Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Phúc Trạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.24 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. proton
B. notron
C. electron
D. notron hoặc electron
Câu 2: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
B. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
C. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl
D. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl
Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p1. X thuộc ô số bao nhiêu trong
bảng tuần hoàn?
A. 3
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 4: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Cu(OH)2
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 5: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?


A. Ni2+
B. Fe2+
C. S2-.
D. Cr2+
Câu 6: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,5M.
B. 5,6 lít và 2M.
C. 6,72 lít và 1M.
D. 4,48 lít và 1M.
Câu 7: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên tử
đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 63 và 65.
B. 62 và 65.
C. 62 và 64.
D. 64 và 66.
Câu 8: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuCO3
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Cu
Câu 9: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. -1,6.1019 Culong
B. 1,6.10-19 Culong
C. -1,6.10-19 Culong
D. 1,6.1019 Culong
Câu 10: Chất nào sau đây là axit yếu?
A. HCl
B. HNO3
C. H2CO3

D. H2SO4
Câu 11: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 12: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. Na2O
B. SO2
C. CO2
D. K2O
Câu 13: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5
B. 7,4
C. 5,2
D. 6,7
Câu 14: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2 8,7%. Nồng độ % các chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,45% và 5,05%.
B. 3,63% và 5,31%.
C. 3,45% và 2,525%.
D. 3,23% và 2,66%.
Câu 15: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 16: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là
A. 98,65 g.
B. 63,70 g
C. 98,95 g.
D. 64,00 g.
Câu 17: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17


Cl trong CaCl2 là

35
17

Cl .

A. 8,079%.
B. 16,158%.
C. 47,796%.
D. 23,898%.
Câu 18: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. BaSO4 và HCl
B. NaOH và KNO3
C. K2SO4, CuCl2
D. AgNO3 và NaCl
Câu 19: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và BaO.
C. MgO và K2O.
D. Na2O và ZnO.
Câu 20: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 22,4.
C. 2,24.
D. 11,2.
3+

Câu 21: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 22: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 10 gam.
B. 5,0 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
Câu 23: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số notron
B. số khối
C. số proton và số notron
D. số proton
Câu 24: Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác
nhau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 2 và 8
B. 2 và 6
C. 6 và 10
D. 6 và 8
Câu 26: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. p
B. f
C. s
D. d
Câu 27: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 28: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Ba(OH)2.
Câu 29: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. Al2O3
B. AlCl3
Câu 30: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị


C. Al2(SO4)3
36
18

Ar (0,337 %),

D. Al
38
18

Ar (0,063 %) và

40
18

Ar . Hỏi 2,24 lít

khí Ar ( 0oC, 1atm) nặng bao nhiêu gam?
A. 4,0085.
B. 3,9985.
C. 3,8585.
D. 4,0000.
Câu 31: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,8
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,2.
Câu 32: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. HCl
B. Na2SO4

C. H2SO4
D. NaCl
Câu 33: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. NaOH, KOH, Ca(OH)2
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Al(OH)3
D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Câu 34: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 390g và 210g.
B. 400g và 200g.
C. 210g và 390g.
D. 200g và 400g.
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. O
B. H
C. Ne
D. Na
Câu 36: Nguyên tử X thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. kim loại
B. khí hiếm
C. kim loại hoặc khí hiếm
D. phi kim
Câu 37: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 3,92 gam.
B. 2 gam.
C. 2,4 gam.
D. 1,96gam.
Câu 38: Nguyên tố Na nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của ngun tử Na là

A. 11B. 0
C. 11
D. 11+
Câu 39: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A. khơng thay đổi theo nhiệt độ
B. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng
C. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
D. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
Câu 40: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 200C là 1,44.10-10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,
phần cịn lại là những khe trống. Biết ngun tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá của d là
A. 19,24.

B. 19,42.

C. 19,63.

D. 19,36.


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 200C là 1,44.10-10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,
phần cịn lại là những khe trống. Biết ngun tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
Giá của d là
A. 19,24.
B. 19,42.
C. 19,63.
D. 19,36.
Câu 2: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 3: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. Na2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4
Câu 4: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. proton
B. notron
C. notron hoặc electron D. electron
Câu 5: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Cu(OH)2
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 6: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?

A. Ni2+
B. Fe2+
C. S2-.
D. Cr2+
Câu 7: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên tử
đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 62 và 65.
B. 64 và 66.
C. 63 và 65.
D. 62 và 64.
Câu 8: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị

36
18

Ar (0,337 %),

38
18

Ar (0,063 %) và

40
18

Ar . Hỏi 2,24 lít

o

khí Ar ( 0 C, 1atm) nặng bao nhiêu gam?

A. 3,8585.
B. 4,0000.
C. 4,0085.
D. 3,9985.
Câu 9: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl
B. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl
C. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
D. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
Câu 10: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuCO3
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Cu
Câu 11: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. K2SO4, CuCl2
B. AgNO3 và NaCl
C. BaSO4 và HCl
D. NaOH và KNO3
Câu 12: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Cu(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 13: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. Na2O
B. K2O
C. CO2
D. SO2

Câu 14: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. 1,6.1019 Culong
B. 1,6.10-19 Culong
C. -1,6.10-19 Culong
D. -1,6.1019 Culong
Câu 15: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2
B. 5,5
C. 6,7
D. 7,4
Câu 16: Chất nào sau đây là axit yếu?
A. HCl
B. HNO3
C. H2CO3
D. H2SO4
Câu 17: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,4.

B. 0,6.
C. 0,8
D. 0,2.
Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số notron
B. số proton
C. số khối
D. số proton và số notron
Câu 19: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 20: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3
B. AlCl3
C. Al
D. Al2O3
Câu 21: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1M.
B. 6,72 lít và 1M.
C. 5,6 lít và 2M.
D. 4,48 lít và 1,5M.
Câu 22: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là
A. 64,00 g.
B. 63,70 g
C. 98,65 g.

D. 98,95 g.
Câu 23: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 24: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A. không thay đổi theo nhiệt độ
B. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng
C. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
D. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
Câu 25: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. d
B. p
C. s
D. f
Câu 26: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 2 và 8
B. 2 và 6
C. 6 và 10
D. 6 và 8
Câu 27: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 5,0 gam.
Câu 28: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:


37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17

Cl trong CaCl2 là

35
17

Cl .

A. 16,158%.
B. 8,079%.
C. 23,898%.
D. 47,796%.
Câu 29: Nguyên tố Na nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của ngun tử Na là
A. 11
B. 0
C. 11D. 11+
3+
Câu 30: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. [Ar]3d34s2.

B. [Ar]3d64s1.

C. [Ar]3d64s2.

D. [Ar]3d54s1.

Câu 31: Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác
nhau
Câu 32: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 22,4.
C. 2,24.
D. 11,2.
2 2

6 2
1
Câu 33: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc ơ số bao nhiêu trong
bảng tuần hồn?
A. 3
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 34: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và BaO.
C. MgO và K2O.
D. Na2O và ZnO.
Câu 35: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
B. NaOH, KOH, Al(OH)3
C. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2
Câu 36: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. O
B. H
C. Ne
D. Na
Câu 37: Nguyên tử X thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. kim loại
B. khí hiếm
C. kim loại hoặc khí hiếm
D. phi kim

Câu 38: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 3,92 gam.
B. 2 gam.
C. 2,4 gam.
D. 1,96gam.
Câu 39: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2 8,7%. Nồng độ % các chất
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,45% và 2,525%.
B. 3,45% và 5,05%.
C. 3,63% và 5,31%.
D. 3,23% và 2,66%.
Câu 40: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 390g và 210g.
B. 400g và 200g.
C. 210g và 390g.
D. 200g và 400g.
ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 1: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
Câu 2: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 6 và 10
B. 6 và 8
C. 2 và 8
Câu 3: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17

D. Ba(OH)2.
D. 2 và 6

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

37
17

35
17

Cl .

Cl trong CaCl2 là


A. 23,898%.
B. 8,079%.
C. 47,796%.
D. 16,158%.
Câu 4: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 400g và 200g.
B. 390g và 210g.
C. 200g và 400g.
D. 210g và 390g.
Câu 5: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. Na2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4
Câu 6: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu
B. Cu(OH)2
C. CuCO3
D. CuO
Câu 7: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 1,68.
D. 2,24.
Câu 8: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. CO2
B. K2O
C. Na2O

D. SO2
Câu 9: Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác
nhau
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
Câu 10: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?
A. Fe2+
B. Cr2+
C. S2-.
D. Ni2+
Câu 11: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 200C là 1,44.10-10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,
phần cịn lại là những khe trống. Biết nguyên tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
Giá của d là
A. 19,63.
B. 19,36.
C. 19,42.
D. 19,24.
Câu 12: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. K2SO4, CuCl2
B. AgNO3 và NaCl
C. BaSO4 và HCl
D. NaOH và KNO3
Câu 13: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O.
B. Na2O và ZnO.
C. Fe2O3 và CuO.
D. Al2O3 và BaO.
Câu 14: Nguyên tử X thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. phi kim
B. kim loại hoặc khí hiếm
C. khí hiếm
D. kim loại
Câu 15: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,5M.
B. 5,6 lít và 2M.
C. 6,72 lít và 1M.
D. 4,48 lít và 1M.
Câu 16: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2
B. 5,5
C. 6,7

D. 7,4
Câu 17: Chất nào sau đây là axit yếu?
A. HCl
B. HNO3
C. H2CO3
D. H2SO4
Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên
tử đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 63 và 65.
B. 62 và 65.
C. 62 và 64.
D. 64 và 66.
Câu 19: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị

36
18

Ar (0,337 %),

38
18

Ar (0,063 %) và

40
18

Ar . Hỏi 2,24 lít

khí Ar ( 0oC, 1atm) nặng bao nhiêu gam?

A. 4,0085.
B. 3,8585.
C. 4,0000.
D. 3,9985.
Câu 20: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 21: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2,4 gam.
B. 1,96gam.
C. 2 gam.
D. 3,92 gam.
Câu 22: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. notron
B. electron
C. proton
D. notron hoặc electron
Câu 23: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là
A. 64,00 g.
B. 63,70 g
C. 98,65 g.
D. 98,95 g.
Câu 24: Nguyên tố Na nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của ngun tử Na là
A. 11
B. 11C. 11+

D. 0
Câu 25: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. Al
B. Al2O3
C. AlCl3
D. Al2(SO4)3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của ngun tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d64s1.
Câu 27: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Ag
B. Fe
C. Al
Câu 28: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton
B. số khối
C. số proton và số notron

D. số notron
Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. Na
B. Ne
Câu 30: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl
C. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
Câu 31: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. -1,6.1019 Culong
B. 1,6.10-19 Culong

C. H

D. [Ar]3d54s1.
D. Na

D. O

B. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl
D. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
C. -1,6.10-19 Culong

D. 1,6.1019 Culong

Câu 32: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng
B. không thay đổi theo nhiệt độ
C. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
D. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
Câu 33: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là

A. 0,6.
B. 0,2.
C. 0,8
D. 0,4.
2 2
6 2
1
Câu 34: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc ô số bao nhiêu trong
bảng tuần hoàn?
A. 3
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 35: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaOH
B. KOH
C. Cu(OH)2
D. Ba(OH)2
Câu 36: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
B. NaOH, KOH, Ca(OH)2
C. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 37: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 38: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2 8,7%. Nồng độ % các chất

trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,45% và 2,525%.
B. 3,45% và 5,05%.
C. 3,63% và 5,31%.
D. 3,23% và 2,66%.
Câu 39: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. p
B. s
C. f
D. d
Câu 40: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 5,0 gam.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây là axit yếu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2SO4


B. HCl

C. H2CO3

D. HNO3

Câu 2: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Ba(OH)2
B. KOH
C. Cu(OH)2
D. NaOH
Câu 3: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 3,92 gam.
B. 2 gam.
C. 1,96gam.
D. 2,4 gam.
3+
Câu 4: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 5: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. f
B. p
C. s
D. d

Câu 6: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 2.
C. 0,5.
D. 1.
Câu 7: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5
B. 5,2
C. 7,4
D. 6,7
Câu 8: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 9: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số notron
B. số proton
C. số proton và số notron
D. số khối
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác

nhau
Câu 11: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị

36
18

Ar (0,337 %),

38
18

Ar (0,063 %) và

40
18

Ar . Hỏi 2,24 lít

khí Ar ( 0oC, 1atm) nặng bao nhiêu gam?
A. 3,8585.
B. 4,0000.
C. 3,9985.
D. 4,0085.
Câu 12: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên
tử đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 64 và 66.
B. 63 và 65.
C. 62 và 65.
D. 62 và 64.
Câu 13: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:


37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17

Cl trong CaCl2 là

A. 16,158%.
W: www.hoc247.net

B. 23,898%.

C. 8,079%.

F: www.facebook.com/hoc247.net

35
17

Cl .

D. 47,796%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. Cu
C. CuCO3
D. CuO
Câu 15: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. electron
B. notron
C. notron hoặc electron D. proton
Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p1. X thuộc ô số bao nhiêu trong
bảng tuần hoàn?
A. 3
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 17: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 400g và 200g.
B. 200g và 400g.
C. 210g và 390g.
D. 390g và 210g.
Câu 18: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 19: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. BaSO4 và HCl
B. NaOH và KNO3
C. K2SO4, CuCl2
D. AgNO3 và NaCl
Câu 20: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. Al2O3 và BaO.
B. MgO và K2O.
C. Na2O và ZnO.
Câu 21: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. K2O
B. Na2O
C. CO2

D. Fe2O3 và CuO.
D. SO2

Câu 22: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Al(OH)3
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2
Câu 23: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. H
B. Na

C. O
D. Ne
Câu 24: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là
A. 63,70 g
B. 98,95 g.
C. 98,65 g.
D. 64,00 g.
Câu 25: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2SO4
D. HCl
Câu 26: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A. khơng thay đổi theo nhiệt độ
B. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
C. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
D. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng
Câu 27: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 6 và 10
B. 6 và 8
C. 2 và 6
D. 2 và 8
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Nguyên tử X thuộc ơ số 12 trong bảng tuần hồn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. kim loại hoặc khí hiếm
Câu 29: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 5,0 gam.
D. 10 gam.
Câu 30: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. AlCl3
B. Al2O3
C. Al2(SO4)3
D. Al
Câu 31: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 6,72 lít và 1M.
B. 5,6 lít và 2M.
C. 4,48 lít và 1,5M.
D. 4,48 lít và 1M.
Câu 32: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?
A. Ni2+
B. Fe2+
C. S2-.
D. Cr2+

Câu 33: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
B. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
C. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl
D. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl
Câu 34: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 22,4.
C. 1,68.
D. 11,2.
Câu 35: Nguyên tố Na nằm ở ơ số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của nguyên tử Na là
A. 11+
B. 0
C. 11
D. 110
-10
Câu 36: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 20 C là 1,44.10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,
phần cịn lại là những khe trống. Biết nguyên tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
Giá của d là
A. 19,63.
B. 19,36.
C. 19,42.
D. 19,24.
Câu 37: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,6.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,8

Câu 38: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2 8,7%. Nồng độ % các chất
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,23% và 2,66%.
B. 3,63% và 5,31%.
C. 3,45% và 5,05%.
D. 3,45% và 2,525%.
Câu 39: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 40: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. -1,6.1019 Culong
B. -1,6.10-19 Culong
C. 1,6.10-19 Culong
D. 1,6.1019 Culong
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nguyên tố Na nằm ở ơ số 11 trong bảng tuần hồn, điện tích hạt nhân của nguyên tử Na là
A. 11B. 11
C. 11+
D. 0
3+
Câu 2: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s1.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d34s2.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. KOH
B. Cu(OH)2
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối
B. số notron
C. số proton
D. số proton và số notron
Câu 5: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít khí thốt ra
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2,4 gam.
B. 1,96gam.
C. 2 gam.
D. 3,92 gam.
Câu 6: Cho 20,55 gam Ba vào 78,4 gam dung dịch H2SO4 25%. Khối lượng dung dịch thu được là
A. 64,00 g.
B. 63,70 g
C. 98,95 g.
D. 98,65 g.

Câu 7: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x M được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,5M.
B. 6,72 lít và 1M.
C. 5,6 lít và 2M.
D. 4,48 lít và 1M.
Câu 8: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 22,4.
C. 2,24.
D. 11,2.
Câu 9: Lấy m1 gam dung dịch CuSO4 30% trộn với m2 gam dung dịch CuSO4 24% để điều chế được
600g dung dịch CuSO4 28%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 390g và 210g.
B. 200g và 400g.
C. 400g và 200g.
D. 210g và 390g.
Câu 10: Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu
B. Cu(OH)2
C. CuCO3
D. CuO
Câu 11: Trộn 100 g dung dịch K2CO3 27,6% với 300 g dung dịch Ba(NO3)2 8,7%. Nồng độ % các chất
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,45% và 5,05%.
B. 3,45% và 2,525%.
C. 3,63% và 5,31%.
D. 3,23% và 2,66%.
Câu 12: Cho 26Fe, 16S, 24Cr, 28Ni, cấu hình của ion nào sau đây giống khí hiếm?

A. Cr2+
B. Fe2+
C. S2-.
D. Ni2+
Câu 13: Oxit có % khối lượng oxi nhỏ nhất là:
A. CO2
B. K2O
C. Na2O
D. SO2
Câu 14: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
Câu 15: Cặp chất nào phản ứng được với nhau?
A. K2SO4, CuCl2
B. AgNO3 và NaCl
C. BaSO4 và HCl
Câu 16: Độ tan của muối ăn thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al2O3 và BaO.
D. NaOH và KNO3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. không thay đổi theo nhiệt độ

B. nhiệt độ giảm thì độ tan tăng

C. nhiệt độ tăng thì độ tan giảm
D. nhiệt độ tăng thì độ tan tăng
Câu 17: Điện tích của electron bằng bao nhiêu?
A. -1,6.1019 Culong
B. 1,6.10-19 Culong
C. 1,6.1019 Culong
D. -1,6.10-19 Culong
Câu 18: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,2.
D. 0,8
Câu 19: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Trong đó, X1 kém hơn X2 hai nơtron. Với tỉ lệ số nguyên
tử đồng vị là 3:7. Nguyên tử khối trung bình của X là 64,4. Số khối của X1 và X2 lần lượt là
A. 64 và 66.
B. 63 và 65.
C. 62 và 64.
D. 62 và 65.
Câu 20: Chất nào sau đây là axit yếu?
A. H2CO3
B. HCl
Câu 21: Argon trong tự nhiên gồm 3 loại đồng vị


C. HNO3
36
18

Ar (0,337 %),

D. H2SO4
38
18

Ar (0,063 %) và

40
18

Ar . Hỏi 2,24 lít

khí Ar ( 0oC, 1atm) nặng bao nhiêu gam?
A. 4,0085.
B. 3,8585.
C. 4,0000.
D. 3,9985.
Câu 22: Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ. X tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa trắng. X là
A. Na2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4
Câu 23: Bán kính gần đúng của nguyên tử kim loại M ở 200C là 1,44.10-10 (m). Ở nhiệt độ đó khối lượng
riêng của M là d (g/cm3). Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử M là những hình cầu chiếm 75% thể tích,

phần cịn lại là những khe trống. Biết nguyên tử khối của M là 196,97. Cho số Avogađro NA = 6,02.1023.
Giá của d là
A. 19,63.
B. 19,36.
C. 19,42.
D. 19,24.
Câu 24: Hiđroxit A khi cho vào nước thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím hố xanh. Chất A có
thể là
A. Ba(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 25: Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là
A. 2 và 8
B. 6 và 10
C. 2 và 6
D. 6 và 8
Câu 26: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung
dịch X. Cho 1 ít quỳ tím vào dung dịch X thấy có màu xanh. Thêm tiếp 100ml dung dịch HCl 0,1M vào
thấy quỳ trở lại màu tím. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 27: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 5,0 gam.

Câu 28: Dung dịch Cu(NO3)2 không tác dụng với
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Na
Câu 29: Hợp chất nào dưới đây là lưỡng tính?
A. AlCl3
B. Al2(SO4)3
Câu 30: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
A. Na
B. Ne
Câu 31: Dung dịch NaCl 10% nghĩa là
W: www.hoc247.net

C. Al2O3

D. Al

C. H

D. O

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. cứ 100 gam nước có 10 gam NaCl

A. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam NaCl

C. cứ 100 gam NaCl có 90 gam nước
D. cứ 100 gam dung dịch có 10 gam nước
Câu 32: Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton dẫn đến số khối khác
nhau
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
Câu 33: Dãy gồm các bazo đều tan được trong nước là:
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2
D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 34: Hạt nào sau đây mang điện tích âm ?
A. notron
B. notron hoặc electron C. proton
D. electron
2 2
6 2
1
Câu 35: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc ô số bao nhiêu trong
bảng tuần hoàn?
A. 3

B. 12


C. 13

D. 10

Câu 36: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Cho Ca = 40. Thành phần % theo khối lượng của

37
17

Cl trong CaCl2 là

35
17

Cl .

A. 23,898%.
B. 8,079%.
C. 47,796%.
D. 16,158%.
Câu 37: Nguyên tố có Z=17 thuộc loại nguyên tố nào?
A. p

B. s
C. f
D. d
Câu 38: Cho các oxit: Al2O3, CaO, P2O5, FeO, Na2O, BaO, CuO. Số oxit tác dụng được với nước ở điều
kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 39: Cho m gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thấy có kết tủa tạo thành, lượng kết tủa tăng dần
lên đến một giá trị cực đại rồi lại giảm xuống, đến khi các phản ứng kết thúc thì thu được 6,24 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2
B. 5,5
C. 6,7
D. 7,4
Câu 40: Nguyên tử X thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. khí hiếm
B. phi kim
C. kim loại hoặc khí hiếm
D. kim loại

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×