Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Đô Lương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƢỜNG THPT ĐÔ LƢƠNG 3

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với HCl dư được 4,48 lít H2 (đktc). X là
A. Ca
B. Mg
C. Cu.
D. Fe
Câu 2: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16COOH.
B. CH3[CH2]16COONa
C. CH3[CH2]16(COOH)3.

D. CH3[CH2]16 (COONa)3.

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 15,0
Câu 4: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH3.

C. 8,5

C. CH3COOCH = CH2.



D. CH3COOCH2 – CH3.

D. 16,0

Câu 5: Trong điều kiện thường, X là chất rắn,dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 39,5.
B. 10,8.
C. 17,9.
D. 28,7.
Câu 7: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. benzylamin.
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IIA có dạng
A. ns1
B. ns2
C. n-1)d10ns2
D. ns2np2
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Metylpropionat và propylfomat là đồng phân của nhau.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được axit béo.
C. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Gly và Ala-Gly-Gly
D. Trong phân tử peptit (C6H11O4N3) có hai liên kết peptit.
Câu 10: Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là
A. Alanin

B. Axit α-aminopropanoic C. Axit α-aminopropionic D. Axit 2-

aminopropionic
Câu 11: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
A. 4 nhóm -OH.
B. 2 nhóm -OH.
C. 1 nhóm -OH.
Câu 12: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3 nhóm -OH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 13: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Na và Al.
B. Li và Mg.
C. Mg và Na.
D. K và Ca.
Câu 14: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8
B. 22,6
C. 16,8
D. 18,6
Câu 15: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có
tính chất lưỡng tính là
A. Al, Al2O3 và Al(OH)3. B. Al2O3, Al(OH)3.

C. Al và Al2O3.

D. Al và Al(OH)3.

Câu 16: Hợp chất X có cơng thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa
8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?
A. 12,8
B. 15,2
C. 16,2
D. 14,3
Câu 17: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch
Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Cu(NO3)2.
B. Al và AgNO3.

C. Al.

D. AgNO3.

Câu 18: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 ?
A. 3
B. 5
C. 4
Câu 19: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường kiềm thu được

D. 2

A. Muối của axit hữu cơ và anđehit
B. Axit hữu cơ và anđehit
C. Muối của axit hữu cơ và ancol
D. Axit hữu cơ và ancol
Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Etylamin, phenylamin, amoniac.
B. Phenylamin, etylamin, amoniac.
C. Phenylamin, amoniac, etylamin.
D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 21: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,40
B. 8,20
C. 8,56
D. 3,28
Câu 22: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cơ cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5

B. 27,7
C. 33,7
D. 37,7
Câu 23: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Cao su buna.
C. Amilozơ.
D. Nilon-6,6.
Câu 24: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
B. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.

D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.


Câu 25: Để 16,8 gam phơi sắt ngồi khơng khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe
và các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl lỗng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 132,12 gam
B. 126,86 gam
C. 128,84 gam
D. 130,26 gam
Câu 26: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48 lit khí NO (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn X với khí Clo (dư) thu được
2,48m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là:
A. 20,0 gam
B. 12,0 gam
C. 16,8 gam
D. 14,08 gam
Câu 27: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Amilozơ và amilopectin có cùng cơng thức phân tử (C6H10O5)n.
(4) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 28: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy
phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá trị của m là:
A. 26,22

B. 23,55
C. 24,84
D. 20,18
Câu 29: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.
Giá trị của m là:
A. 42,584
B. 45,092
C. 31,104
D. 32,184
Câu 30: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam
chất rắn khan là:
A. 17,85
B. 17,55
C. 21,55
D. 23,40
Câu 31: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH
vào dung dịch Y cho tới dư, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
B. Trong Z chứa hai loại oxit.
C. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl fomat (tỷ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
Y chứa đồng thời KOH 1,0M và NaOH 1,0M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

muối khan. Giá trị của m là
A. 20,4
B. 18,0
C. 16,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

D. 16,4

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 34: Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al; Fe; Cu vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,6M và HCl
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,56g chất rắn và có 3,808 lit khí (đktc) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 1,7g NaNO3; khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là :
A. 0,448 lit và 26,75g
B. 0,048 lit và 27,39g

C. 0,672 lit và 26,75g
D. 0,672 lit và 27,39g
Câu 35: Cho m gam Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch X . Cho dung
dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch CuCl2 0,35 M và HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu được 2,45 gam
kết tủa chỉ chứa Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 8,76
B. 7,30
C. 8,03
D. 5,84
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn.
B. 2,20 tấn.
C. 3,67 tấn.
D. 2,97 tấn.
Câu 37: Cho kim loại Fe vào dung dịch chứa AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng với dd NaOH thì thu được hỗn hợp hiđroxit kết tủa. Nung nóng
hidroxit trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 2 oxit. Vậy dung dịch X gồm các muối
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. AgNO3, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. AgNO3, Fe(NO3)2
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa
CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ
khối so với H2 là 15,6. Số gam chất rắn cịn lại trong bình sau khi nung là
A. 36,0
B. 28,0
C. 20,4
D. 35,5
Câu 39: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.
Giá trị của m là:

A. 22,28%
B. 32,02%
C. 28,92%
D. 41,92%
Câu 40: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Nồng độ
phần trăm của K2SO4 trong Y là ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 27,53%.

B. 26,10%.

C. 33,49%.

D. 34,30%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1


D

11

D

21

D

31

C

2

B

12

B

22

D

32

C


3

B

13

D

23

C

33

A

4

C

14

A

24

B

34


A

5

C

15

B

25

D

35

B

6

A

16

B

26

C


36

B

7

C

17

D

27

B

37

A

8

B

18

B

28


B

38

A

9

B

19

A

29

C

39

A

10

C

20

C


30

C

40

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6
B. 16,8
C. 22,6
D. 20,8
Câu 2: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. đimetylamin.
B. benzylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Metylpropionat và propylfomat là đồng phân của nhau.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được axit béo.
C. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Gly và Ala-Gly-Gly
D. Trong phân tử peptit (C6H11O4N3) có hai liên kết peptit.
Câu 4: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 5: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Etylamin, phenylamin, amoniac.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Phenylamin, etylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 8,5
C. 16,0
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm IIA có dạng
A. ns2np2
B. n-1)d10ns2
C. ns2

D. 15,0

D. ns1
Câu 8: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cơ cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5
B. 27,7
C. 33,7
D. 37,7
Câu 9: Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với HCl dư được 4,48 lít H2 (đktc). X là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu.
Câu 10: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16 (COONa)3.
B. CH3[CH2]16COONa
C. CH3[CH2]16(COOH)3. D. CH3[CH2]16COOH.
Câu 11: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2 – CH3.
B. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.

C. CH3COOCH3.

Câu 12: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 39,5.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 17,9.
Câu 13: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ.

B. Cao su isopren.
C. Nilon-6,6.
D. Cao su buna.
Câu 14: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 ?
A. 5
B. 2
C. 4
Câu 15: Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là

D. 3

A. Axit 2-aminopropionic
B. Alanin
C. Axit α-aminopropionic D. Axit αaminopropanoic
Câu 16: Trong điều kiện thường, X là chất rắn,dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 17: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường kiềm thu được
A. Axit hữu cơ và ancol

B. Axit hữu cơ và anđehit

C. Muối của axit hữu cơ và ancol
D. Muối của axit hữu cơ và anđehit
Câu 18: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. K và Ca.
B. Mg và Na.

C. Na và Al.
D. Li và Mg.
Câu 19: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56
B. 10,40
C. 8,20
D. 3,28
Câu 20: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thơng báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.

D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.

Câu 21: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al.

B. AgNO3.

C. Al và AgNO3.

D. Cu(NO3)2.

Câu 22: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có
tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3, Al(OH)3.

B. Al, Al2O3 và Al(OH)3. C. Al và Al(OH)3.

D. Al và Al2O3.

Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa
8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?
A. 15,2
B. 12,8
C. 16,2
D. 14,3
Câu 24: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
A. 3 nhóm -OH.

B. 2 nhóm -OH.

C. 4 nhóm -OH.


D. 1 nhóm -OH.

Câu 25: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy
phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá trị của m là:
A. 20,18
B. 26,22
C. 23,55
D. 24,84
Câu 26: Cho m gam Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch X . Cho dung
dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch CuCl2 0,35 M và HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu được 2,45 gam
kết tủa chỉ chứa Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 5,84
B. 8,76
C. 7,30
D. 8,03
Câu 27: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Amilozơ và amilopectin có cùng cơng thức phân tử (C6H10O5)n.
(4) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
Số nhận định đúng là.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 28: Cho kim loại Fe vào dung dịch chứa AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng với dd NaOH thì thu được hỗn hợp hiđroxit kết tủa. Nung nóng

hidroxit trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 2 oxit. Vậy dung dịch X gồm các muối
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 B. AgNO3, Fe(NO3)2
C. AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2,
Cu(NO3)2
Câu 29: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4


Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa
CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ
khối so với H2 là 15,6. Số gam chất rắn cịn lại trong bình sau khi nung là
A. 20,4
B. 28,0
C. 36,0
D. 35,5
Câu 31: Để 16,8 gam phơi sắt ngồi khơng khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe
và các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl lỗng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 126,86 gam
B. 128,84 gam
C. 130,26 gam
D. 132,12 gam
Câu 32: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lit khí NO (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn X với khí Clo (dư) thu được
2,48m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là:
A. 20,0 gam
B. 12,0 gam
C. 14,08 gam
D. 16,8 gam
Câu 33: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam
chất rắn khan là:
A. 17,55
B. 23,40
C. 21,55
D. 17,85
Câu 34: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.

Giá trị của m là:
A. 32,02%
B. 41,92%
C. 28,92%
D. 22,28%
Câu 35: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH
vào dung dịch Y cho tới dư, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được rắn Z.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?
A. Trong Z chứa hai loại oxit.
B. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl fomat (tỷ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
Y chứa đồng thời KOH 1,0M và NaOH 1,0M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 20,4
B. 18,0
C. 16,4
D. 16,6
Câu 37: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.
Giá trị của m là:
A. 32,184
B. 42,584
C. 45,092
D. 31,104
Câu 38: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 3,67 tấn.

B. 1,10 tấn.

C. 2,20 tấn.

D. 2,97 tấn.

Câu 39: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan trong nước. Nồng độ
phần trăm của K2SO4 trong Y là ?
A. 27,53%.
B. 26,10%.
C. 34,30%.
D. 33,49%.
Câu 40: Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al; Fe; Cu vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,6M và HCl
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,56g chất rắn và có 3,808 lit khí (đktc) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 1,7g NaNO3; khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là :

A. 0,672 lit và 26,75g
B. 0,048 lit và 27,39g
C. 0,448 lit và 26,75g
D. 0,672 lit và 27,39g
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

B

21

B

31

C

2

D

12

A

22


A

32

D

3

B

13

A

23

A

33

C

4

C

14

A


24

A

34

D

5

D

15

C

25

C

35

D

6

D

16


B

26

C

36

D

7

C

17

D

27

B

37

D

8

D


18

A

28

D

38

C

9

C

19

D

29

D

39

C

10


B

20

D

30

C

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit α-aminopropionic
B. Alanin
C. Axit α-aminopropanoic D. Axit 2aminopropionic
Câu 2: Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. K và Ca.
B. Na và Al.
C. Mg và Na.
D. Li và Mg.
Câu 3: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5
B. 27,7
C. 33,7

D. 37,7
Câu 4: Trong điều kiện thường, X là chất rắn,dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. amilopectin.
Câu 5: Cho 11,2 gam kim loại X tác dụng với HCl dư được 4,48 lít H2 (đktc). X là
A. Fe
B. Cu.
C. Mg
D. Ca
Câu 6: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3.

B. Al, Al2O3 và Al(OH)3.

C. Al2O3, Al(OH)3.


D. Al và Al2O3.

Câu 7: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. anilin.
Câu 8: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch
Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và AgNO3.
B. AgNO3.
C. Cu(NO3)2.

D. Al.

Câu 9: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 10: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16COOH.
B. CH3[CH2]16(COOH)3.
C. CH3[CH2]16 (COONa)3.

D. CH3[CH2]16COONa

Câu 11: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH2 – CH3. C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH =

CH2.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IIA có dạng
A. n-1)d10ns2
B. ns2np2
C. ns1
D. ns2
Câu 13: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
B. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

D. (-NH-[CH2]6-CO-)n.

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử peptit (C6H11O4N3) có hai liên kết peptit.
B. Metylpropionat và propylfomat là đồng phân của nhau.
C. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Gly và Ala-Gly-Gly
D. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được axit béo.
Câu 15: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Cao su buna.
C. Amilozơ.

D. Nilon-6,6.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 16,0
C. 15,0
D. 8,5
Câu 17: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Câu 18: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,40
B. 3,28
C. 8,56

D. 8,20
Câu 19: Thuỷ phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường kiềm thu được
A. Muối của axit hữu cơ và anđehit
B. Axit hữu cơ và ancol
C. Muối của axit hữu cơ và ancol
D. Axit hữu cơ và anđehit
Câu 20: Hợp chất X có cơng thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa
8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?
A. 14,3
B. 12,8
C. 15,2
D. 16,2
Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Phenylamin, etylamin, amoniac.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 22: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6
B. 22,6
C. 20,8
D. 16,8
Câu 23: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
A. 4 nhóm -OH.

B. 2 nhóm -OH.

C. 1 nhóm -OH.


D. 3 nhóm -OH.

Câu 24: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 39,5.
B. 17,9.
C. 10,8.
D. 28,7.
Câu 25: Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al; Fe; Cu vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,6M và HCl
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,56g chất rắn và có 3,808 lit khí (đktc) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 1,7g NaNO3; khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là :
A. 0,672 lit và 26,75g
B. 0,672 lit và 27,39g
C. 0,448 lit và 26,75g
D. 0,048 lit và 27,39g
Câu 26: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.
Giá trị của m là:
A. 31,104
B. 32,184
C. 45,092
D. 42,584
Câu 27: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan trong nước. Nồng độ
phần trăm của K2SO4 trong Y là ?
A. 33,49%.
B. 27,53%.
C. 34,30%.

D. 26,10%.
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 1,10 tấn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa
CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ
khối so với H2 là 15,6. Số gam chất rắn cịn lại trong bình sau khi nung là
A. 20,4
B. 35,5
C. 28,0
Câu 30: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

D. 36,0

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 31: Cho kim loại Fe vào dung dịch chứa AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng với dd NaOH thì thu được hỗn hợp hiđroxit kết tủa. Nung nóng
hidroxit trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 2 oxit. Vậy dung dịch X gồm các muối
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. AgNO3, Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. AgNO3, Fe(NO3)3
Câu 32: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam
chất rắn khan là:
A. 23,40
B. 17,85
C. 17,55
D. 21,55
Câu 33: Cho m gam Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch X . Cho dung
dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch CuCl2 0,35M và HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu được 2,45 gam kết
tủa chỉ chứa Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 7,30
B. 8,03
C. 8,76
D. 5,84
Câu 34: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung
hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa bạc.
Giá trị của m là:
A. 41,92%
B. 28,92%

C. 32,02%
D. 22,28%
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Amilozơ và amilopectin có cùng cơng thức phân tử (C6H10O5)n.
(4) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
Số nhận định đúng là.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 36: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy
phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá trị của m là:
A. 23,55
B. 26,22
C. 24,84
D. 20,18
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 37: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lit khí NO (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn X với khí Clo (dư) thu được
2,48m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là:
A. 12,0 gam
B. 20,0 gam
C. 14,08 gam
D. 16,8 gam
Câu 38: Để 16,8 gam phôi sắt ngồi khơng khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe
và các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thốt ra 0,03 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 126,86 gam
B. 130,26 gam
C. 128,84 gam
D. 132,12 gam
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl fomat (tỷ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
Y chứa đồng thời KOH 1,0M và NaOH 1,0M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 20,4
B. 16,4
C. 18,0
D. 16,6
Câu 40: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH
vào dung dịch Y cho tới dư, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được rắn Z.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
C. Trong Z chứa hai loại oxit.

D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

D

21

D

31

A

2

A

12

D

22

C


32

D

3

D

13

A

23

D

33

A

4

B

14

D

24


A

34

D

5

A

15

C

25

C

35

A

6

C

16

C


26

A

36

A

7

D

17

D

27

C

37

D

8

B

18


B

28

A

38

B

9

A

19

A

29

D

39

D

10

D


20

C

30

B

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho x gam hỗn hợp etanol và axit axetic có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với với Na vừa đủ thu được
2,24 lít H2 ở đktc. Để phản ứng vừa đủ với x gam trên cần dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 6,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 10,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 3: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08
lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0.
B. 76,1.
C. 91,8.
D. 75,9.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam Ag vào dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được V lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 5: Axit axetic khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgCl2.
B. CaCO3.
C. NaOH.
D. ZnO.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là

A. 2,2
B. 8,8
C. 4,4.
D. 6,6
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau
1. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr dư.
2. Cho F2 qua nước nóng.
3. Sục khí SO2 dư vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)2.
5. Nhiệt phân KMnO4.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitơ bằng cách:
A. loại O2 trong khơng khí bằng cách dẫn khơng khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng.
B. đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân NH4NO2.
Câu 9: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan,
etilen, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 70%.
B. 90%
C. 60%.
D. 80%.
Câu 10: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 11: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn lại 8,32
gam chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 103,67.
B. 55,44.
C. 70,24.
D. 43,84.
Câu 12: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HF.
B. HCl.
C. HI.
D. HBr.
Câu 13: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 13,28 gam
C. 52,68 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 14: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 12,78 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung
dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 20,04 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic
không no trong m gam X là
A. 6,03 gam.
B. 4,98 gam.
C. 7,68 gam.
D. 9,48 gam.
Câu 15: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo
chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hịa tan hồn tồn Y
cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có
cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,60.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 16: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 43,2 gam.
B. 16,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 17: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. este hóa.
Câu 18: Hịa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung

dịch Y. Trung hịa hồn tồn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa
thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 20,95 gam.
B. 12,57 gam.
C. 8,38 gam.
D. 16,76 gam.
Câu 19: Cho 1 mol axit cacboxylic tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 mol CO2.
Số nhóm chức của cacboxylic đó là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C8H10O, chứa vịng benzen, tác dụng được với Na,
khơng tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 21: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Ancol etylic.
B. Propan-1,2-điol.
Câu 22: Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất
một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là
A. các chất đồng hình.
C. các chất thù hình.
Câu 23: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

C. Ancol benzylic.
D. Glixerol.
tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau

B. các chất đồng phân.
D. các chất đồng đẳng.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên khi mở khóa (K) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Cả bình (B) và (C) đều có kết tủa.
B. Cả bình (B) và (C) đều khơng có kết tủa.
C. Bình (B) có kết tủa; bình (C) khơng có kết tủa.
D. Bình (B) khơng có kết tủa; bình (C) có kết tủa.
Câu 24: Phenol tác dụng được với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch CH3COOH.
Câu 25: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương?
A. Andehit fomic.
B. Axetilen.
C. Andehit axetic.
D. Axit fomic.
Câu 26: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch

A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. NaOH.
Câu 27: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 1,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 2,8 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 1,008 lít O2
(đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,9.
B. 0,72.
C. 0,81.
D. 1,80.
Câu 29: Hoà tan hết 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ X phản ứng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6.
B. 50,5 g.
C. 58,3.
D. 54,4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit đơn chức tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hố đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng
6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có cơng thức CnH2nO (n ≥ 1).
B. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 20% và 40%

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
D. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
Câu 33: Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng?
A. F2.
B. Cl2.
C. I2.
D. Br2.
Câu 34: Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n.
B. CnH2n+2.
C. CnH2n-2.
D. CnH2n+2O.
Câu 35: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 15,0
C. 7,5.
D. 45,0
Câu 36: Cân bằng nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A. CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k).
B. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k).
C. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k).
D. I2(k) + H2(k)  2HI(k).
Câu 37: Công thức của andehit fomic là
A. HCHO.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 38: Yếu tố không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hóa học là
A. nồng độ.

B. nhiệt độ.
C. áp suất.
D. chất xúc tác.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có x mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,25.
D. 0,5.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hồn tồn 8,55 gam X thu được 5,6 lít CO2
(đktc) và m gam H2O. Cho 8,55 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,4 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho
8,55 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 6,3.
B. 3,15.
C. 4,5.
D. 2,25.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 D

11 D

21 D

31 C

2 C


12 A

22 D

32 C

3 A

13 D

23 D

33 C

4 D

14 A

24 C

34 B

5 A

15 C

25 B

35 B


6 B

16 D

26 A

36 D

7 C

17 D

27 A

37 A

8 C

18 B

28 B

38 D

9 D

19 C

29 B


39 C

10 A

20 B

30 D

40 B

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là
A. các chất thù hình.
B. các chất đồng đẳng.
C. các chất đồng phân.
D. các chất đồng hình.
Câu 2: Phenol tác dụng được với
A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch CH3COOH.
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M.
Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho
150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 179,2 và 3,368.
B. 44,8 và 4,353.
C. 179,2 và 4,353.
D. 44,8 và 4,550.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitơ bằng cách:
A. loại O2 trong khơng khí bằng cách dẫn khơng khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng.
B. đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân NH4NO2.
Câu 6: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 15,0
C. 7,5.
D. 45,0
Câu 7: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 43,2 gam.

B. 16,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 8: Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. NaHCO3.
Câu 9: Công thức của andehit fomic là
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. CH3OH.
Câu 10: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. ozon.
B. lưu huỳnh.
C. flo.
D. sắt.
Câu 11: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08
lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0.
B. 75,9.
C. 76,1.
D. 91,8.
Câu 12: Cho 1 mol axit cacboxylic tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 mol CO2.
Số nhóm chức của cacboxylic đó là
A. 3.
B. 4.

C. 1.
D. 2.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hồn tồn 8,55 gam X thu được 5,6 lít CO2
(đktc) và m gam H2O. Cho 8,55 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,4 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

8,55 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 4,5.
B. 2,25.
C. 6,3.
D. 3,15.
Câu 14: Nguyên tố Cl (Z = 17) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là
A. 1.
B. 5.
C. 3
D. 7.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
B. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.

C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
D. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
Câu 16: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo
chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hịa tan hồn tồn Y
cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có
cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2
(đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,9.
B. 0,72.
C. 0,81.
D. 1,80.
Câu 18: Trong số các phân tử sau NaCl, NH3, H2O, N2, HCl và H2, các phân tử có liên kết cộng hóa trị
phân cực là
A. NaCl, H2O và HCl.
B. NH3, H2O và N2.
C. NH3, H2O và HCl. D. NaCl, NH3 và H2O.
Câu 19: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgCl2.
B. CaCO3.
C. NaOH.
D. ZnO.
Câu 20: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Ancol etylic.
B. Propan-1,2-điol.

C. Ancol benzylic.
D. Glixerol.
Câu 21: Cân bằng nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A. CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k).
B. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k).
C. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k).
D. I2(k) + H2(k)  2HI(k).
Câu 22: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 23: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 1,6 gam.
C. 5,6 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 24: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương?
A. Andehit fomic.
B. Axetilen.
C. Andehit axetic.
D. Axit fomic.
Câu 25: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. NaOH.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam Ag vào dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được V lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 8,96 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 16,2.
C. 21,6
D. 5,4
Câu 28: Hoà tan hết 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ X phản ứng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6.
B. 50,5 g.
C. 58,3.
D. 54,4.
Câu 29: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra

phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
Câu 30: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng
6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
D. 20% và 40%
Câu 31: Cho x gam hỗn hợp etanol và axit axetic có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với với Na vừa đủ thu được
2,24 lít H2 ở đktc. Để phản ứng vừa đủ với x gam trên cần dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 6,0 gam.
B. 10,0 gam.
C. 4,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 32: Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng?
A. Cl2.
B. Br2.
C. I2.
D. F2.
Câu 33: Yếu tố khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hóa học là
A. nồng độ.
B. nhiệt độ.
C. chất xúc tác.
D. áp suất.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu

được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8
B. 2,2
C. 6,6
D. 4,4.
Câu 35: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan,
metan, etilen, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của q trình crăckinh là
A. 80%.
B. 90%
C. 60%.
D. 70%.
Câu 36: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch
NaOH, cơ cạn tồn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hồn tồn
3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 37: Cơng thức tổng qt của ankan là
A. CnH2n+2.
B. CnH2n+2O.
C. CnH2n.
D. CnH2n-2.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có x mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,25.
D. 0,5.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×