Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

356679_175-qd-ubnd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.98 KB, 27 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và
tháng 01 năm 2019.
(Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận: (kèm danh mục)
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Cơng tác Phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin điện tử (02 bản);
- Phòng NC;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

Cao Văn Trọng


DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Số, ký hiệu;
Tên loại ngày, tháng năm
STT
Tên gọi của văn bản
văn bản ban hành văn
bản

01


02

03

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết
hiệu lực

Quyết
định

Được thay thế bởi Quyết
định số 35/2018/QĐUBND ngày 3 tháng 8
Về việc ban hành quy năm 2018 của Ủy ban
1261/2002/QĐ- định về nhiệm vụ, quyền nhân dân tỉnh ban hành
UB 1/4/2002 hạn và tổ chức của Đội quy định về chức năng,
Dân phòng
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của
Đội Dân phòng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

Quyết
định

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4
Về việc chăn nuôi, ấp năm 2018 của Ủy ban

trứng, vận chuyển, giết nhân dân tỉnh về việc bãi
623/2006/QĐmổ, buôn bán gia cầm và bỏ một số văn bản quy
20/4/2018
UBND 1/3/2006
sản phẩm gia cầm trên phạm pháp luật thuộc lĩnh
địa bàn tỉnh Bến Tre
vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre ban
hành

Quyết
định

1389/2006/QĐ- Về việc bổ sung Quyết
UBND 9/6/2006 định số 623/2006/QĐUBND ngày 01 tháng 3
năm 2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy định về
chăn nuôi, ấp trứng, vận
chuyển, mua bán, giết

15/8/2018

Được bãi bỏ bởi Quyết
20/4/2018
định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc bãi
bỏ một số văn bản quy

phạm pháp luật thuộc lĩnh
vực nông nghiệp và phát


mổ, tiêu thụ gia cầm và triển nông thôn do Ủy ban
sản phẩm gia cầm trên nhân dân tỉnh Bến Tre ban
địa bàn tỉnh Bến Tre
hành

04

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 13/2018/QĐVề việc nghiêm cấm
UBND ngày 9 tháng 4
khai thác con sâm đất năm 2018 của Ủy ban
(con chặt khoai) và các nhân dân tỉnh về việc bãi
12/2006/CTChỉ thị
loài động, thực vật làm bỏ một số văn bản quy
20/4/2018
UBND 22/6/2006
ảnh hưởng đến tài
phạm pháp luật thuộc lĩnh
nguyên rừng và môi
vực nông nghiệp và phát
trường sinh thái
triển nông thôn do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre ban
hành

05


Về việc bổ sung Chỉ thị
số 12/2006/CT-UBND
ngày 22 tháng 6 năm
2006 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc nghiêm
Quyết 1608/2006/QĐcấm khai thác con sâm
định UBND 11/7/2006
đất (con chặt khoai) và
các loài động, thực vật
làm ảnh hưởng đến tài
nguyên rừng và môi
trường sinh thái

06

07

Quyết
định

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc bãi
bỏ một số văn bản quy
20/4/2018
phạm pháp luật thuộc lĩnh
vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn do Ủy ban

nhân dân tỉnh Bến Tre ban
hành

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4
năm 2018 của Ủy ban
Về việc ban hành quy
nhân dân tỉnh về việc bãi
05/2008/QĐ- định về sản xuất giống
bỏ một số văn bản quy
20/4/2018
UBND 7/3/2008 và nuôi tôm chân trắng
phạm pháp luật thuộc lĩnh
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre ban
hành

Quyết
07/2008/QĐ- Về việc ban hành quy
định UBND 25/3/2008 định quản lý chất lượng
giống tôm biển trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

Được bãi bỏ bởi Quyết
20/4/2018
định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc bãi

bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh
vực nông nghiệp và phát


triển nông thôn do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre ban
hành

08

Được bãi bỏ bởi Quyết
Về việc sửa đổi, bổ sung
định số 13/2018/QĐQuyết định số
UBND ngày 9 tháng 4
05/2008/QĐ-UBND
năm 2018 của Ủy ban
ngày 07 tháng 3 năm
nhân dân tỉnh về việc bãi
Quyết
02/2009/QĐ- 2008 của Ủy ban nhân
bỏ một số văn bản quy
20/4/2018
định UBND 20/2/2009 dân tỉnh về việc ban
phạm pháp luật thuộc lĩnh
hành Quy định về sản
vực nông nghiệp và phát
xuất giống và nuôi tôm
triển nông thôn do Ủy ban
chân trắng trên địa bàn

nhân dân tỉnh Bến Tre ban
tỉnh Bến Tre
hành

09

Được thay thế bởi Quyết
định số 29/2018/QĐBan hành Quy chế phối
UBND ngày 20 tháng 7
hợp thực hiện quản lý
Quyết
19/2010/QĐnăm 2018 của Ủy ban
Nhà nước về cụm công
định UBND 21/6/2010
nhân dân tỉnh về việc ban
nghiệp trên địa bàn tỉnh
hành Quy chế phối hợp
Bến Tre
quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre

10

Được thay thế bởi Quyết
định số 23/2018/QĐUBND ngày 15 tháng 5
Ban hành chính sách ưu năm 2018 của Ủy ban
Quyết
25/2011/QĐ- đãi đầu tư hạ tầng cụm nhân dân tỉnh về việc quy
25/5/2018
định UBND 29/9/2011 công nghiệp trên địa bàn định chính sách ưu đãi

tỉnh Bến Tre
đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

11

Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2018/QĐBan hành Quy chế phối UBND ngày 5 tháng 4
hợp trong quản lý nhà năm 2018 của Ủy ban
nước về đăng ký giao
nhân dân tỉnh ban hành
Quyết
10/2012/QĐdịch bảo đảm bằng
Quy chế phối hợp trong
15/4/2018
định UBND 11/4/2012
quyền sử dụng đất và tài quản lý nhà nước về đăng
sản gắn liền với đất trên ký biện pháp bảo đảm
địa bàn tỉnh Bến Tre
bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1/8/2018


12


Quyết
định

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 09/2018/QĐVề việc sửa đổi, bổ sung UBND ngày 30 tháng 3
Quyết định số
năm 2018 của Ủy ban
02/2011/QĐ-UBND
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
ngày 17 tháng 01 năm sung một số điều của Quy
2011 của Ủy ban nhân định về số lượng, chức
dân tỉnh về việc ban
vụ, chức danh, chế độ
hành Quy định về số
chính sách đối với cán bộ,
21/2012/QĐlượng, chức vụ, chức
công chức và những
10/4/2018
UBND 3/8/2012
danh, chế độ chính sách người hoạt động khơng
đối với cán bộ, công
chuyên trách ở xã,
chức và những người
phường, thị trấn; ấp, khu
hoạt động không chuyên phố trên địa bàn tỉnh Bến
trách ở xã, phường, thị Tre ban hành kèm theo
trấn; ấp, khu phố trên địa Quyết định số
bàn tỉnh Bến Tre
02/2011/QĐ-UBND ngày
17 tháng 01 năm 2011 của

Ủy ban nhân dân tỉnh
Được thay thế bởi Quyết
định số 25/2018/QĐUBND ngày 24 tháng 5
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, 5/6/2018
viên chức cấp tỉnh, cấp
huyện; cán bộ, công chức
và những người hoạt động
không chuyên trách cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bến
Tre

13

Ban hành Quy chế đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
Quyết
06/2013/QĐ- cấp tỉnh, cấp huyện; cán
định UBND 25/2/2013 bộ, công chức và những
người hoạt động không
chuyên trách cấp xã trên
địa bàn tỉnh Bến Tre

14

Được thay thế bởi Quyết
định số 31/2018/QĐUBND ngày 25 tháng 7

Ban hành Quy chế hoạt
năm 2018 của Ủy ban
động của hệ thống cán
nhân dân tỉnh ban hành
Quyết
07/2014/QĐ- bộ, công chức đầu mối
Quy chế hoạt động của hệ
định UBND 10/4/2014 thực hiện nhiệm vụ kiểm
thống cán bộ, công chức
sốt thủ tục hành chính
làm đầu mối thực hiện
trên địa bàn tỉnh
nhiệm vụ kiểm sốt thủ
tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

8/8/2018

15

Quyết

8/8/2018

08/2014/QĐ-

Ban hành Quy chế tiếp Được thay thế bởi Quyết


định


16

17

18

19

nhận, xử lý phản ánh, định số 32/2018/QĐkiến nghị của cá nhân, tổ UBND ngày 25 tháng 7
chức về quy định hành năm 2018 của Ủy ban
chính thuộc phạm vi
nhân dân tỉnh ban hành
UBND 10/4/2014
quản lý của Ủy ban nhân Quy chế phối hợp về
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy kiểm sốt thủ tục hành
ban nhân dân tỉnh Bến chính trên địa bàn tỉnh
Tre
Bến Tre

Được thay thế bởi Quyết
định số 32/2018/QĐBan hành Quy chế phối UBND ngày 25 tháng 7
hợp thực hiện công bố năm 2018 của Ủy ban
Quyết
15/2014/QĐvà niêm yết công khai nhân dân tỉnh ban hành
định UBND 24/6/2014
thủ tục hành chính trên Quy chế phối hợp về
địa bàn tỉnh Bến Tre
kiểm sốt thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh

Bến Tre

8/8/2018

Quyết
định

Được thay thế bởi Quyết
định số 28/2018/QĐUBND ngày 25 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban
Về việc quy định mức
nhân dân tỉnh quy định
hỗ trợ bố trí, ổn định dân
mức hỗ trợ bố trí, ổn định
16/2014/QĐ- cư các vùng: thiên tai,
dân cư tại các vùng sạt lở
UBND 2/7/2014 đặc biệt khó khăn, di cư
bờ sông, sạt lở bờ biển,
tự do, khu rừng đặc dụng
sạt lở kênh rạch, sụt lún
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
đất, lốc xoáy, xâm nhập
mặn nước biển dâng, khu
rừng đặc dụng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

5/7/2018

Quyết
định


Được thay thế bởi Quyết
định số 36/2018/QĐVề việc ban hành Quy UBND ngày 17 tháng 8
định phạm vi bảo vệ
năm 2018 của Ủy ban
cơng trình thủy lợi và đê nhân dân tỉnh ban hành
điều trên địa bàn tỉnh
Quy định phạm vi bảo vệ
Bến Tre
cơng trình thủy lợi và đê
điều trên địa bàn tỉnh Bến
Tre

1/9/2018

Quyết
định

32/2014/QĐUBND
11/12/2014

37/2014/QĐUBND
26/12/2014

Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 10/2012/QĐUBND ngày 11 tháng 4
năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về ban

Được thay thế bởi Quyết

định số 12/2018/QĐUBND ngày 5 tháng 4
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành

15/4/2018


hành Quy chế phối hợp
Quy chế phối hợp trong
trong quản lý nhà nước
quản lý nhà nước về đăng
về đăng ký giao dịch bảo
ký biện pháp bảo đảm
đảm bằng quyền sử dụng
bằng quyền sử dụng đất,
đất và tài sản gắn liền
tài sản gắn liền với đất
với đất trên địa bàn tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Bến Tre

20

21

22

Quyết
định


Quyết
định

38/2014/QĐUBND
30/12/2014

Được thay thế bởi Quyết
định số 17/2018/QĐUBND ngày 3 tháng 5
Ban hành Quy chế công
năm 2018 của Ủy ban
tác thi đua, khen thưởng
13/5/2018
nhân dân tỉnh ban hành
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy chế công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre

39/2014/QĐUBND
31/12/2014

Được thay thế bởi Quyết
định số 01/2018/QĐUBND ngày 29 tháng 1
năm 2018 của Ủy ban
Về việc quy định đơn giánhân dân tỉnh quy định
cho thuê nhà ở công vụ giá cho thuê nhà ở công
15/2/2018
trên địa bàn tỉnh Bến Tre vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
chưa được cải tạo, xây

dựng lại trên địa bàn tỉnh
Bến Tre

Quyết
07/2015/QĐ- Về việc sửa đổi, bổ sung Được bãi bỏ bởi Quyết
10/4/2018
định UBND 23/3/2015 Quyết định số
định số 09/2018/QĐ02/2011/QĐ-UBND
UBND ngày 30 tháng 3
ngày 17 tháng 01 năm năm 2018 của Ủy ban
2011 của Ủy ban nhân nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
dân tỉnh về việc ban
sung một số điều của Quy
hành Quy định về số
định về số lượng, chức
lượng, chức vụ, chức
vụ, chức danh, chế độ
danh, chế độ chính sách chính sách đối với cán bộ,
đối với cán bộ, công
công chức và những
chức và những người
người hoạt động không
hoạt động không chuyên chuyên trách ở xã,
trách ở xã, phường, thị phường, thị trấn; ấp, khu
trấn; ấp, khu phố trên địa phố trên địa bàn tỉnh Bến
bàn tỉnh Bến Tre
Tre ban hành kèm theo
Quyết định số
02/2011/QĐ-UBND ngày
17 tháng 01 năm 2011 của



Ủy ban nhân dân tỉnh

23

24

25

Quyết
định

Được thay thế bởi Quyết
Ban hành Quy định quản định số 10/2018/QĐlý hoạt động của xe thô UBND ngày 30 tháng 3
sơ, xe gắn máy, xe mô tô năm 2018 của Ủy ban
hai bánh, xe môtô ba
nhân dân tỉnh về việc
bánh, các loại xe tương quản lý hoạt động của xe
tự vận chuyển hàng hóa, thơ sơ, xe gắn máy, xe mô
20/2015/QĐhành khách, xe máy kéo tơ, xe máy kéo, các loại
15/4/2018
UBND 8/9/2015
vận chuyển hàng hóa và xe tương tự vận chuyển
xe dùng làm phương tiện hàng hóa, hành khách và
đi lại của người khuyết xe dùng làm phương tiện
tật tham gia giao thông đi lại cho thương binh và
đường bộ trên địa bàn người tàn tật tham gia
tỉnh Bến Tre
giao thông đường bộ trên

địa bàn tỉnh Bến Tre

Quyết
định

Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 09/2018/QĐVề việc sửa đổi, bổ sung UBND ngày 30 tháng 3
Quyết định số
năm 2018 của Ủy ban
02/2011/QĐ-UBND
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
ngày 17 tháng 01 năm sung một số điều của Quy
2011 của Ủy ban nhân định về số lượng, chức
dân tỉnh về việc ban
vụ, chức danh, chế độ
hành Quy định về số
chính sách đối với cán bộ,
lượng, chức vụ, chức
cơng chức và những
10/4/2018
danh, chế độ chính sách người hoạt động khơng
đối với cán bộ, công
chuyên trách ở xã,
chức và những người
phường, thị trấn; ấp, khu
hoạt động không chuyên phố trên địa bàn tỉnh Bến
trách ở xã, phường, thị Tre ban hành kèm theo
trấn; ấp, khu phố trên địa Quyết định số
bàn tỉnh Bến Tre
02/2011/QĐ-UBND ngày

17 tháng 01 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh

37/2015/QĐUBND
24/12/2015

Quyết
47/2016/QĐ- Ban hành Quy chế thu
định UBND 20/9/2016 thập, quản lý, cập nhật
khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên và môi
trường tỉnh Bến Tre

Được thay thế bởi Quyết 14/1/2019
định số 47/2018/QĐUBND ngày 28 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật khai thác, chia sẻ
và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi


trường tỉnh Bến Tre
Được thay thế bởi Quyết
định số 34/2018/QĐVề việc ban hành giá
UBND ngày 30 tháng 7
01/2017/QĐ- dịch vụ đo đạc, lập bản năm 2018 của Ủy ban
10/8/2018
UBND 6/1/2017 đồ địa chính trên địa bàn nhân dân tỉnh về việc ban

tỉnh Bến Tre
hành đơn giá dịch vụ đo
đạc trên địa bàn tỉnh Bến
Tre

26

Quyết
định

27

Được thay thế bởi Quyết
định số 06/2018/QĐVề việc quy định hệ số UBND ngày 21 tháng 3
điều chỉnh giá đất làm cơnăm 2018 của Ủy ban
Quyết
05/2017/QĐ- sở xác định nghĩa vụ tài nhân dân tỉnh quy định hệ
định UBND 23/1/2017 chính đối với người sử số điều chỉnh giá đất làm
dụng đất trên địa bàn
cơ sở xác định nghĩa vụ
tỉnh Bến Tre năm 2017 tài chính đối với người sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre năm 2018

28

Được thay thế bởi Quyết
định số 37/2018/QĐBan hành Quy chế quản UBND ngày 4 tháng 9
lý, sử dụng phần mềm năm 2018 của Ủy ban
Quyết

44/2017/QĐquản lý văn bản và điều nhân dân tỉnh ban hành
15/9/2018
định UBND 11/9/2017
hành trên địa bàn tỉnh Quy chế quản lý, sử dụng
Bến Tre
phần mềm quản lý văn
bản và điều hành trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

29

Được thay thế bởi Quyết
định số 38/2018/QĐUBND ngày 4 tháng 9
Về việc quy định diện
năm 2018 của Ủy ban
Quyết
59/2017/QĐ- tích tối thiểu được tách
nhân dân tỉnh về việc quy 14/9/2018
định UBND 7/11/2017 thửa đối với các loại đất
định diện tích tối thiểu
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
được tách thửa đối với
các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre

30

Quyết
định


66/2017/QĐUBND
20/12/2017

Về việc quy định giá lúa
thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2018
và nợ thuế sử dụng đất
nông nghiệp, thuế nhà,
đất những năm trước

Được thay thế bởi Quyết
định số 46/2018/QĐUBND ngày 19 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy
định giá lúa thu thuế sử

1/4/2018

1/1/2019


dụng đất nông nghiệp
năm 2019 và nợ thuế sử
trên địa bàn tỉnh Bến Tre dụng đất nông nghiệp
những năm trước trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

31

Quyết

định

Được thay thế bởi Quyết
định số 44/2018/QĐBan hành quy định về UBND ngày 26 tháng 11
chức năng, nhiệm vụ, năm 2018 của Ủy ban
35/2018/QĐ- quyền hạn, tổ chức và nhân dân tỉnh ban hành
10/12/2018
UBND 3/8/2018 hoạt động của Đội Dân quy định về chức năng,
phòng trên địa bàn tỉnh nhiệm vụ, quyền hạn và
Bến Tre
tổ chức hoạt động của Đội
Dân phòng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Tên
loại
STT
văn
bản

Số, ký hiệu; ngày,
Số, ký hiệu; ngày, tháng tháng năm ban hành
Lý do hết
năm ban hành văn bản/ văn bản/ Tên gọi của
hiệu lực
Tên gọi của văn bản văn bảnNội dung quy
định hết hiệu lực

Ngày hết

hiệu lực

Được bãi bỏ
bởi Quyết
định số
23/2018/QĐUBND ngày
15 tháng 5
Quy định về tỷ lệ phần
Về việc quy
năm 2018 của
trăm tính đơn giá thuê
định tỉ lệ phần
Ủy ban nhân
02/2015/QĐ
đất liên quan đến dự
Quyết
trăm tính đơn
dân tỉnh về
01
-UBND
án đầu tư, xây dựng và
25/5/2018
định
giá thuê đất
việc quy định
29/1/2015
kinh doanh kết cấu hạ
trên địa bàn
chính sách ưu
tầng cụm cơng nghiệp

tỉnh Bến Tre
đãi đầu tư xây
tại Điều 3
dựng và kinh
doanh hạ tầng
kỹ thuật cụm
công nghiệp
trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
02 Quyết 22/2015/QĐ Về việc quy
định
-UBND định chức
16/9/2015 năng, nhiệm

Điểm c Khoản 1 Điều Được sửa đổi 8/6/2018
3: “Các tổ chức sự
bởi Quyết
định số


24/2018/QĐUBND ngày
24 tháng 5
năm 2018 của
nghiệp (03 đơn vị)
Ủy ban nhân
dân tỉnh về
- Phịng Cơng chứng
vụ, quyền hạn
việc sửa đổi,
số 1.

và cơ cấu tổ
bãi bỏ một số
chức của Sở
Điều của các
- Trung tâm Trợ giúp
Tư pháp tỉnh
Quyết định
pháp lý nhà nước.
Bến Tre
quy định chức
năng, nhiệm
- Trung tâm Dịch vụ
vụ, quyền hạn
bán đấu giá tài sản”
và cơ cấu tổ
chức của các
sở, ban, ngành
tỉnh
03 Quyết 23/2015/QĐ Về việc quy
định
-UBND định chức
16/9/2015 năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Sở
Nội vụ tỉnh
Bến Tre

- Khoản 1 Điều 1: “Sở Được sửa đổi, 8/6/2018
Nội vụ là cơ quan

bổ sung bởi
chuyên môn thuộc Ủy Quyết định số
ban nhân dân tỉnh có 24/2018/QĐchức năng tham mưu, UBND ngày
giúp Ủy ban nhân dân 24 tháng 5
tỉnh quản lý nhà nước năm 2018 của
về: Tổ chức bộ máy; Ủy ban nhân
vị trí việc làm; biên dân tỉnh về
chế công chức, cơ cấu việc sửa đổi,
ngạch công chức
bãi bỏ một số
trong các cơ quan, tổ Điều của các
chức hành chính; vị Quyết định
trí việc làm, cơ cấu
quy định chức
viên chức theo chức năng, nhiệm
danh nghề nghiệp và vụ, quyền hạn
số lượng người làm và cơ cấu tổ
việc trong các đơn vị chức của các
sự nghiệp công lập; sở, ban, ngành
tiền lương đối với cán tỉnh
bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp
đồng trong cơ quan, tổ
chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp cơng lập;
cải cách hành chính,
cải cách chế độ cơng
vụ, cơng chức; chính



quyền địa phương; địa
giới hành chính; cán
bộ, cơng chức, viên
chức và cán bộ, công
chức xã, phường, thị
trấn (sau đây gọi
chung là cấp xã); đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
và cán bộ, công chức
cấp xã; những người
hoạt động không
chuyên trách ở cấp
xã; tổ chức hội, tổ
chức phi chính phủ;
văn thư, lưu trữ nhà
nước; tôn giáo; thi
đua - khen thưởng và
công tác thanh niên”
- Khoản 14 Điều 2:
“Về công tác tơn
giáo:
a) Tổ chức tun
truyền, phổ biến chủ
trương, chính sách,
pháp luật về tôn giáo
đối với cán bộ, công
chức, viên chức và tín
đồ, chức sắc, chức
việc, nhà tu hành,

nhân sỹ các tơn giáo
trong phạm vi quản lý
của tỉnh;
b) Giải quyết theo
thẩm quyền hoặc trình
cấp có thẩm quyền
giải quyết những vấn
đề cụ thể về tơn giáo
theo quy định của
pháp luật. Chủ trì,
phối hợp với các sở,
ban, ngành trong việc
tham mưu, trình Ủy


ban nhân dân tỉnh giải
quyết những vấn đề
phát sinh trong tơn
giáo theo quy định; là
đầu mối liên hệ giữa
chính quyền địa
phương với các tổ
chức tôn giáo trên địa
bàn tỉnh;
c) Thực hiện công tác
thanh tra, kiểm tra,
giải quyết khiếu nại,
tố cáo về lĩnh vực tôn
giáo theo quy định
của pháp luật;

d) Thực hiện việc đào
tạo, bồi dưỡng nghiệp
vụ về công tác tôn
giáo đối với đội ngũ
công chức làm công
tác tôn giáo thuộc
phạm vi quản lý của
Sở Nội vụ;
đ) Trình Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện
việc áp dụng chính
sách đối với những tổ
chức tơn giáo và cá
nhân có hoạt động tơn
giáo theo quy định
của pháp luật;
e) Thực hiện việc
nghiên cứu khoa học
trong lĩnh vực tôn
giáo, tổng kết thực
tiễn, cung cấp luận cứ
khoa học cho việc xây
dựng và thực hiện các
chủ trương, chính
sách, pháp luật của
Đảng, Nhà nước đối


với tơn giáo;
g) Hướng dẫn Phịng

Nội vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
giải quyết những vấn
đề cụ thể về tôn giáo
theo quy định của
pháp luật”
Được bãi bỏ
bởi Quyết
định số
Điểm đ Khoản 4 Điều
24/2018/QĐ3: “Ban Quản lý Dự
UBND ngày
án Chuyên ngành
Về việc quy
24 tháng 5
Nông nghiệp và Phát
định chức
năm 2018 của
triển nông thôn.
năng, nhiệm
Ủy ban nhân
vụ, quyền hạn
dân tỉnh về
36/2015/QĐ
Tổ chức bộ máy của
Quyết
và cơ cấu tổ
việc sửa đổi,
04
-UBND

8/6/2018
Quản lý Dự án
định
chức của Sở
bãi bỏ một số
21/12/2015
Chuyên ngành, gồm:
Nông nghiệp
Điều của các
Giám đốc và khơng
và Phát triển
Quyết định
q 02 Phó Giám đốc;
nơng thơn tỉnh
quy định chức
các phịng chun
Bến Tre
năng, nhiệm
mơn nghiệp vụ theo
vụ, quyền hạn
quy định của pháp
và cơ cấu tổ
luật.”
chức của các
sở, ban, ngành
tỉnh
05 Quyết 02/2016/QĐ Về việc giao Điểm d khoản 1 Điều Được sửa đổi, 12/2/2018
định
-UBND quản lý, khai 3: “Chủ trì, phối hợp bổ sung bởi
12/1/2016 thác cơng trình với Cơng ty trách

Quyết định số
thủy lợi trên nhiệm hữu hạn một
02/2018/QĐđịa bàn tỉnh
thành viên khai thác UBND ngày
Bến Tre
cơng trình thủy lợi
30 tháng 1
tỉnh Bến Tre xây dựng năm 2018 của
kế hoạch đặt hàng về Ủy ban nhân
quản lý, khai thác và dân tỉnh sửa
bảo vệ công trình thủy đổi, bổ sung
lợi trên địa bàn tỉnh Điều 3 của
theo Thông tư
Quyết định số
56/2010/TT02/2016/QĐBNNPTNT ngày 01 UBND ngày
tháng 10 năm 2010
12 tháng 01
của Bộ Nông nghiệp năm 2016 của


Ủy ban nhân
và Phát triển nông
dân tỉnh về
thôn về Quy định một việc giao quản
số nội dung trong hoạt lý, khai thác
động của các tổ chức cơng trình
quản lý, khai thác
thủy lợi trên
cơng trình thủy lợi” địa bàn tỉnh
Bến Tre

Khoản 3 Điều 3: “Các
đơn vị sự nghiệp công
lập (11 đơn vị):
a) Bảo tàng Bến Tre;
b) Thư viện Nguyễn
Đình Chiểu;
Được sửa đổi
c) Trung tâm Văn hóa
bởi Quyết
tỉnh;
định số
24/2018/QĐd) Đồn Nghệ thuật
UBND ngày
Cải lương Bến Tre;
24 tháng 5
Về việc quy
năm 2018 của
đ) Trung tâm Phát
định chức
Ủy ban nhân
năng, nhiệm hành Phim và Chiếu
dân tỉnh về
21/2016/QĐ vụ, quyền hạn bóng;
Quyết
việc sửa đổi,
06
-UBND và cơ cấu tổ
8/6/2018
định
bãi bỏ một số

24/5/2016 chức của Sở e) Ban Quản lý di
Điều của các
Văn hóa, Thể tích;
Quyết định
thao và Du lịch
quy định chức
tỉnh Bến Tre g) Trung tâm Huấn
năng, nhiệm
luyện và Thi đấu thể
vụ, quyền hạn
dục thể thao;
và cơ cấu tổ
chức của các
h) Trung tâm Thông
sở, ban, ngành
tin xúc tiến du lịch;
tỉnh
i) Nhà Văn hóa Người
cao tuổi;
l) Trường Trung cấp
Văn hóa nghệ thuật;
k) Trường Năng Phiếu
Thể dục thể thao”


Được sửa đổi
bởi Quyết
định số
24/2018/QĐUBND ngày
Về việc quy

24 tháng 5
định chức
năm 2018 của
năng, nhiệm
Ủy ban nhân
Điểm c Khoản 1 Điều
vụ, quyền hạn
dân tỉnh về
23/2016/QĐ
3: “Đơn vị sự nghiệp
Quyết
và cơ cấu tổ
việc sửa đổi,
07
-UBND
công lập trực thuộc
8/6/2018
định
chức của Ban
bãi bỏ một số
24/5/2016
Ban Quản lý: Công ty
Quản lý các
Điều của các
Phát triển hạ tầng”
khu công
Quyết định
nghiệp tỉnh
quy định chức
Bến Tre

năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của các
sở, ban, ngành
tỉnh
08 Quyết 24/2016/QĐ Về việc quy
định
-UBND định chức
24/5/2016 năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Sở
Giáo dục và
Đào tạo tỉnh
Bến Tre

Khoản 2 và Khoản 3
Điều 3: “2. Các
phịng, đơn vị chun
mơn, nghiệp vụ:

Được sửa đổi 8/6/2018
bởi Quyết
định số
24/2018/QĐUBND ngày
24 tháng 5
- Văn phòng;
năm 2018 của
Ủy ban nhân

- Thanh tra;
dân tỉnh về
- Phòng Tổ chức cán việc sửa đổi,
bãi bỏ một số
bộ;
Điều của các
- Phịng Kế hoạch-Tài Quyết định
quy định chức
chính;
năng, nhiệm
- Phịng Chính trị, tư vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
tưởng;
chức của các
sở, ban, ngành
- Phòng Giáo dục
tỉnh
Mầm non;
- Phòng Giáo dục Tiểu
học;
- Phòng Giáo dục


Trung học;
- Phịng Khảo thí,
Quản lý chất lượng
giáo dục và công nghệ
thông tin (thực hiện cả
nhiệm vụ về Giáo dục
chuyên nghiệp của

Sở);
- Phòng Giáo dục
thường xuyên.
3. Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở:
- Các Trường Trung
học phổ thông;
- Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh;
- Trường Nuôi dạy trẻ
em khuyết tật;
- Ban Quản lý dự án
ngành giáo dục và
đào tạo;
- Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ du học Bến
Tre”
09 Quyết 25/2016/QĐ Về việc quy
định
-UBND định chức
26/5/2016 năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Sở
Công Thương
tỉnh Bến Tre

Khoản 2 Điều 3: “Các Được sửa đổi 8/6/2018
tổ chức tham mưu
bởi Quyết

tổng hợp và chun định số
mơn, nghiệp vụ:
24/2018/QĐUBND ngày
24 tháng 5
a) Văn phịng;
năm 2018 của
Ủy ban nhân
b) Thanh tra;
dân tỉnh về
c) Phòng Kế hoạch - việc sửa đổi,
Tài chính - Tổng hợp; bãi bỏ một số
Điều của các
Quyết định
d) Phòng Quản lý


cơng nghiệp;
đ) Phịng Quản lý
thương mại;
quy định chức
e) Phịng Kỹ thuật an
năng, nhiệm
tồn - Mơi trường;
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
g) Phòng Quản lý
chức của các
năng lượng;
sở, ban, ngành
tỉnh

h) Phòng Quản lý
Xuất nhập khẩu;
i) Chi cục Quản lý thị
trường.”
10 Quyết 28/2016/QĐ Về việc quy
định
-UBND định chức
16/6/2016 năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của Sở
Lao động Thương binh
và Xã hội tỉnh
Bến Tre

Khoản 2 và Khoản 3
Điều 3: “2. Các
Phòng, đơn vị chun
mơn, nghiệp vụ thuộc
Sở (gọi tắt là Phịng),
gồm:
- Văn phịng;
- Thanh tra;
- Phịng Kế hoạch Tài chính;
- Phịng Người có
cơng;
- Phịng Lao động Tiền lương
- Bảo hiểm xã hội
(thực hiện cả nhiệm
vụ về việc làm - an

toàn lao động);
- Phòng Dạy nghề;
- Phòng Bảo trợ xã
hội - Phòng, chống tệ

Được sửa đổi 8/6/2018
bởi Quyết
định số
24/2018/QĐUBND ngày
24 tháng 5
năm 2018 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh về
việc sửa đổi,
bãi bỏ một số
Điều của các
Quyết định
quy định chức
năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chức của các
sở, ban, ngành
tỉnh


nạn xã hội;
- Phịng Bảo vệ, chăm
sóc trẻ em và Bình
đẳng giới;

3. Các đơn vị sự
nghiệp cơng lập trực
thuộc Sở:
- Trung tâm Dịch vụ
việc làm;
- Trường Trung cấp
nghề Bến Tre;
- Xưởng Dạy nghề vá
lưới;
- Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội;
- Trung tâm Bảo trợ
xã hội;
- Trung tâm Bảo trợ
Người tâm thần;
- Trung tâm Cung cấp
Dịch vụ cơng tác xã
hội;
- Trung tâm Điều
dưỡng Người có cơng;
- Ban Quản lý Nghĩa
trang liệt sĩ tỉnh;
- Quỹ Bảo trợ trẻ em;
- Làng Trẻ em SOS;
- Trường Phổ thông
Hermann Gmeiner”


11 Quyết 31/2016/QĐ Về việc quy - Khoản 4 Điều 3:

Được sửa đổi 8/6/2018
định
-UBND định chức
“Các đơn vị sự nghiệp bởi Quyết
20/7/2016 năng, nhiệm công lập trực thuộc Sở định số
vụ, quyền hạn Y tế, gồm:
24/2018/QĐvà cơ cấu tổ
UBND ngày
chức của Sở Y a) Trung tâm Kiểm
24 tháng 5
tế tỉnh Bến Tre soát bệnh tật: được năm 2018 của
thành lập trên cơ sở Ủy ban nhân
sáp nhập các Trung dân tỉnh về
việc sửa đổi,
tâm có cùng chức
năng (các Trung tâm bãi bỏ một số
chuyên khoa, Trung Điều của các
tâm có giường bệnh Quyết định
chuyển về Bệnh viện quy định chức
năng, nhiệm
đa khoa tỉnh hoặc
thành lập bệnh viện vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ
chuyên khoa khi có
chức của các
nhu cầu và đủ điều
sở, ban, ngành
kiện về nguồn lực).
tỉnh
b) Các bệnh viện gồm:

- Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu;
- Bệnh viện đa khoa
khu vực Cù Lao Minh;
- Bệnh viện đa khoa
khu vực Ba Tri;
- Bệnh viện Y học cổ
truyền;
- Bệnh viện Lao và
Bệnh phổi;
- Bệnh viện Tâm thần.
c) Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, thực phẩm;
d) Trung tâm Pháp y;
đ) Trung tâm Giám


định Y khoa;
e) Trường Trung cấp Y
tế;
g) Trung tâm Y tế
huyện, thành phố;
Được tổ chức thống
nhất trên địa bàn cấp
huyện, thực hiện chức
năng về y tế dự phòng,
khám bệnh, chữa bệnh
và phục hồi chức
năng, gồm;

- Trung tâm Y tế huyện
Ba Tri;
- Trung tâm Y tế huyện
Bình Đại;
- Trung tâm Y tế huyện
Châu Thành;
- Trung tâm Y tế huyện
Chợ Lách;
- Trung tâm Y tế huyện
Giồng Trôm;
- Trung tâm Y tế huyện
Mỏ Cày Nam;
- Trung tâm Y tế huyện
Mỏ Cày Bắc;
- Trung tâm Y tế huyện
Thạnh Phú;
- Trung tâm Y tế thành
phố Bến Tre”
- Điều 5: “1. Trong
khi chưa có quy định
của Trung ương về mơ
hình Trung tâm Kiểm


soát bệnh tật ở tuyến
tỉnh và Trung tâm Dân
số - Kế hoạch hóa gia
đình ở tuyến huyện, Sở
Y tế được duy trì hoạt
động của các đơn vị

sự nghiệp cơng lập
trực thuộc, gồm:
a) Trung tâm Y tế dự
phịng.
b) Trung tâm Chăm
sóc sức khỏe sinh sản.
c) Trung tâm Phòng,
chống HIV/AIDS.
d) Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức
khỏe.
đ) Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình
ở 09 huyện, thành phố
trực thuộc Chi cục
Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình.
Khi có quy định của
Trung ương, giao
Giám đốc Sở Y tế phối
hợp với các cơ quan
có liên quan xây dựng
Đề án sắp xếp lại các
đơn vị nêu trên theo
đúng quy định pháp
luật hiện hành trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
2. Đối với Ban Quản
lý dự án chuyên ngành
y tế: tạm thời giữ ổn

định về tổ chức bộ
máy và sẽ được kiện


tồn, sắp xếp khi Ủy
ban nhân dân tỉnh
thơng qua phương án
kiện toàn và sắp xếp
các Ban Quản lý dự
án trên địa bàn tỉnh.”
Khoản 2 Điều 3: “Các
tổ chức tham mưu,
tổng hợp và chun
mơn nghiệp vụ:
a) Văn phịng Sở;
b) Thanh tra Sở;
c) Các phịng chun
Được sửa đổi
mơn, nghiệp vụ:
bởi Quyết
định số
- Phòng Tổng hợp và
24/2018/QĐKinh tế đối ngoại;
UBND ngày
24 tháng 5
Về việc quy - Phòng Đăng ký kinh
năm 2018 của
doanh;
định chức
Ủy ban nhân

năng, nhiệm
dân tỉnh về
39/2016/QĐ vụ, quyền hạn - Phòng Kinh tế
Quyết
việc sửa đổi,
12
-UBND và cơ cấu tổ ngành;
8/6/2018
định
bãi bỏ một số
1/9/2016 chức của Sở
Điều của các
Kế hoạch và - Phòng Đấu thầu,
Quyết định
Đầu tư tỉnh
Thẩm định và Giám
quy định chức
Bến Tre
sát đầu tư;
năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
- Phòng Khoa giáo,
và cơ cấu tổ
Văn xã;
chức của các
sở, ban, ngành
- Phòng Doanh
tỉnh
nghiệp, kinh tế tập thể
và tư nhân.

d) Đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc
Sở:
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư và Khởi
nghiệp.”


Được sửa đổi,
bổ sung bởi
Quyết định số
43/2018/QĐUBND ngày
23 tháng 11
năm 2018 của
Điểm a Khoản 1 Điều
Ủy ban nhân
3: “Lãnh đạo Văn
dân tỉnh về
Về việc quy phịng Điều phối nơng
việc sửa đổi,
thôn mới tỉnh gồm:
định chức
bổ sung Quyết
năng, nhiệm
định số
vụ, quyền hạn, Chánh Văn phịng do
16/2017/QĐtổ chức bộ máy Phó Giám đốc Sở
16/2017/QĐ
UBND ngày
Quyết

và biên chế củaNông nghiệp và Phát
13
-UBND
20 tháng 3
3/12/2018
định
Văn phịng
triển nơng thơn kiêm
20/3/2017
năm 2017 của
Điều phối
nhiệm.
Ủy ban nhân
Chương trình
dân tỉnh quy
xây dựng nơng Một (01) Phó Chánh
định chức
thơn mới tỉnh Văn phòng do Chi cục
năng, nhiệm
Bến Tre
trưởng Chi cục Phát
vụ, quyền hạn,
triển nông thôn kiêm
tổ chức bộ
nhiệm”
máy và biên
chế của Văn
phịng Điều
phối Chương
trình xây dựng

nơng thơn mới
tỉnh Bến Tre

DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Số, ký hiệu;
Tên loại ngày, tháng
STT
Tên gọi của văn bản
văn bản năm ban hành
văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết
hiệu lực


01

02

03

04


Nghị
quyết

Được thay thế bởi
Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND
Về việc quy định phân ngày 06 tháng 7 năm
cấp quản lý, sử dụng 2018 của Hội đồng
05/2010/NQ- tài sản nhà nước tại
nhân dân tỉnh ban hành
HĐND
các cơ quan, tổ chức, Quy định phân cấp
16/7/2018
27/7/2010 đơn vị thuộc phạm vi quản lý, sử dụng tài
quản lý của tỉnh Bến sản công tại cơ quan,
Tre
tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của
địa phương trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

Nghị
quyết

Được thay thế bởi
Nghị quyết số
07/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm
Về việc quy định tỷ lệ 2018 của Hội đồng
để lại ngân sách xã

nhân dân tỉnh quy định
nguồn vốn thu được từ tỷ lệ phần trăm (%)
28/2012/NQđấu giá quyền sử dụng trích để lại cho ngân
HĐND
16/7/2018
đất để giao đất có thu sách xã nguồn thu từ
8/12/2012
tiền sử dụng đất hoặc đấu giá quyền sử dụng
cho thuê đất từ quỹ đất đất, giao đất có thu tiền
cơng trên địa bàn xã sử dụng đất trên địa
bàn xã để thực hiện
nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Bến Tre

Nghị
quyết

Được thay thế bởi
Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND
Quy định mức hỗ trợ,
ngày 06 tháng 7 năm
06/2013/NQ- khuyến khích phát
2018 của Hội đồng
HĐND
triển hợp tác xã, liên
16/7/2018
nhân dân tỉnh về một
11/7/2013 hiệp hợp tác xã trên

số chính sách khuyến
địa bàn tỉnh Bến Tre
khích phát triển hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh
Bến Tre

Nghị
quyết

15/2016/NQ- Về việc ủy quyền cho Được bãi bỏ bởi Nghị 17/12/2018
HĐND
Thường trực Hội đồng quyết số 22/2018/NQ6/12/2016 nhân dân tỉnh xem xét, HĐND ngày 07 tháng
cho ý kiến, quyết định 12 năm 2018 của Hội
chủ trương đầu tư các đồng nhân dân tỉnh về


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×