Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Liên Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.04 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LIÊN HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga là
A. lật đổ chính quyền của Nga Hồng.
B. lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản Nga.
C. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới.
D. giải quyết vấn đề mâu thuẫn dân tộc ở đế quốc Nga.
Câu 2: Chính sách nào của triều Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX làm cho nước ta bị cô lập với thế giới bên
ngoài?
A. Cấm đạo Thiên chúa.
B. Bế quan, tỏa cảng.
C. Độc quyền thương mại.
D. Độc tôn Nho giáo.
Câu 3: Vào năm 1945, những quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á đã tận dụng thời cơ phát xít Nhật đầu
hàng Đồng minh để giành độc lập?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện.
C. Việt Nam, Campuchia, Philippin.
D. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
Câu 4: Điểm khác biệt nổi bật của nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai so với các nước khác là gì?
A. Thu được nhiều quyền lợi nhờ thắng trận.
B. Không bị tổn thất bởi chiến tranh.
C. Không phải qua giai đoạn khôi phục kinh tế.
D. Kinh tế khủng hoảng trầm trọng.


Câu 5: Từ vấn đề thực tiễn nào trong cuộc sống đòi hỏi con người phải tiến hành cuộc cách mạng khoa
học – kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tình trạng ơ nhiễm mơi trường ngày càng tăng.
B. Sự bùng nổ dân số và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
C. Xuất phát từ vấn đề an ninh lương thực toàn cầu.
D. Nhu cầu phát triển các loại vũ khí hiện đại để tiêu diệt lẫn nhau.
Câu 6: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập nhằm mục đích là
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh đánh đổ đế quốc và tay sai.
B. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền, cổ động bãi công.
C. vận động hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. trang bị lí luận cách mạng và đào tạo cán bộ nịng cốt cho cách mạng Việt Nam.
Câu 7: Một trong những cơ sở quốc tế quan trọng để Đảng ta chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong
giai đoạn 1936-1939?
A. Các tổ chức Đảng và phong trào quần chúng được phục hồi.
B. Đảng Cộng sản Đơng Dương thơng qua Luận cương chính trị.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương vẫn là Đảng mạnh nhất, có chủ trương rõ ràng.
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và tình hình Đơng Dương.
Câu 8: Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới hình thành.

B. Phong trào giải phóng dân tộc thế giới phát triển mạnh mẽ.
C. Nhân dân ta tin tưởng, ủng hộ và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Phong trào đấu tranh vì hịa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước.
Câu 9: Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt hợp nhất thành
A. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 10: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (tháng 7-1973) nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của
cách mạng miền Nam là gì?
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân.
B. Chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh hịa bình, thực hiện hịa hợp dân tộc.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 11: Vào đầu thế kỉ XX, đế quốc Nga là “khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền đế quốc chủ nghĩa” vì
A. kinh tế tư bản ở Nga lạc hậu hơn so với các nước khác.
B. những tàn dư của chế độ phong kiến ở Nga vẫn tồn tại nặng nề.
C. ở Nga tập trung cao độ những mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc.
D. phong trào cách mạng ở Nga phát triển mạnh nhất ở châu Âu.
Câu 12: Điểm giống nhau cơ bản trong hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là gì?
A. Quan điểm duy tân cải cách.
B. Khuynh hướng cứu nước.
C. Xu hướng cứu nước.
D. Quan điểm về dân tộc và dân chủ.
Câu 13: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập tổ chức ASEAN?
A. Yêu cầu hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.
B. Sự ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sự ra đời và hoạt động của các tổ chức liên kết khu vực và quốc tế.
D. Cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ bị thất bại hoàn toàn.
Câu 14: Biện pháp quan trọng nhất của Mĩ để thực hiện chiến lược toàn cầu là
A. viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu.
B. bao vây cấm vận kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
C. đàn áp phong trào cách mạng ở châu Á.
D. phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
Câu 15: Hệ quả quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ là gì?
A. Khơng ngừng nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
B. Hình thành thị trường thế giới với xu thế tồn cầu hóa.
C. Làm thay đổi cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.
D. Làm thay đổi nội dung phương pháp giáo dục và đào tạo nghề.
Câu 16: Sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 đã chứng tỏ
A. sự thắng thế của khuynh hướng vô sản đối với khuynh hướng tư sản.
B. sự đoàn kết của các tổ chức cộng sản trong phong trào cách mạng dân tộc.
C. vai trò quan trọng của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam.
D. phong trào dân tộc chủ nghĩa ở Việt Nam phát triển mạnh so với trước.
Câu 17: Mục đích quan trọng nhất mà Chính phủ ta đạt được khi kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ ngày 6-31946 là gì?
A. để tập trung lực lượng đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc.
B. làm thất bại âm mưu mở rộng địa bàn chiếm đóng của Pháp.
C. đẩy 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta.
D. Pháp cơng nhận ta có chính phủ riêng, nghị viện riêng.

Câu 18: Một trong những ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) ở miền Nam là
A. đánh dấu bước trưởng thành của lực lượng vũ trang cách mạng.
B. quân ta có khả năng đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
C. mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”.
D. cách mạng chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Câu 19: Quyết tâm giải phóng miền Nam trước mùa mưa 1975 của Đảng ta trong cuộc Tổng tiến cơng và
nổi dậy Xn 1975 có cơ sở từ
A. Hiệp định Pari năm 1973.
B. Chiến thắng Đường số 14 – Phước Long.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 21 tháng 7 – 1973.
D. Thắng lợi của Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 20: Yêu cầu hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 xuất phát từ
tình hình là
A. miền Nam vẫn tồn tại hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa hai miền Nam – Bắc.
C. ở hai miền Nam – Bắc vẫn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.
D. sự bất ổn về kinh tế, chính trị ở miền Nam sau khi chính quyền Sài Gịn sụp đổ.
Câu 21: Một trong những hậu quả của Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862 mà triều Nguyễn kí với Pháp là gì?
A. Thực dân Pháp lấy cớ để xâm lược Việt Nam.

B. Triều đình Mãn Thanh giúp nhà Nguyễn chống Pháp.
C. Quân Pháp thừa thắng đánh chiếm các tỉnh miền Đông Nam Kì.
D. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp xâm lược toàn bộ nước ta.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX?
A. Là phong trào theo khuynh hướng phong kiến.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
C. Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất.
D. Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách.
Câu 23: Sự vươn lên của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại cho Việt Nam bài học kinh
nghiệm cơ bản nào?
A. Đầu tư cho giáo dục, cho con người là quốc sách hàng đầu.
B. Tận dụng thời cơ len lách, chiếm lĩnh thị trường thế giới.
C. Tận dụng viện trợ kinh tế, tài chính của nước ngồi để phát triển.
D. Tham gia vào các tổ chức chính trị, kinh tế của khu vực và thế giới.
Câu 24: Một trong những nguy cơ mà Việt Nam phải đối mặt do xu thế tồn cầu hóa tác động là gì?
A. Lực lượng sản xuất tăng nhanh.
B. Đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt.
D. Dân số tăng chậm và ngày càng già đi.
Câu 25: Điểm giống nhau cơ bản nhất do Cương lĩnh chính trị tháng 2-1930 và Luận cương chính trị tháng
10-1930 là nội dung nào?
A. Nhiệm vụ cách mạng.
B. Lực lượng cách mạng.
C. Đường lối chiến lược.
D. Xây dựng chính quyền.
Câu 26: Điểm mới về hình thức đấu tranh trong phong trào cách mạng 1936-1939 do Đảng Cộng sản Đông
Dương tổ chức và lãnh đạo là
A. vận động quần chúng.
B. đấu tranh bí mật.
C. xây dựng mặt trận.

D. đấu tranh nghị trường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Một trong những kinh nghiệm để lại cho Đảng ta từ cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản
trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
B. Cùng lúc đấu tranh với tất cả các thế lực phản động.
C. Nhanh chóng chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng dân chủ trên thế giới.
Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt
Nam từ 1954-1975 là
A. các biện pháp, thủ đoạn thực hiện.
B. mục tiêu của các chiến lược chiến tranh.
C. lực lượng nòng cốt tiến hành các chiến lược chiến tranh.
D. mức độ viện trợ kinh tế, quân sự của Mĩ cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 29: Cơng lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1925-1930
là gì?
A. Đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.
B. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 30: Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975 là
cơ sở quan trọng để hồn thành thống nhất về
A. chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. quân đội và các lực lượng vũ trang.
C. lãnh thổ, chấm dứt sự chia cắt
D. vạch ra đường lối đối ngoại chung.
Câu 31: Triều đình nhà Nguyễn phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc để nước ta rơi vào tay thực dân
Pháp vào cuối thế kỉ XIX. Đây là nhận định
A. đúng, vì một số nước Châu Á với chính sách kịp thời, phù hợp đã giữ được độc lập.
B. sai, vì Trung Quốc và nhiều nước lớn mạnh khác dù rất cố gắng đều bị mất độc lập.
C. sai, vì xâm lược thuộc địa là xu thế tất yếu của chủ nghĩa đế quốc lúc bấy giờ.
D. đúng, vì vua quan triều đình Huế khơng có tinh thần chống Pháp khi bị xâm lược.
Câu 32: Tại sao vào đầu thế kỉ XX, các sĩ phu yêu nước Việt Nam cho rằng việc cứu nước phải gắn liền
với duy tân đất nước?
A. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn” với Việt Nam.
B. Nhật Bản đã đánh thắng Nga trong cuộc Chiến tranh Nga – Nhật (1905).
C. Cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. Sau Duy tân Minh Trị, Nhật Bản trở thành cường quốc và bảo vệ được nền độc lập.
Câu 33: Nguyên tắc hoạt động nào dưới đây của Liên Hợp quốc được Đảng ta vận dụng để giải quyết tranh
chấp ở Biển Đông hiện nay?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 34: Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống B. Clin-tơn và Chiến lược toàn
cầu của Mĩ triển khai sau Chiến tranh thế giới thứ hai giống nhau như thế nào?
A. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
C. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc của nước khác.
D. Tăng cường và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
Câu 35: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra dưới hình thức và phương pháp đấu
tranh nào?
A. Là một cuộc cách mạng diễn ra hòa bình, ít đổ máu.
B. Khởi nghĩa diễn ra ở đơ thị rồi lan ra các vùng nông thôn rộng lớn.
C. Diễn ra trong bối cảnh khách quan thuận lợi, giành thắng lợi nhanh chóng.
D. Là một cuộc cách mạng bạo lực có kết hợp giữa đấu tranh chính trị và vũ trang.
Câu 36: Trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay, Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ
sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN?
A. Tập trung chủ đạo vào sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. Tập trung chủ yếu sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, mở cửa, hội nhập quốc tế.
Câu 37: Bộ Chính trị Trung ương Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tấn công mở đầu cho cuộc Tổng tiến
cơng và nổi dậy Xn 1975 vì
A. Tây Nguyên xa hậu phương lớn miền Bắc.
B. đường Trường Sơn đã vươn tới mặt trận Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên là địa bàn hiểm trở giáp với chiến trường Lào và Campuchia.
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, nhưng địch bố phịng có nhiều sơ hở.
Câu 38: Lực lượng cách mạng được xác định như thế nào trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?

A. Cơng nông là động lực của cách mạng.
B. Các giai cấp, tầng lớp ngồi cơng nơng đều có thể là lực lượng cách mạng.
C. Tư sản và địa chủ phong kiến là đối tượng của cách mạng.
D. Xây dựng được lực lượng chính trị của quần chúng.
Câu 39: Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước được Đảng ta vận dụng trong
công cuộc xây dựng Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
A. Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định mọi thắng lợi.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 40: Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến cơng và nổi
dậy Xn năm 1975 vì
A. đã giải phóng hồn tồn thành phố Sài Gịn.
B. mở đầu q trình khủng hoảng của chính quyền Sài Gịn.
C. tạo thời cơ chiến lược để giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. chuyển từ tiến công chiến lược thành tổng tiến công chiến lược.
ĐÁP ÁN
1


2

3

4

5

A

B

D

C

B

6

7

8

9

10

A


D

C

B

A

11

12

13

14

15

C

B

D

D

B

16


17

18

19

20

A

C

D

D

C

21

22

23

24

25

D


D

A

B

C

26

27

28

29

30

D

A

C

D

A

31


32

33

34

35

A

D

A

B

D

36

37

38

39

40

Đề 2
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945

đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
Câu 2: Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của
A. Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt
D. Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương
Câu 3: Thủ đoạn ngoại giao của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hố chiến tranh” là gì?
A. Rút dần quân Mĩ về nước
B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
C. Tăng số lượng quân nguỵ
D. Cô lập cách mạng Việt Nam
Câu 4: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ II, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước
ngồi vì muốn
A. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.

C. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngồi.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đơng Dương.
Câu 5: Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là vì
đã
A. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
C. thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa
D. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
Câu 6: Lãnh đạo phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là giai tầng nào?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Địa chủ phong kiến.
D. Sĩ phu yêu nước.
Câu 7: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng 12-1946 đã phát huy đường lối đấu tranh nào sau đây
của dân tộc ta?
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn tồn bên ngồi.
D. Chiến tranh tâm lí.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế
và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở
A. sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến.
B. sự ủng hộ của binh lính
C. sự đồng tâm nhất trí trong hồng tộc.
D. sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
Câu 9 : Ngày 12/3/1947, Tổng thống Mĩ Truman đề nghị viện trợ 400 triệu USD cho Thổ Nhĩ Kì và Hi
Lạp nhằm
A. giúp đỡ hai nước này khơi phục lại kinh tế sau chiến tranh.
B. chuẩn bị thành lập tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô và Đông Âu.
D. tập hợp hai nước này vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
Câu 10 : Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất, thái độ của nhà Nguyễn là
A. vẫn nuôi ảo tưởng hồ hỗn với Pháp.
B. phối hợp với qn của Lưu Vĩnh Phúc để đánh Pháp.
C. đứng về phía nhân dân kiên quyết kháng chiến.
D. lo sợ Pháp trả thù nên hồ hỗn với Pháp.
Câu 11 : Nội dung nào được đánh giá là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách Minh Trị ở Nhật Bản ?
A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ.
B. Đổi mới quân sự.
C. Đổi mới giáo dục.
D. Thống nhất thị trường, tự do mua bán.
Câu 12: Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì
A. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngồi.
C. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
D. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 13: Nội dung chủ yếu của học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là

A. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với Trung Quốc.
B. tăng cường liên minh chặt chẽ với Mĩ và các nước phương Tây.
C. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hố, xã hội với các nước Đơng Bắc Á và Liên bang Nga.
D. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hố, xã hội với các nước Đơng Nam Á và ASEAN.
Câu 14 : Sau thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở mặt trận Gia Định Pháp chuyển sang kế hoạch
A. “chinh phục từng ngói nhỏ”
B. đánh lâu dài với ta.
C. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. phòng thủ để cũng cố lực lượng .
Câu 15 : Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) không được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế ?
A. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
Câu 16: Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau.
B. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
C. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.

D. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản.
Câu 17 : Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên năm 1948 bị chia cắt cho đến nay là do ?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. chiến tranh lạnh.
C. xu thế tồn cầu hóa
D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
Câu 18: Mục tiêu cơ bản nhất của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 là
A. phát triển đất nước, hội nhập quốc tế.
B. nhanh chóng ổn định, phát triển kinh tế.
C. tăng cường khả năng quốc phòng an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. tạo cơ sở cho việc huy động nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 19: Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành
viên
A. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
B. đều đã giành được độc lập.
C. đều có chế độ chính trị tương đồng.
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 20: Yếu tố khách quan nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Chủ nghĩa phát xít sụp đổ, chủ nghĩa thực dân suy yếu.
Câu 21: "Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất cả các lĩnh vực chính trị,
kinh tế, văn hóa, qn sự…thực sự là nhà nước của dân do dân vì dân" . Đó là mục đích của
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945
Câu 22: Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gịn là
A. mở các cuộc hành qn “ bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng.
B. tổ chức những cuộc hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ của ta.
C. không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
D. đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam.
Câu 23: "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của
A. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh Đông Dương.
B. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
C. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
D. Sự "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
Câu 24: Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
gì?
A. Mít tinh, biểu tình địi quyền sống.
B. Đấu tranh nghị trường, đại hội đông dương
C. Đấu tranh nghị trường, mít tinh, hội họp.
D. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi cơng chính trị.
Câu 25: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở nước ta là
A. từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
Câu 26: Sự kiện nào buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc phản công chiến lược 1966 – 1967.
Câu 27: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các dân tộc kì vọng là
A. hồ bình, dân chủ, văn minh.
B. xu thế tồn cầu hố.
C. ổn định, hợp tác, bình đẳng.
D. hồ bình, hợp tác, phát triển.
Câu 28: Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
Câu 29: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh điểm diệt viện.

B. Đánh nhanh.
C. Đánh du kích ngắn ngày.
D. Đánh công kiên.
Câu 30: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về hình thức
tiến cơng ?
A. Là cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Là cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị.
C. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Là cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động.
Câu 31: Chính phủ Nhật Bản đã thực hiện biện pháp nào để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929 – 1933?
A. Khôi phục các ngành cơng nghiệp quan trọng.
B. Qn phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược.
C. Thực hiện các cuộc cải cách dân chủ tiến bộ trong cả nước.
D. Học hỏi kinh nghiệm từ Chính sách mới của Mĩ.
Câu 32: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 là gì?
A. Thành lập chính phủ chính thức và thơng qua hiến pháp mới.
B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
Câu 33: Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh cịn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là
gì?
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
B. Mâu thuẫn tơn giáo, sắc tộc.
C. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
D. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 34: Con đường đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì khác so với các bậc tiền bối.
A. Tìm sự trợ giúp của Nhật Bản để chống Pháp.
B. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui.
C. Sang Pháp tìm hiểu nước Pháp để về giúp đồng bào mình chống lại Pháp.

D. Tìm cách chấn hưng dân khí để đuổi Pháp về nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là
A. diễn ra xu thế toàn cầu hóa.
B. diễn ra xu thế hịa hỗn, hợp tác.
C. diễn ra xu thế hợp tác phát triển.
D. diễn ra sự phát triển vượt bậc về khoa học.
Câu 36: Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào nông dân yên Thế với phong trào Cần vương là
A. nguyên nhân bùng nổ.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. lực lượng tham gia.
D. giai cấp lãnh đạo.
Câu 37: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 38: Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian. sau
1. Chủ trương ”Vơ sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.

2. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên sáng lập báo Thanh niên.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
4. Đông Dương cộng sản đảng thành lập.
A. 1,2,3,4.
B. 3,1,2,4.
C. 2,1,4,3
D. 2,1,3,4.
Câu 39: Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai đoạn
hiện nay?
A. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 40: Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đơng Dương gồm
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. công nhân, nông dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

D

D

D

6

7

8

9

10


D

A

A

C

A

11

12

13

14

15

C

D

D

A

B


16

17

18

19

20

A

B

C

B

D

21

22

23

24

25


A

A

A

B

B

26

27

28

29

30

B

D

B

C

A


31

32

33

34

35

B

D

B

C

A

36

37

38

39

40


B

B

C

B

D

Đề 3
Câu 1. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.

B. Liên Xô.

C. Nhật Bản.

D. Ấn Độ.

Câu 2. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào
lĩnh vực
A. sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. cơng nghiệp quốc phịng.
C. khoa học cơ bản.
D. chinh phục vũ trụ.
Câu 3. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đa dạng hóa.
B. Tồn cầu hóa
C. Đa phương hóa
D. Nhất thể hóa
Câu 4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 5. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
Câu 6. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đồn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 7. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đơng 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đồn quân cơ động

ở đâu?
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Đông Dương.
Câu 8. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 9. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêṭ Nam chủ trương thực
hiện chính sách đối ngoaị
A. hịa bình, hữu nghi,̣ hơp ̣ tác.
B. hịa bình, hữu nghi,̣ trung lập.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước.

C. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 11. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Hà Nội.
B. Gia Định.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 12. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 13. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 14. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, trước mắt của cách mạng là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 15. Cuôc chiêń đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 16. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phủ với mục đích chủ yếu là

A. buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
B. giành thế chủ động trên chiến trường.
C. phân tán cao độ lực lượng quân Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
Câu 17. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không nhằm
thực hiện âm mưu
A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền BắC.
Câu 18. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945) vì
A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
C. khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
D. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
Câu 19. Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế
kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.

B. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 20. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự ra
đời
A. giai cấp công nhân.
B. các giai cấp công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
C. các giai cấp công nhân và tư sản.
D. các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
Câu 21. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. có tiềm lực kinh tế - quốc phịng vượt trội.
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
C. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
Câu 22. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đông - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xơ và Mỹ.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 24. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm
A. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phương.
C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
Câu 25. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế
kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 27. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. tư tưởng.
B. mục đích.

C. phương pháp.
D. tầng lớp lãnh đạo.
Câu 28. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
Câu 29. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
C. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.
D. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
Câu 30. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Trật tự đơn cực được xác lập.
C. Trật tự đa cực được thiết lập.
D. Trật tự nhiều trung tâm ra đời.

Câu 31. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
B. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 32. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hồn thành ở châu Phi.
D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
Câu 33. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 34. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 35. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
A. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
B. đảm bảo an ninh quốc gia.
C. đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
D. giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 37. Điểm giống nhau giữa Hiêp điṇh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973
về Việt Nam là
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
B. được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
Câu 38. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Câu 39. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống
thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng và giữ nước.

B. Giữ nước và dựng nước.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Bảo vệ Tổ quốc.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phương của chiến
tranh nhân dân
A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố khơng gian.
B. ở phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian.
C. ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B

A

B

B

C


6

7

8

9

10

A

B

C

A

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×