất rắn ở nhiệt ộ thường?
A. Cl2.
B. CuO.
C. Br2.
D. S.
Câu 19: Chất n o sau â l este?
A. HCOOH.
B. CH3COOC2H5.
C. (COOH)2
D. HOOCCH3.
+
2+
+
Câu 20: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch thu ược m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị c a m là
A. CO32 và 126,3.

B. SO 24 và 111,9.

C. SO 24 và 169,5.

D. CO32 và 90,3.


Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch ch a HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi k t thúc phản
ng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 ( tc); ồng thời thu ược 13,98 gam k t t a và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban u. Cô cạn dung dịch X thu ược lượng rắn khan là.
A. 10,19 gam.
B. 10,87 gam.
C. 9,51 gam.
D. 7,45 gam.
Câu 22: Este X có cơng th c phân tử C2H4O2. Đun n ng 9 0 ga X trong dung dịch NaOH vừa
khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu ược m gam muối. Giá trị c a m là
A. 8,2.
B. 12,3.
C. 15,0.
D. 10,2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

n

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Đốt chá ho n to n 2 a in no

ơn ch c, mạch hở


ồng ẳng liên ti p thu ược CO2 và H2O

theo tỉ lệ ol tương ng là 1 : 2. Công th c phân tử c a 2 a in
l :
A. C3H9N và C4H11N.
B. C4H11N và C5H13N. C. C2H7N và C3H9N. D. CH5N và C2H7N.
Câu 24: Sục 7,84 lít khí CO2 ( tc) v o 200 l dung dịch Ba(OH)2 1M, k t thúc phản ng thu ược m
gam k t t a. Giá trị c a m là.
A. 29,55 gam.
B. 19,70 gam.
C. 9,85 gam.
D. 39,40 gam.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ch a 2 4 ga Mg v 1 8 ga Al trong 2 688 lít ( tc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi k t thúc phản ng thu ược m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị c a m là.
A. 11,16 gam.
B. 8,32 gam.
C. 12,44 gam.
D. 9,60 gam.
Câu 26: Anilin phản ng ược với dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 27: Hòa tan h t 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch ch a NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, k t thúc phản ng thu ược dung dịch X chỉ ch a các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối c a Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
n khi k t t a ạt c c ại ồng thời không cịn khí thốt ra thì h t 900 l thu ược 37,36 gam k t t a.
Để tác dụng tối a với các chất có trong dung dịch X c n dùng dung dịch ch a 1,8 mol NaOH. Giá trị c a
t là

A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu ược lượng CO2 và H2O hơn é nhau 6 ol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối a với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị c a a là :
A. 0,036.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 29: Hỗn hợp T ch a 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai ch c
ancol ơn ch c Y và este hai
ch c Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 ph n bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn ph n 1 c n vừa 80 gam O2 thu ược 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Ph n 2 tác dụng vừa
với 400ml NaOH 1M.
- Ph n 3 tác dụng với Na (dư) thu ược 2,24 lít H2 ( tc).
Số mol c a chất X trong m gam T là
A. 0,05.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 30: Đốt cháy hoàn tồn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư) thu ược m gam muối. Giá trị c a m là.
A. 15,90 gam.
B. 12,54 gam.
C. 15,24 gam.
D. 19,50 gam.
Câu 31: Khối lượng c a tinh bột c n dùng trong quá trình lên en ể tạo th nh 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (bi t hiệu suất c a cả quá trình là 72% và khối lượng riêng c a rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 30 kg.

B. 25 kg.
C. 27 kg.
D. 22,5 kg.
Câu 32: Các chất trong d n o sau â ều có phản ng tráng bạc?
A. vin laxetilen glucozơ an ehit axetic.
B. axit fo ic glucozơ andehit axetic natri fo at.
C. glucozơ i et laxetilen an ehit axetic but-1-in.
D. axit fo ic fructozơ andehit axetic saccarozơ.
Câu 33: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng ược
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với dung dịch NaOH lo ng un n ng l
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 34: Chất hữu cơ (chỉ ch a C, H, O và có cơng th c phân tử trùng với công th c ơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
sau
chưng hơ thì thu ược hơi nước, ph n

chất rắn ch a hai muối c a natri có khối lượng 2 22 ga . Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối n trong oxi thì thu ược 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 ( tc) v 0 45 ga nước. Ph n tr
khối lượng c a nguyên tố O trong X g n nhất với giá trị n o sau â ?
A. 30%.
B. 35%
C. 40%.
D. 45%.
Câu 35: X, Y, Z là ba axit cacbox lic ơn ch c cùng d
ồng ẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba ch c, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong
v Z có cùng số mol) bằng lượng vừa
khí O2 thu ược 4,48 lít CO2 ( tc) v 3 24 ga
H2O. Mặt hác un n ng 5 32 ga M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ng xảy ra
ho n to n thu ược 4,32 gam Ag. N u cho 2,66 gam M phản ng h t với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
un n ng thu ược dịch N. Cô cạn dung dịch N thu ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m gần nhất
với
A. 3,348.
B. 5,02.
C. 7,608.
D. 4,948.
Câu 36: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách n o sau â ?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 .
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong dư.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa
dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ng thu ược V lít H2 ( tc) v dung dịch X. Cơ cạn dung dịch thu ược 32,975
gam muối khan. Giá trị c a V là

A. 11,20.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Kim loại nhôm không phản ng ược với dung dịch n o sau â ?
A. HNO3 ặc, nguội.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 ặc, nóng. D. H2SO4 lỗng.
Câu 40: Đun n ng dung dịch ch a ga glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
phản ng xả ra ho n to n thu ược 21,6 gam Ag. Giá trị c a m là
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 16,2.
D. 10,8.

n khi

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1 A

11 A


21 B

31 D

2 C

12 A

22 D

32 B

3 A

13 C

23 D

33 B

4 C

14 B

24 C

34 B

5 B


15 C

25 D

35 D

6 C

16 D

26 C

36 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7 C

17 C

27 A

37 D


8 A

18 D

28 B

38 D

9 B

19 B

29 C

39 A

10 A

20 B

30 D

40 A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Este X có công th c phân tử C2H4O2. Đun n ng 9 0 ga X trong dung dịch NaOH vừa
phản ng xảy ra hoàn toàn thu ược m gam muối. Giá trị c a m là
A. 15,0.
B. 10,2.

C. 8,2.
D. 12,3.

n khi

Câu 2: Cacbohi rat n o sau â l
ất u nước brom?
A. fructozơ
B. xenlulozơ
C. Glucozơ.
D. saccarozơ
Câu 3: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí có
thể ược làm khô bằng axit sunfuric ặc là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 4: Công th c c a enlulozơ l
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch ch a HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi k t thúc phản
ng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 ( tc); ồng thời thu ược 13,98 gam k t t a và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban u. Cô cạn dung dịch thu ược lượng rắn khan là.
A. 10,19 gam.
B. 10,87 gam.
C. 7,45 gam.
D. 9,51 gam.
Câu 6: Saccarozơ v glucozơ ều có phản ng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt ộ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với Cu(OH)2 un n ng trong ôi trường kiềm, tạo k t t a ỏ gạch.
C. thuỷ phân trong ôi trường axit.
D. với dung dịch NaCl.
Câu 7: Chất n o sau â l este?
A. HCOOH.
B. (COOH)2
C. HOOCCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Trung hòa 11,8 gam một a in ơn ch c c n 200 ml dung dịch HCl 1M. Công th c phân tử c a X

A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C2H5N.
D. CH5N.
Câu 9: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng ược
với dung dịch NaOH lo ng un n ng l
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Phản ng n o sau â l sai?
0

A. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

t
 2FeCl3.
B. 2Fe + 3Cl2 


C. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.

t
 FeS.
D. Fe + S 

0

Câu 11: Đun n ng 4 8 ga CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 ặc) thu
CH3COOCH3. Bi t hiệu suất phản ng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị c a m là
A. 6,66.
B. 7,92.
C. 18,5.
D. 11,10.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

ược m gam

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Chất nào sau ây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ.


B. Triolein.

C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 13: Hòa tan h t 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch ch a NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, k t thúc phản ng thu ược dung dịch X chỉ ch a các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối c a Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
n khi k t t a ạt c c ại ồng thời khơng cịn khí thốt ra thì h t 900 ml, thu ược 37,36 gam k t t a.
Để tác dụng tối a với các chất có trong dung dịch X c n dùng dung dịch ch a 1,8 mol NaOH. Giá trị c a
t là
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
+
2+
+
Câu 14: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch thu ược m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị c a m là
A. CO32 và 126,3.

B. CO32 và 90,3.

C. SO 24 và 169,5.

D. SO 24 và 111,9.


Câu 15: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ng oxi hóa – khử?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2.
B. NaCl.
C. C6H5NH2.
D. C2H5OH.
Câu 17: Chất X có công th c cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên g i c a X là
A. metyl acrylat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 18: Đơn chất n o sau â l chất rắn ở nhiệt ộ thường?
A. Cl2.
B. S.
C. CuO.
D. Br2.
Câu 19: Đun n ng dung dịch ch a ga glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
n khi
phản ng xả ra ho n to n thu ược 21,6 gam Ag. Giá trị c a m là
A. 10,8.
B. 9,0.
C. 16,2.
D. 18,0.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu ược lượng CO2 và H2O hơn é nhau 6 ol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối a với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị c a a là :

A. 0,036.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 21: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng ược với
A. H2 (Ni, t0).
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch NaHCO3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 22: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 60.
B. 74.
C. 72.
D. 88.
Câu 23: Sục 7,84 lít khí CO2 ( tc) v o 200 l dung dịch Ba(OH)2 1M, k t thúc phản ng thu ược m
gam k t t a. Giá trị c a m là.
A. 29,55 gam.
B. 19,70 gam.
C. 9,85 gam.
D. 39,40 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn tồn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư) thu ược m gam muối. Giá trị c a m là.
A. 15,90 gam.
B. 12,54 gam.
C. 15,24 gam.
D. 19,50 gam.
Câu 25: Anilin phản ng ược với dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl.

B. NaOH.

C. HCl.

Câu 26: Th c hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư v o dung dịch Ca(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(5) Cho SO2

n dư v o dung dịch H2S

D. Na2CO3.
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 n dư v o dung dịch HCl
Số trường hợp có k t t a khi k t thúc thí nghiệm là
A. 6.
B. 8.
C. 5.

D. 4.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa

dung dịch

H2SO4 loãng, sau phản ng thu ược V lít H2 ( tc) v dung dịch X. Cơ cạn dung dịch thu ược 32,975
gam muối khan. Giá trị c a V là
A. 6,72.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 28: Hỗn hợp T ch a 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai ch c
ancol ơn ch c Y và este hai
ch c Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 ph n bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn ph n 1 c n vừa 80 gam O2 thu ược 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Ph n 2 tác dụng vừa
với 400ml NaOH 1M.
- Ph n 3 tác dụng với Na (dư) thu ược 2,24 lít H2 ( tc).
Số mol c a chất X trong m gam T là
A. 0,05.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 29: Chất n o sau â l chất lưỡng tính?
A. NH4Cl.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. NaHSO4.
Câu 30: Khối lượng c a tinh bột c n dùng trong quá trình lên en ể tạo th nh 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (bi t hiệu suất c a cả quá trình là 72% và khối lượng riêng c a rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 30 kg.
B. 25 kg.
C. 27 kg.
D. 22,5 kg.
Câu 31: Các chất trong d n o sau â ều có phản ng tráng bạc?
A. vin laxetilen glucozơ an ehit axetic.
B. axit fo ic fructozơ andehit axetic saccarozơ.
C. glucozơ i et laxetilen an ehit axetic but-1-in.
D. axit fo ic glucozơ andehit axetic natri fomat.
Câu 32: Chất hữu cơ (chỉ ch a C, H, O và có cơng th c phân tử trùng với công th c ơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
sau
chưng hơ thì thu ược hơi nước, ph n
chất rắn ch a hai muối c a natri có khối lượng 2 22 ga . Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối n trong oxi thì thu ược 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 ( tc) v 0 45 ga nước. Ph n tr
khối lượng c a nguyên tố O trong X g n nhất với giá trị n o sau â ?
A. 30%.
B. 35%
C. 40%.
D. 45%.
Câu 33: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồ hai este ơn ch c X và Y tác dụng vừa
100 ml dung dịch
NaOH 0 3M thu ược hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt hác hi h a hơi 1 81 ga Q thu ược thể
tích hơi bằng thể tích c a 0,8 gam khí oxi ở cùng iều kiện nhiệt ộ, áp suất. L ba hơi hỗn hợp Z thu
ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là
A. 2,28.
B. 1,74.
C. 1,17.
D. 2,82.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: X, Y, Z l ba axit cacbox lic ơn ch c cùng d

ồng ẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi

X, Y, Z với một ancol no, ba ch c, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong
v Z có cùng số mol) bằng lượng vừa
khí O2 thu ược 4,48 lít CO2 ( tc) v 3 24 ga
H2O. Mặt hác un n ng 5 32 ga M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ng xảy ra
ho n to n thu ược 4,32 gam Ag. N u cho 2,66 gam M phản ng h t với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
un n ng thu ược dịch N. Cô cạn dung dịch N thu ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m gần nhất
với
A. 3,348.
B. 5,02.
C. 7,608.
D. 4,948.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ch a 2 4 ga Mg v 1 8 ga Al trong 2 688 lít ( tc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi k t thúc phản ng thu ược m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy
khí thốt ra). Giá trị c a m là.
A. 11,16 gam.

B. 9,60 gam.
C. 8,32 gam.
D. 12,44 gam.
Câu 36: Este X mạch hở có cơng th c phân tử C4H6O2 và khi th phân trong ôi trường axit, sản
phẩ
ều cho ược phản ng tráng gương. Công th c cấu tạo c a X là.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH2-CH=CH2.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 38: Kim loại nhôm không phản ng ược với dung dịch n o sau â ?
A. HNO3 ặc, nguội.
B. HNO3 lỗng.
C. H2SO4 ặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 39: Đốt chá ho n to n 2 a in no ơn ch c, mạch hở ồng ẳng liên ti p thu ược CO2 và H2O
theo tỉ lệ ol tương ng là 1 : 2. Công th c phân tử c a 2 a in
l :
A. CH5N và C2H7N.
B. C3H9N và C4H11N. C. C4H11N và C5H13N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 40: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách n o sau â ?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 .
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3


W: www.hoc247.net

1 B

11 A

21 C

31 D

2 C

12 B

22 B

32 B

3 D

13 A

23 C

33 A

4 C

14 D


24 D

34 D

5 B

15 C

25 C

35 B

6 A

16 A

26 C

36 C

7 D

17 A

27 C

37 D

8 B


18 B

28 C

38 A

9 D

19 D

29 B

39 A

10 A

20 B

30 D

40 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất n o sau â l chất lưỡng tính?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Câu 2: Đun n ng dung dịch ch a ga glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
n khi
phản ng xả ra ho n to n thu ược 21,6 gam Ag. Giá trị c a m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 3: Cho 1,81 gam hỗn hợp Q gồ hai este ơn ch c X và Y tác dụng vừa
100 ml dung dịch
NaOH 0 3M thu ược hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt hác hi h a hơi 1 81 ga Q thu ược thể
tích hơi bằng thể tích c a 0,8 gam khí oxi ở cùng iều kiện nhiệt ộ, áp suất. L ba hơi hỗn hợp Z thu
ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là
A. 1,74.
B. 2,82.
C. 1,17.
Câu 4: Anilin phản ng ược với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
Câu 5: Chất nào sau ây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.

C. Triolein.

D. 2,28.
D. NaCl.
D. Saccarozơ.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư) thu ược m gam muối. Giá trị c a m là.
A. 15,90 gam.
B. 19,50 gam.
C. 15,24 gam.
D. 12,54 gam.
Câu 7: Đun n ng 4 8 ga CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 ặc) thu ược m gam
CH3COOCH3. Bi t hiệu suất phản ng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị c a m là
A. 7,92.
B. 18,5.
C. 11,10.
D. 6,66.
Câu 8: Chất hữu cơ (chỉ ch a C, H, O và có cơng th c phân tử trùng với công th c ơn giản nhất).
Cho 1,38 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
sau
chưng hơ thì thu ược hơi nước, ph n
chất rắn ch a hai muối c a natri có khối lượng 2 22 ga . Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai
muối n trong oxi thì thu ược 1,59 gam Na2CO3; 1,232 lít CO2 ( tc) v 0 45 ga nước. Ph n tr
khối lượng c a nguyên tố O trong X g n nhất với giá trị n o sau â ?
A. 30%.
B. 40%.
C. 45%.
D. 35%
Câu 9: Este X mạch hở có cơng th c phân tử C4H6O2 và khi th phân trong ôi trường axit, sản
phẩ

ều cho ược phản ng tráng gương. Công th c cấu tạo c a X là.
A. HCOOCH=CH-CH3.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 10: Chất n o sau â l este?
A. HCOOH.
B. HOOCCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. (COOH)2
Câu 11: Este X có cơng th c phân tử C2H4O2. Đun n ng 9 0 ga X trong dung dịch NaOH vừa
khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu ược m gam muối. Giá trị c a m là
A. 8,2.
B. 12,3.
C. 15,0.
D. 10,2.
Câu 12: Phản ng n o sau â l sai?
0

t
 FeS.
A. Fe + S 
0

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 

n


B. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.
D. Fe + 2FeCl3  3FeCl2.

Câu 13: Saccarozơ v glucozơ ều có phản ng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt ộ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. thuỷ phân trong

ôi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2 un n ng trong ôi trường kiềm, tạo k t t a ỏ gạch.
Câu 14: Khối lượng c a tinh bột c n dùng trong quá trình lên en ể tạo th nh 25 lít rượu (ancol) etylic
46º là (bi t hiệu suất c a cả quá trình là 72% và khối lượng riêng c a rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 30 kg.
B. 27 kg.
C. 22,5 kg.
D. 25 kg.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ch a 2 4 ga Mg v 1 8 ga Al trong 2 688 lít ( tc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, sau khi k t thúc phản ng thu ược m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (khơng thấy

khí thoát ra). Giá trị c a m là.
A. 11,16 gam.
B. 9,60 gam.
C. 12,44 gam.
Câu 16: Các chất trong d n o sau â ều có phản ng tráng bạc?
A. glucozơ i et laxetilen an ehit axetic but-1-in.
B. axit fo ic fructozơ andehit axetic saccarozơ.
C. axit fo ic glucozơ andehit axetic natri fo at.
D. vin laxetilen glucozơ an ehit axetic.

D. 8,32 gam.

Câu 17: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng ược với
A. dung dịch NaOH.
B. H2 (Ni, t0).
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch NaHCO3.
Câu 18: Cacbohi rat n o sau â l
ất u nước brom?
A. xenlulozơ
B. Glucozơ.
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 19: Hỗn hợp T ch a 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai ch c
ancol ơn ch c Y và este hai
ch c Z tạo bởi X và Y. Chia m gam T thành 3 ph n bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn ph n 1 c n vừa 80 gam O2 thu ược 88 gam CO2 và 34,2 gam H2O.
- Ph n 2 tác dụng vừa
với 400ml NaOH 1M.
- Ph n 3 tác dụng với Na (dư) thu ược 2,24 lít H2 ( tc).

Số mol c a chất X trong m gam T là
A. 0,05.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. CH3NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 21: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách n o sau â ?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong dư.
C. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 .
Câu 22: Đốt chá ho n to n 2 a in no ơn ch c, mạch hở ồng ẳng liên ti p thu ược CO2 và H2O
theo tỉ lệ ol tương ng là 1 : 2. Công th c phân tử c a 2 a in
l :
A. C3H9N và C4H11N.
B. C4H11N và C5H13N. C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 23: Chất X có cơng th c cấu tạo CH3 = CH – COOCH3. Tên g i c a X là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
Câu 24: Đơn chất n o sau â l chất rắn ở nhiệt ộ thường?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. metyl acrylat.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Br2.

B. Cl2.

C. CuO.
+

D. S.

Câu 25: Dung dịch X gồm 0,3 mol K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch thu ược m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị c a m là
A. SO 24 và 169,5.

B. CO32 và 126,3.

2+

+

C. SO 24 và 111,9.


D. CO32 và 90,3.

Câu 26: Sục 7,84 lít khí CO2 ( tc) v o 200 l dung dịch Ba(OH)2 1M, k t thúc phản ng thu ược m
gam k t t a. Giá trị c a m là.
A. 19,70 gam.
B. 9,85 gam.
C. 29,55 gam.
D. 39,40 gam.
Câu 27: Công th c c a enlulozơ l
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 28: Kim loại nhôm không phản ng ược với dung dịch n o sau â ?
A. H2SO4 ặc, nóng.
B. HNO3 lỗng.
C. HNO3 ặc, nguội. D. H2SO4 lỗng.
Câu 29: X, Y, Z l ba axit cacbox lic ơn ch c cùng d
ồng ẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba ch c, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 5,32 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong
v Z có cùng số mol) bằng lượng vừa
khí O2 thu ược 4,48 lít CO2 ( tc) v 3 24 ga
H2O. Mặt hác un n ng 5 32 ga M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ng xảy ra
ho n to n thu ược 4,32 gam Ag. N u cho 2,66 gam M phản ng h t với 80 ml dung dịch NaOH 1M và
un n ng thu ược dịch N. Cô cạn dung dịch N thu ược m gam chất rắn khan. Giá trị c a m gần nhất
với
A. 3,348.
B. 4,948.
C. 7,608.

D. 5,02.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu ược lượng CO2 và H2O hơn é nhau 6 ol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối a với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị c a a là :
A. 0,036.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 31: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ng oxi hóa – khử?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch ch a HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi k t thúc phản
ng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 ( tc); ồng thời thu ược 13,98 gam k t t a và dung dịch X có khối
lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban u. Cô cạn dung dịch thu ược lượng rắn khan là.
A. 10,87 gam.
B. 7,45 gam.
C. 9,51 gam.
D. 10,19 gam.
Câu 33: Hòa tan h t 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch ch a NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, k t thúc phản ng thu ược dung dịch X chỉ ch a các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O,
N2 và 0,06 mol H2. Tỉ khối c a Y so với He bằng t. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X,
n khi k t t a ạt c c ại ồng thời khơng cịn khí thốt ra thì h t 900 l thu ược 37,36 gam k t t a.
Để tác dụng tối a với các chất có trong dung dịch X c n dùng dung dịch ch a 1,8 mol NaOH. Giá trị c a
t là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.

Câu 34: Cho các khí sau: Cl2 (1); CO2 (2); H2S (3); H2 (4); NH3 (5); SO3 (6); N2 (7), HI (8). Số chất khí
có thể ược làm khơ bằng axit sunfuric ặc là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 35: Cho dãy các hợp chất hữu cơ sau: C6H5OH; C6H5CH2OH; p-HO-C6H4CH2OH; p-HO-C6H4-OH;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOCOC6H5; HCOOCH2-C6H5; p-CH3-C6H4-CH2OH; CH3OCOC6H5. Số chất trong dãy tác dụng ược
với dung dịch NaOH lo ng un n ng l
A. 5.
B. 4.
C. 6.
Câu 36: Th c hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư v o dung dịch Ca(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(5) Cho SO2

n dư v o dung dịch H2S


D. 7.
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) cho từ từ dung dịch NaAlO2 n dư v o dung dịch HCl
Số trường hợp có k t t a khi k t thúc thí nghiệm là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 37: Trung hòa 11,8 gam một a in ơn ch c c n 200 ml dung dịch HCl 1M. Công th c phân tử c a
X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H5N.
D. CH5N.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Metyl axetat có phân tử khối là
A. 88.
B. 60.
C. 72.
D. 74.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa
H2SO4 loãng, sau phản ng thu ược V lít H2 (
gam muối khan. Giá trị c a V là

A. 6,72.
B. 4,48.

tc) v dung dịch X. Cô cạn dung dịch
C. 11,20.

dung dịch

thu ược 32,975

D. 5,60.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 B

11 D

21 A

31 A

2 C

12 B

22 C

32 A

3 D


13 A

23 D

33 C

4 B

14 C

24 D

34 B

5 C

15 B

25 C

35 A

6 B

16 C

26 B

36 A


7 D

17 D

27 A

37 A

8 D

18 B

28 C

38 A

9 A

19 D

29 B

39 D

10 C

20 C

30 B


40 D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp muối.
B. tạo ra một axit hipoclorơ.
C. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
D. tạo ra hỗn hợp hai axit.
0
Câu 2: Độ tan c a KNO3 ở 40 C là 70g, số gam KNO3 có trong 340g dung dịch KNO3 bão hòa ở 400C
là:
A. 120g
B. 140g
C. 130g
D. 136g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2 dư. Sản phẩ

hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch H2SO4


80%. Nồng ộ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu?
A. 40%
B. 30%
C. 50%
D. 20%
Câu 4: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa
dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl
dùng l :
A. 2,5 lít
B. 3,5 lít
C. 0,25 lít
D. 1,5 lít
Câu 5: Dùng chất thử nào phân biệt ược 2 dung dịch: HCl , H2SO4
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấ ều hỗn hợp, l c rửa k t t a,
thu ược dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y một lượng dung dịch NaOH lo ng dư l c rửa k t t a
mới tạo thành. Nung k t t a
trong hơng hí ở nhiệt ộ cao thu ược chất rắn T gồm hai oxit kim loại.
Tất cả các phản ng ều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại
l
A. Al2O3, Fe2O3.
B. Al2O3, CuO.
C. Al2O3, Fe3O4.
D. Fe2O3, CuO.
Câu 7: Cơng th c hóa h c c a muối Canxi ihi rô phốtphát là :
A. CaH2PO4

B. Ca(HPO4)2
C. Ca2HPO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 8: Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa với 20 gam dung dịch HCl C%. Nồng ộ
C% có giá trị là :
A. 34,5%
B. 36,5 %
C. 33,5%
D. 35,5%
Câu 9: Một hợp kim Na-K tác dụng h t với nước ược 2 24 lít hí ( tc) v dung dịch D. Thể tích dung
dịch HCl 0,5M c n ể trung hoà h t 1/2 dung dịch D là
A. 400 ml.
B. 1000 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
Câu 10: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 4 48 lít hí
( tc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban u là
A. 16 gam và 3 gam.
B. 10,6 gam và 8,4 gam.
C. 10,5 gam và 8,5 gam.
D. 16 gam và 4,8 gam.
Câu 11: Dãy chất n o sau â ều là kim loại
A. sắt, chì, kẽm , th y ngân
B. nhô
ồng lưu huỳnh, bạc
C. vàng , magie, nhôm ,clo
D. oxi nitơ cacbon canxi
Câu 12: Sơ ồ phản ng n o sau â dùng ể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. FeO  SO2  SO3  H2SO4.


B. S  SO2  SO3  H2SO4.

C. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .

D. Fe  SO2  SO3  H2SO4.

Câu 13: Số mol H2SO4 c n dùng ể pha ch 5 lít dung dịch H2SO4 2M:
A. 5,0 mol
B. 20 mol
C. 2,5 mol
D. 10 mol
Câu 14: Dãy các chất tác dụng ược với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Fe, CaCO3, Zn
B. BaO, Fe, CaCO3
C. Al, MgO, KOH
D. Zn, Fe2O3, Cu
Câu 15: Trong các chất sau, chất nào bị nhiệt phân h y:
A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. CaCO3
D. CaSO4
Câu 16: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng ộ mol
c a dung dịch sau phản ng l n lượt là:
A. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.
B. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 17: Tính khối lượng c a Fe thu ược khi cho một lượng CO dư hử 32 gam Fe2O3. Bi t rằng hiệu
suất phản ng là 80%.
A. 17, 92 gam.
B. 28,00 gam.
C. 26, 88 gam.
D. 22,4 gam.
Câu 18: Có 4 kim loại
ng sau Mg trong d hoạt ộng h a h c. i t v
tan trong dung
dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl
ẩ ược T trong dung dịch muối T
ẩ ược Y
trong dung dịch muối . h t hoạt ộng h a h c c a i loại t ng d n như sau:
A. Z, T, X, Y
B. T, Z, X, Y
C. Z, T, Y, X
D. Y, X, T, Z
Câu 19: Cho 17,40g hỗn hợp X gồm sắt ồng, nhôm phản ng h t với dung dịch H2SO4 lo ng dư ta
ược 6,40g chất rắn; 9,856lít khí Y ở 27,3oC và 1atm. Thành ph n ph n tr
hối lượng c a sắt ồng,

nhôm trong hỗn hợp l n lượt là:
A. 33,18%; 35,79%; 31,03%
B. 32,18%; 36,79%; 31,03%
C. 32,18%; 35,5%; 32,32%
D. 33,18%; 36,79%; 30,03%
Câu 20: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ng thu ược 2,912
lít H2 ( tc). M là kim loại n o dưới â ?
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 21: Oxit n o sau â l oxit axit:
A. K2O
B. CaO
C. MgO
D. P2O5
Câu 22: Hai hí n o sau â hông phản ng ược với nhau
A. CO , O2
B. H2 , O2
C. CO2 , O2
D. H2 , Cl2
Câu 23: Ho tan 6 2 g natri oxit v o 193 8 g nước thì ược dung dịch X. Nồng ộ ph n tr
c a dung
dịch X là:
A. 10%
B. 4,5%
C. 6%.
D. 4%.
Câu 24: Nhỏ một gi t quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl
cho tới dư v o dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh nhạt d n rồi mất hẳn
B. M u xanh ậm thêm d n
C. Màu xanh vẫn hông tha ổi.
D. Màu xanh nhạt d n, mất hẳn rồi chuyển sang u ỏ
Câu 25: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 ược 33 gam CO2. Hiệu suất c a phản ng là
A. 67%
B. 42%.
C. 75%.
D. 33%.
Câu 26: Dung dịch KOH khơng có tính chất hố h c n o sau â ?
A. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ v nước
B. Tác dụng với axit tạo thành muối v nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối v nước
D. Làm quỳ tím hố xanh
Câu 27: Ho tan 20g NaOH v o nước ược 200ml dung dịch NaOH. Nồng ộ mol c a dung dịch là:
A. 1.25M
B. 2.25M
C. 2.5M
D. 5M
Câu 28: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại n o sau â ể làm sạch dung
dịch FeCl2 trên:
A. Mg
B. Ag
C. Fe
D. Zn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng h t với clo thu ược 26,7 gam muối clorua. Kim loại
dùng là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 30: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng ộ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit
dùng. C% c a dung dịch
H2SO4 là :
A. 25%.
B. 30%.
C. 45%.
D. 15%.
Câu 31: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu ược 250 ml dung dịch axit. Nồng ộ mol dung dịch axit
thu ược là:
A. CM ( H2SO4 )  0,4M

B. CM ( H2SO4 )  0,6M

C. CM ( H2SO4 )  0,2M

D. CM ( H2SO4 )  0,8M


Câu 32: Trong 1lit dung dịch H2SO4 93,6% (khối lượng riêng d = 1,84g/ml) có số mol chất tan là:
A. 19,950
B. 17,570
C. 0,018
D. 0,020
Câu 33: Nhúng câ inh sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch ồng (II) sunfat, sau phản ng lấy
thanh sắt ra rửa sạch, sấy khơ có khối lượng 10,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ng là:
A. 5,6 g.
B. 2,8 g .
C. 28 g.
D. 56 g.
Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 1,2 gam C thì thể tích tối a c a khí CO2 thu ược ở tc l
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 22,4 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 35: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử n o sau â c thể nhận bi t 2 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2( tc) v o 200 l dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ng thu
ược dung dịch
un sôi
n hi thu ược chất rắn có khối lượng hơng ổi là m gam. Giá trị m là
A. 15,9.
B. 13,7.
C. 21,2.
D. 19,0.
Câu 37: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì c n dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric

4,9%:
A. 570 g
B. 400 g
C. 500 g
D. 420 g
Câu 38: Nồng ộ ph n tr c a dung dịch là:
A. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
B. số gam chất tan ch a trong một lượng dung dịch xác ịnh
C. số gam chất tan có trong 100 gam dung mơi
D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu 39: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt ch a 90 % là Fe3O4 bằng hí hi ro. Khối lượng sắt thu ược
là:
A. 0,467 tấn.
B. 0,156 tấn.
C. 0,378 tấn.
D. 0,126 tấn.
Câu 40: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn hơng hí l :
A. Na2SO3
B. Mg
C. MgCO3
D. CaCO3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một ôi trường học trực tuyến sinh ộng, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng ược biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm n từ các trường Đại h c v các trường chuyên
danh ti ng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rường ĐH v HP danh ti ng
xây d ng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ V n i ng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ) Chu ên Phan ội Châu Nghệ An v các trường
Chuyên khác cùng TS.Tr n Na Dũng S. Pha Sỹ Nam, TS. Trịnh hanh Đèo v h y Nguyễn Đ c
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình ốn Nâng Cao ốn Chu ên d nh cho các e HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du nâng cao th nh tích h c tập ở trường v ạt
iểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho h c sinh các khối lớp 10 11 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr n Na Dũng S. Pha Sỹ Na
S. Lưu á hắng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Quốc Bá Cẩn cùng
ơi HLV ạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài h c theo chương trình SGK từ lớp 1 n lớp 12 tất cả
các môn h c với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng ồng hỏi áp sôi ộng nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chu ên ề, ôn tập, sửa bài tập, sửa ề thi
miễn phí từ lớp 1 n lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ V n in H c và Ti ng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×