Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

2017-LT-Dieuduongsanphukhoa_26_09_2018_11_20_46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.03 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐƠNG Á
KHOA: ĐIỀU DƯỠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày tháng 12 năm 2016

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LIÊN THÔNG
MÔN CHUYÊN NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG SẢN PHỤ KHOA
Câu 1: Bất thường nào hay gặp nhất trong thai kỳ?
A. Đái tháo nhạt
B. Suy tim
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Thiếu máu thiếu sắt
Câu 2: Các dấu hiệu sau đây cho biết trẻ ngậm bắt vú tốt, ngoại trừ:
A. Miệng trẻ há rộng, ngậm cả phần quầng vú
B. Cằm trẻ chạm vào vú mẹ
C. Mơi dưới của trẻ đưa ra ngồi
D. Trẻ mút mạnh, má lúm vào theo mỗi nhịp mút
Câu 3: Các nội dung sau đây hướng dẫn nuôi con bằng sữa mẹ, ngoại trừ:
A. Nên cho bú ngay sau sinh, càng sớm càng tốt
B. Nên bú đúng giờ, cách khoảng 4 tiếng
C. Cho bé bú đều đặn để tăng tiết sữa
D. Nên cho trẻ bú mẹ cả về ban đêm
Câu 4: Vào cuối thai kỳ, thai phụ thường có biểu hiện sau:
A. Thở chậm và sâu hơn
B. Thở nhanh và sâu hơn
C. Thở chậm và nông hơn
D. Thở nhanh và nơng hơn
Câu 5: Phương pháp tránh thai có thể ngừa được các bệnh lây truyền đường tình dục:


A. Dụng cụ tử cung
B. Viên thuốc đặt tránh thai
C. Viên thuốc uống tránh thai.
D. Bao cao su
Câu 6: Bú mẹ có những lợi ích cho mẹ và con như sau, ngoại trừ:
A. Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ
B. Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp ở trẻ
C. Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà mẹ
D. Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung ở bà mẹ
Câu 7: Trong các cách chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng?
A. Siêu âm.
B.Xử dụng Doppler tim thai.
C. Xquang
D. Đo tim thai bằng máy Moringtor
Câu 8: Thai ngoài tử cung thường gặp ở:
A. Phụ nữ có tiền sử viêm phần phụ
B. Phụ nữ có tiền sử viêm âm đạo
C. Phụ nữ có tiền sử viêm nội mạc tử cung
D. Phụ nữ có viêm cổ tử cung.


Câu 9: Lượng máu mất trong 1 chu kỳ kinh bình thường trung bình khoảng:
A. Dưới 30ml.
B. 30 -40 ml.
C. 60 – 80 ml.
D. trên 90 ml.
Câu 10: Khi một phụ nữ dùng hết 1 vỉ thuốc tránh thai kết hợp có số lượng là 28 viên, vậy cần
phải bắt đầu uống viên đầu tiên của vỉ tiếp theo khi nào?
A. Ngay ngày hôm sau
B. Khi hết hành kinh

C. Sau 5 ngày
D. Sau 7 ngày
Câu 11: Cơ chế tránh thai của thuốc uống ngừa thai:
A. Ngăn cản trứng làm tổ tại buồng tử cung
B. Tiêu diệt tinh trùng
C. Ức chế phóng nỗn
D. Ngăn khơng cho trứng gặp tinh trùng
Câu 12: Về thời gian hành kinh, nội dung nào sau đây là không đúng?
A. Lượng máu mất trong mỗi chu kỳ hành kinh trung bình từ 50 – 80 ml.
B. Nhu động của tử cung trong các ngày hành kinh có khuynh hướng hút vi khuẩn trong
âm đạo vào buồng tử cung.
C. Cần tránh các lao động quá nặng nhọc như: khuân vác, đào kênh.
D. Máu kinh nhiều, màu đỏ tươi, có máu cục thì phải đi khám phụ khoa ngay vì có thể
là mắc các dấu hiệu bệnh lý.
Câu 13: Khi trứng đã thụ tinh, niêm mạc tử cung tăng dầy lên nhờ tác dụng của hai nội tiết
nào?
A. Oestrogen và Progesteron của nhau thai
B. Oestrogen và Progesteron của hoàng thể.
C. Oestrogen và Progesteron của trứng.
D. Oestrogen và Progesteron buồng trứng
Câu 14: Sự rụng trứng phụ thuộc vào các nội tiết tố nào?
A. FSH và LH
B. FSH và SH
C. FSH và TH
D. FSH và FH
Câu 15: Vệ sinh kinh nguyêt bao gồm:
A. Ăn thức ăn lỏng, dễ tiêu.
B. Thường xuyên lau rửa cơ quan sinh dục ngoài .
C. Thay quần áo thường xuyên.
D. Nên tắm và rửa âm hộ sau mỗi lần đại tiểu tiện với các dung dịch sát trùng, thay

băng vệ sinh 3-4 giờ/lần.
Câu 16: Tuổi thai đủ tháng:
A. 34 - 41 tuần.
B. 35 - 40 tuần .
C. 36 - 41 tuần.
D. 38 - 41 tuần.
Câu 17: Các nội dung sau đây phù hợp với dây rốn, ngoại trừ:
A. Rất dễ khơ khi ra ngồi bọc ối
B. Có những mạch máu nhỏ chạy trong lớp Wharton


C. Dây rốn quá dài dễ dẫn đến quấn cổ thai nhi
D. Dây rốn quá dài dễ dẫn đến sa dây rốn khi ối vỡ
Câu 18: Thời kỳ hậu sản bình thường có thời gian:
A. 6 tuần sau đẻ
B. 7 tuần sau đẻ
C. 5 tuần sau đẻ
D. 4 tuần sau đẻ
Câu 19: Yếu tố nào sau đây có thể qua được hàng rào nhau thai?
A. Kháng thể IgA.
B. Kháng thể loại IgM
C. Kháng thể loại IgG
D. Kháng thể IgE .
Câu 20: Nhau thai sẽ dần thay thế hoàng thể tiết ra estrogen, progesteron và hCG khi nào?
A. Tháng thứ 4
B. Tháng thứ 1
C. Tháng thứ 2
D. Tháng thứ 3
Câu 21: Đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh khoẻ mạnh số lần trong ngày ghi vào phiếu theo dõi là:
A. Bốn lần

B. Một lần
C. Hai lần
D. Ba lần
Câu 22: Sau sinh, ở người con rạ thì sữa xuống sớm vào ngày:
A. Thứ 1- 2 sau đẻ
B. Thứ 2 - 3 sau đẻ
C. Thứ 2 - 4 sau đẻ
D. Thứ 1 - 3 sau đẻ
Câu 23: Trong thời kỳ mang thai, thai phụ có sự thay đổi về tuần hồn là:
A. Chủ yếu tăng về nước.
B. Chủ yếu tăng về sắt
C. Chủ yếu tăng về hồng cầu
D. Chủ yếu tăng về huyết tương
Câu 24: Tử cung dễ bị kích thích tạo ra cơn go tử cung vào thời gian:
A. Bất cứ tháng nào.
B. 6 tháng đầu
C. 3 tháng giữa
D. 3 tháng cuối
Câu 25: Tiêu chuẩn sơ sinh khỏe mạnh có Apgar sau đẻ phút thứ 5 là bao nhiêu ?
A. Từ 7 đến 10 điểm
B. Từ 6 đến 10 điểm
C. Từ 8 đến 10 điểm
D. Từ 9 đến 10 điểm
Câu 26: Trong thời gian mang thai hoàng thể thai nghén tiết ra estrogen và progesteron, giúp
cho thai nghén phát triển duy trì trong thời gian:
A. Đến hết tháng thứ 4.
B. Đến hết tháng thứ 2
C. Đến hết tháng thứ 3
D. Đến hết tháng thứ 5



Câu 27: Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức ngoại sản mạc gồm:
A. Ngoại sản mạc trứng
B. Ngoại sản mạc tử cung
C. Ngoại sản mạc tử cung – nhau
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 28: Ở người con so, đoạn dưới thành lập vào thời gian:
A. 3 tháng giữa của thai kỳ
B. Lúc chuyển dạ
C. 3 tháng cuối của thai kỳ
D. Tháng thứ 9.
Câu 29: Trên lâm sàng, khám thai trong ngơi ngược thường gặp:
A. Ngơi ngược khơng hồn tồn kiểu mơng
B. Ngơi ngược khơng hồn tồn kiểu đầu gối
C. Ngơi ngược khơng hồn tồn kiểu bàn chân
D. Ngơi ngược hoàn toàn
Câu 30: Trẻ sơ sinh gọi là vàng da bệnh lý khi trẻ bị vàng da lúc nào ?
A. Ba ngày đầu sau sinh
B. Hai ngày đầu sau sinh
C. Bốn ngày đầu sau sinh
D. Năm ngày đầu sau sinh
Câu 31: Tiêu chuẩn sơ sinh khỏe mạnh có tuổi thai:
A. Từ 35 – 42 tuần
B. Từ 38 – 39 tuần
C. Từ 38 – 41 tuần
D. Từ 37 – 42 tuần
Câu 32: Nhịp tim thai bình thường trung bình có trị số :
A. 110-130 lần / 1 phút đều rõ
B. 120 lần-160 lần / 1 phút đều rõ
C. 110 lần- 160 lần / 1 phút đều rõ

D. 140 lần- 170 lần / 1 phút đều rõ
Câu 33: Hoạt động nào sau đây không nên làm trong các ngày hành kinh?
A. Đánh bóng bàn.
B. Đi xe đạp.
C. Làm các cơng việc phải ngâm mình dưới nước.
D. Thường xuyên lên xuống cầu thang.
Câu 34: Trong thai kỳ gọi là huyết áp cao khi đo huyết áp tối thiểu có trị số bao nhiêu? (thai
phụ khơng biết huyết áp của mình 2 tháng trước thời kỳ mang thai ):
A. ≥ 80 mmHg
B. ≥ 90 mmHg
C. ≥ 70 mmHg
D. ≥ 60 mmHg
Câu 35: Hướng dẫn sản phụ sau sinh cách tự nhận biết các dấu hiệu bất thường:
A. Khơng có khối an tồn tử cung
B. Đau bụng vừa phải
C. Chảy máu ít
D. Sản phụ hơi mệt
Câu 36: Hướng dẫn và giúp đỡ bà mẹ cho con bú, cách chăm sóc vú trong giờ đầu:


A. 30 phút / lần
B. 15 phút / lần
C. 45 phút / lần
D. 60 phút/lần
Câu 37: Đặc điểm của biện pháp tránh thai bằng thuốc diệt tinh trùng (ví dụ viên thuốc
Pharmatex), ngoại trừ:
A. Thuốc diệt vi khuẩn cộng sinh tại âm đạo
B. Không sử dụng được khi cho con bú
C. Cần phải thực hiện đúng kỹ thuật (ví dụ đặt thuốc ở tư thế nằm)
D. Có thể hiệu quả sau 15 phút đến 1 giờ.

Câu 38: Thời kỳ sơ sinh bắt đầu từ khi thai sổ đến khi nào?
A. 2 tuần sau đẻ
B. 4 ngày sau đẻ
C. 4 tuần sau đẻ
D. 4 tháng sau đẻ
Câu 39: Thóp sau đầu thai nhi đủ tháng có hình dạng sau đây:
A. Hình tứ giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình tam giác
Câu 40: Sau đẻ, ở người con so sữa xuống sớm vào ngày nào?
A. Thứ 2 - 3 sau đẻ
B. Thứ 2 - 4 sau đẻ
C. Thứ 3 - 4 sau đẻ.
D. Thứ 4 - 5 sau đẻ
Câu 41: Phòng bệnh vỡ tử cung trong tháng cuối của thời kỳ mang thai, người phụ nữ cần làm
gì?
A. Khám thai định kỳ tại trạm y tế.
B. Ấn vào vùng vết mổ cũ xem có đau khơng.
C. Kiểm tra vết mổ cũ có đau hay không.
D. Siêu âm thường xuyên trong tháng cuối.
Câu 42: Kỹ thuật xoa bóp tim ngồi lồng ngực áp dụng trong hồi sức trẻ sơ sinh:
A. Ấn vào 1/3 trên xương ức
B. Ấn vào vùng tim của trẻ
C. Ấn vào 1/3 dưới xương ức
D. Ấn vào mỏm tim của trẻ
Câu 43: Ở người con rạ , đoạn dưới thành lập vào thời gian nào?
A. 3 tháng giữa của thai kỳ
B. Tháng thứ 9
C. 3 tháng cuối của thai kỳ

D. Lúc chuyển dạ
Câu 44: Lấy nước tiểu đưa đi xét nghiệm, mẫu nước tiểu ngẫu nhiên là lấy lúc nào?
A. Buổi trưa
B. Sau ăn sáng
C. Buổi chiều
D. Vừa ngủ dậy
Câu 45: Có thể tắm cho trẻ sơ sinh khoẻ mạnh vào khi nào sau sinh?
A. Ngày thứ nhất


B. Ngày thứ tư
C. Ngày thứ ba
D. Ngày thứ hai
Câu 46: Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến:
A. Dây rốn quấn cổ
B. Dị dạng bẩm sinh
C. Viêm dây rốn
D. Trướng tĩnh mạch dây rốn
Câu 47: Đo chiều cao tử cung13 cm tính tuổi thai được khoảng bao nhiêu?
A. 4 tháng 1 tuần
B. 3 tháng 2 tuần
C. 4 tháng 2 tuần
D. 5 Tháng 2 tuần
Câu 48: Trong thời gian mang thai, dịch tiết âm đạo và cổ tử cung có pH bao nhiêu?
A. 3,5 – 6,5
B. 3 – 6
C. 3,5 – 6
D. 3,5 – 5,6
Câu 49: Phụ nữ sau khi sinh chưa có kinh lại, phương pháp tránh thai tốt nhất:
A. Uống thuốc tránh thai

B. Đặt vòng tránh thai
C. Dùng bao cao su cho chồng
D. Tránh thời kỳ phóng noãn
Câu 50: Khi thai đủ tháng, trong lượng nước ối chiếm tỷ lệ:
A. 1/5 trọng lượng thai nhi
B. 1/7 trọng lượng thai nhi
C. 1/6 trọng lượng thai nhi
D. 1/8 trọng lượng thai nhi
Câu 51: Tác dụng phụ của viên thuốc diệt tinh trùng:
A. Buồn nơn
B. Nhức đầu
C. Sạm da
D. Nóng rát âm đạo
Câu 52: Nếu người bạn tình đang bị hay nghi ngờ bị bệnh lây truyền qua đường tình dục thì
câu nào sau đây đúng?
A. Có thể giao hợp nhưng phải xuất tinh ngồi âm đạo.
B. Có thể giao hợp nhưng phải dùng 1 biện pháp bảo vệ là bao cao su.
C. Có thể giao hợp nhưng phải uống kháng sinh trước và sau khi giao hợp.
D. Tránh giao hợp tuyệt đối.
Câu 53: Chẩn đốn ngơi thóp trước khi thăm âm đạo sờ thấy:
A. Gốc mũi và miệng của thai nhi
B. Trán và cằm của thai nhi
C. Trán và miệng của thai nhi
D. Thóp trước của thai nhi
Câu 54: Ngay sau đẻ chiều cao tử cung trên khớp mu khoảng bao nhiêu?
A. 13 cm
B. 12 cm


C. 14 cm

D. 15 cm
Câu 55: Sau sinh trung bình mỗi ngày đáy tử cung thấp xuống trên xương vệ:
A. 1cm
B. 2 cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 56: Trong thời kỳ hậu sản bình thường khơng nắn thấy tử cung trên khớp mu vào ngày
thứ:
A. 13 đến ngày thứ 14
B. 12 đến ngày thứ 13
C. 13 đến ngày thứ 15
D. 12 đến ngày thứ 16
Câu 57: Sự thu hồi tử cung sau sinh ở con so nhanh hơn ở con rạ,
A. Đúng.
B. Sai
Câu 58: Sự go hồi tử cung ở người cho con bú nhanh hơn ở người không cho con bú::
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 59: Đặt dụng cụ tử cung để tránh thai tốt nhất vào thời gian nào?
A. Ngay sau nạo thai
B. Sau sạch kinh 1 ngày
C. Ngay sau sinh thường
D. Sau hút điều hòa kinh nguyệt
Câu 60: Trong thời gian mang thai người điều dưỡng sản phụ khoa nên khuyên thai phụ uống
đủ nước một ngày khoảng:
A. Khoảng 1 – 2,5 lít
B. Khoảng 1 – 3 lít
C. Khoảng 1,5 – 2 lít
D. Khoảng 1 – 2 lít
Câu 61: Nếu quên uống 1 viên thuốc tránh thai chỉ có Progestin, người phụ nữ cần:

A. Uống 2 viên vào thời điểm vẫn dùng thuốc như thường lệ
B. Uống 1 viên ngay khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ, dùng biện pháp hỗ
trợ trong 7 ngày.
C. Uống 1 viên ngay khi nhớ ra và dùng biện pháp hỗ trợ trong 1 ngày
D. Uống bù 1 viên sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ
Câu 62: Đối với viên thuốc diệt tinh trùng (dạng viên nang mềm) thì thời gian tối thiểu cần
thiết kể từ khi đặt thuốc vào âm đạo đến khi thuốc có tác dụng là:
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 30 phút
D. Có tác dụng ngay
Câu 63: Trong thời gian mang thai dấu hiệu bệnh lý liên quan đến thai nghén là thai phụ có
triệu chứng:
A. Ra máu âm đạo bất thường
B. Nôn vào 3 tháng đầu


C. Nơn vào 4 tháng giữa
D. Táo bón
Câu 64: Dấu hiệu nôn sớm, nôn liên tục, nôn ra sữa, mật giúp phát hiện teo tá tràng ở trẻ sơ
sinh xảy ra vào khi nào?
A. 48 giờ đầu
B. 24 giờ đầu.
C. 72 giờ đầu.
D. 36 giờ đầu
Câu 65: Kỹ thuật xoa bóp tim ngồi lồng ngực phối hợp với bóp bóng áp dụng trong hồi sức
trẻ sơ sinh với tần số bao nhiêu?
A. Cứ 2 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng
B. Cứ 3 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng
C. Cứ 4 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng

D. Cứ 5 lần xoa bóp tim thì 2 lần bóp bóng
Câu 66: Tiêu chuẩn sơ sinh khỏe mạnh có nhịp thở:
A. Từ 50 – 60 lần / phút
B. Từ 30 – 60 lần / phút
C. Từ 40 – 60 lần / phút
D. Từ 40 – 50 lần / phút
Câu 67: Sau đẻ bình thường sản dịch có mùi:
A. Mùi hơi của máu
B. Hơi và lẫn máu
C. Mùi của sản dịch hôi
D. Tanh nồng của máu
Câu 68: Khi trứng đã thụ tinh, niêm mạc tử cung tăng dày lên nhờ tác dụng của hai nội tiết tố:
A. Oestrogen và Progesteron của nhau thai
B. Oestrogen và Progesteron của hoàng thể.
C. Oestrogen và Progesteron của trứng
D. Oestrogen và Progesteron buồng trứng
Câu 69: Sau khi sinh xong (nếu không có chỉ định khác của bác sĩ) cho sản phụ nằm nghỉ tại
phòng sinh, Sau đó đưa sản phụ về phòng hậu sản có thời gian:
A. 7 giờ đầu
B. 5 giờ đầu
C. 6 giờ đầu
D. 8 giờ đầu
Câu 70: Trong thời kỳ mang thai, thai phụ có thay đổi về tuần hoàn là khối lượng máu tăng lên
bao nhiêu?
A. 40 - 50 %
B. 30 - 50%
C. 40 - 60 %
D. 30 - 60 %
Câu 71: Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đường bụng đạt kết quả tốt:
A. Phải thông bàng quang trước

B. Cần nhịn tiểu trước 4 – 6 giờ
C. Cần nhịn ăn
D. Cần nhịn ăn 4 – 6 giờ trước


Câu 72: Khi tắm cho trẻ sơ sinh, nhiệt độ nước tắm:
A. Từ 36 oC – 37 oC
B. Từ 36 oC – 38 oC
C. Từ 35 oC – 38 oC
D. Từ 35 oC – 37 oC
Câu 73: Người phụ nữ trước khi mang thai nên tiêm ngừa:
A. Rubella và cảm cúm.
B. Viêm não nhật Bản.
C. Uốn ván.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 74: Trước khi mang thai, người phụ nữ cần được bổ sung gì?
A. Acide Folic
B. Can-xi
C. Fe
D. Tất cả các câu trên
Câu 75: Cơ chế tránh thai của thuốc diệt tinh trùng:
A. Ức chế rụng trứng, nên khơng có trứng để thụ tinh
B. Ngăn cản trứng làm tổ trong tử cung
C. Làm thay đổi chất nhày cổ tử cung
D. Diệt hoặc làm cho tinh trùng khơng có khả năng gặp trứng để thụ tinh được.
Câu 76: Ủ ấm trong lồng ấp trẻ < 2000g cần duy trì nhiệt độ lồng ấp:
A. Từ 30 oC đến 35 oC
B. Từ 35 oC đến 36 oC
C. Từ 34 oC đến 35 oC
D. Từ 33 oC đến 34 oC

Câu 77: Theo dõi toàn trạng, mạch, huyết áp, co hồi tử cung, sản dịch tuần đầu sau sinh:
A. Ngày 2 lần
B. Ngày 4 lần
C. Ngày 1 lần
D. Ngày 3 lần
Câu 78: Trẻ sơ sinh gọi là vàng da bệnh lý khi thời gian trẻ bị vàng da kéo dài:
A. Trên 10 ngày
B. Trên 7 ngày
C. Trên 9 ngày
D. Trên 8 ngày
Câu 79: Đối với viên thuốc diệt tinh trùng (dạng viên đạn) thì thời gian tối thiểu cần thiết kể từ
khi đặt thuốc vào âm đạo đến khi thuốc có tác dụng là:
A. 30 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
Câu 80: Thóp trước đầu thai nhi đủ tháng có hình dạng:
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác
C. Hình thoi
D. Hình tứ giác
Câu 81: Kỹ thuật xoa bóp tim ngồi lồng ngực áp dụng trong hồi sức trẻ sơ sinh với tần số:
A. Từ 100 đến 120 lần trong 1 phút


B. Từ 100 đến 140 lần trong 1 phút
C. Từ 100 đến 150 lần trong 1 phút
D. Từ 100 đến 130 lần trong 1 phút
Câu 82: Tiêu chuẩn sơ sinh khỏe mạnh có trọng lượng:
A. Từ 2400 đến 3000g

B. Từ 2000 đến 3000g
C. Từ 2000 đến 2500g
D. Từ 2500 đến 3500g
Câu 83: Khi tắm cho trẻ sơ sinh phải chống lạnh, chống gió lùa, mỗi lần tắm có thời gian tốt
nhất:
A. Không quá 5 phút.
B. Không quá 7 phút.
C. Không quá 10 phút.
D. Không quá 4 phút.
Câu 84: Dấu hiệu thực thể tương đối chắc chắn là có thai:
A. Rối loạn kinh nguyệt
B. Nghén
C. Tắt kinh
D. Cổ tử cung tím
Câu 85: Bánh nhau đủ tháng có trọng lượng trung bình:
A. 500 g -700 g
B. 600 g - 700 g
C. 500 g - 600 g
D. 400 g -500g
Câu 86: Kiểm tra gì trước khi đặt dụng cụ tử cung?
A. Phải kiểm tra xem bệnh nhân có mang thai khơng ?
B. Phải khám âm đạo để xác định vị trí thân tử cung
C. Phải xác định tư thế cổ tử cung nằm ở tư thế nào.
D. Phải khám phụ khoa
Câu 87: Khi soi cổ tử cung hình ảnh nào sau đây cho phép không cần phải sinh thiết?
A. Chấm đáy
B. Lát đá
C. Lộ tuyến
D. Mạch máu khơng điển hình.
Câu 88: Đo chiều cao tử cung 33 cm tương ứng tuổi thai bao nhiêu ?

A. 8 tháng 3 tuần
B. 9 tháng 2 tuần
C. 8 tháng 2 tuần
D. 9 tháng 1 tuần
Câu 89: Tiêu chuẩn sơ sinh khỏe mạnh có Apgar sau đẻ phút thứ nhất:
A. Từ 8 đến 10 điểm
B. Từ 7 đến 10 điểm
C. Từ 9 đến 10 điểm
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 90: Que thử thai nhằm phát hiện nội tiết nào trong nước tiểu để chẩn đốn có thai ?
A. FSH
B. HCG
C. HgC


D. LH
Câu 91: Chăm sóc trường hợp sơ sinh đủ tháng nhẹ cân nhưng khơng có dấu hiệu bất thường:
A. Có thể hướng dẫn người nhà chăm sóc trẻ tại nhà
B. Tốt nhất là nên gửi lên tuyến trên để điều trị, chăm sóc và theo dõi.
C. Có thể hướng dẫn người mẹ và gia đình chăm sóc trẻ tại nhà.
D. Có thể giữ lại tuyến cơ sở để chăm sóc và theo dõi.
Câu 92: Hiệu quả tránh thai của triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt hai ống dẫn trứng:
A. 90 %
B. 95 %
C. 100 %
D. 96 %
Câu 93: Chống chỉ định chủ yếu của viên thuốc tránh thai là:
A. Có các bệnh về tiêu hóa
B. Có các bệnh về da
C. Có các bệnh về tai mũi họng.

D. Có các bệnh về tim mạch
Câu 94: Sau sẩy thai nên đặt dụng cụ tử cung vào thời gian nào?
A. Tháng thứ 3
B. Tháng thứ 4.
C. Tháng thứ 2
D. Chờ có kinh lại sẽ đặt
Câu 95: Theo dõi tồn trạng, mạch, huyết áp, co hồi tử cung, máu ra âm đạo trong 2 giờ đầu
sau sinh:
A. 10 phút – 30 phút / lần
B. 15 phút – 30 phút / lần
C. 20 phút – 30 phút / lần
D. 25 phút – 30 phút / lần
Câu 96: Kỹ thuật xoa bóp tim ngồi lồng ngực phối hợp với bóp bóng áp dụng trong hồi sức
trẻ sơ sinh với tần số sau:
A. Cứ 2 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng
B. Cứ 3 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng
C. Cứ 4 lần xoa bóp tim thì 1 lần bóp bóng
D. Cứ 5 lần xoa bóp tim thì 2 lần bóp bóng
Câu 97: Sau đẻ bình thường sản dịch có màu đỏ:
A. Năm ngày đầu
B. Ba ngày đầu
C. Bốn ngày đầu
D. Sáu ngày đầu
Câu 98: Trẻ sơ sinh non tháng, nhẹ cân là những trẻ sinh:
A. Trước tuần thứ 37
B. Trước tuần thứ 40
C. Trước tuần thứ 41
D. Trước tuần thứ 39
Câu 99: Các nguyên tắc cơ bản chăm sóc trẻ non yếu:
A. Đảm bảo vơ khuẩn và chống nhiễm khuẩn

B. Đảm bảo cho trẻ được nằm lồng ấp
C. Cho trẻ ăn ngay nếu trẻ bú được
D. Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 100: Biến chứng của dụng cụ tử cung có thể có, nếu khi đặt dụng cụ tử cung thiếu vô
khuẩn:
A. Nhiễm khuẩn ở thân tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng
B. Thiếu máu cấp tính vì ra máu liên tục
C. Đau lưng và rối loạn tiêu hóa.
D. Chèn ép bàng quang, chèn ép trực tràng gây táo bón
Câu 101: Sự di chuyển của trứng trong vòi trứng nhờ yếu tố nào?
A. Luồng chất dịch trong vòi trứng
B. Rung mao vòi trứng
C. Nhu động vòi trứng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 102: Thời gian cho bà mẹ nằm đầu thấp sau sinh (nếu khơng có chỉ định khác của bác sỹ):
A. Trong 4 giờ đầu
B. Trong 3 giờ đầu
C. Trong 1 giờ đầu
D. Trong 2 giờ đầu
Câu 103: Cơ chế tác dụng của thuốc uống tránh thai:
A. Ức chế tiết RH.
B. Ức chế tiết LH
C. Ức chế phóng noãn
D. Ức chế tiết FSH
Câu 104: Sau sinh, sản phụ có lượng HCG trong nước tiểu và trong huyết thanh âm tính vào
thời gian sau:
A. 7 ngày
B. 9 ngày

C. 8 ngày
D. 10 ngày
Câu 105: Nội dung nào không phù hợp về vệ sinh khi giao hợp?
A. Tránh giao hợp khi người mẹ đang say rượu thì thai nhi có thể bị dị tật hoặc kém
thông minh.
B. Cả 2 người bạn tình cần làm vệ sinh sạch sẽ cơ quan sinh dục ngoài trước và sau khi
giao hợp.
C. Giao hợp trong lúc hành kinh dễ gây xuất huyết do niêm mạc tử cung phù nề xung
huyết.
D. Giao hợp trong lúc hành kinh thì dễ thụ thai do cổ tử cung hé mở, tinh trùng dễ xâm
nhập vào bên trong buồng tử cung.
Câu 106: Sau khi xuất tinh, tinh trùng di chuyển từ âm đạo đến 1/3 vòi trứng có thời gian từ:
A. 2 giờ đến 2 giờ 30 phút
B. 1 giờ đến 2 giờ 30 phút
C. 1giờ 15 phút đến 2 giờ
D. 1giờ 30 phút đến 2 giờ
Câu 107: Chức năng của nước ối:
A. Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
B. Giúp cổ tử cung mở
C. Cung cấp nước cho thai nhi
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 108: Sau đặt dụng cụ tử cung cần hẹn bệnh nhân tái khám vào thời gian sau:
A. Sau đặt dụng cụ tử cung 1 tháng


B. Sau đặt dụng cụ tử cung 4 tháng.
C. Sau đặt dụng cụ tử cung 3 tháng
D. Sau đặt dụng cụ tử cung 2 tháng
Câu 109: Nội dung nào không đúng với dây rốn?
A. Rất dễ khơ khi ra ngồi bọc ối

B. Có những mạch máu nhỏ chạy trong lớp Wharton
C. Dây rốn quá dài dễ dẫn đến quấn cổ thai nhi
D. Dây rốn quá dài dễ dẫn đến sa dây rốn khi ối vỡ
Câu 110: Hướng dẫn sản phụ sau sinh cách tự nhận biết các dấu hiệu bất thường:
A. Khơng có khối an tồn tử cung trên mu
B. Đau bụng nhiều và ớn lạnh
C. Chảy máu nhiều và kéo dài
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 111: Sau sinh, khi nào thì sản phụ sinh thường có thể giao hợp được?
A. 1 tuần – 2 tuần
B. 2 tháng – 3 tháng
C. 1 tháng – 2 tháng
D. 3 tháng – 4 tháng
Câu 112: Phụ nữ sinh bằng đường phẫu thuật thì cần lưu ý gì so với phụ nữ sinh thường?
A. Chấn thương tâm lý nặng nề hơn
B. Môi trường âm đạo dễ nhiễm khuẩn hơn
C. Kiêng cử giao hợp trong thời gian dài hơn
D. Dễ có thai hơn
Câu 113: Sau sinh phụ nữ khơng nên giao hợp vì sao ?
A. Cổ tử cung chưa khép kín
B. Mơi trường âm đạo dễ nhiễm khuẩn hơn
C. Khả năng có thai dễ hơn
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 114: Khi có thai nên hạn chế sử dụng kháng sinh vì có loại sẽ cạnh tranh a folic và dẫn
đến dị tật ống thần kinh trong ba tháng đầu thai kỳ, hãy cho biết tên loại kháng sinh đó?
A. Metronidazol
B. Tetracyclin
C. Sulfamide
D. Penicilin
Câu 115: Có thể khử khuẩn bằng cách đun sôi các dụng cụ ngập nước trong thời gian tối thiểu

20 phút. Vậy các dụng cụ này sau khi khử khuẩn nếu khơng sử dụng hết thì chỉ có thể sử dụng
trong thời gian bao lâu nữa mà không phải khử khuẩn lại?
A. 12 giờ
B. 1 ngày
C. 2 ngày
D. 3 ngày
Câu 116. Chương trình sàng lọc sơ sinh hiện nay quy định sàng lọc đầu tiên gồm xét nghiệm
máu và siêu âm thai nhi để phát hiện hội chứng Down, một số bệnh lý nhiễm sắc thể khác vào
tuần lễ nào?
A. 4 tuần lễ đầu
B. 11-12 tuần
C. 15-18 tuần


D. 18-22 tuần
Câu 116: Chọn một câu sai về giai đoạn 1a của cuộc chuyển dạ:
A.Giai đoạn 1a bắt đầu từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung mở 3cm.
B. Ngơi thai có thể khơng tiến triển trong giai đoạn này.
C.Tốc độ mở cổ tử cung ở giai đoạn này thường 1cm/giờ.
D.Giai đoạn này có thể kéo dài nhiều giờ.
Cau 117: Vào giai đoạn rặn đẻ, ta phảI theo dõi tim thai:
A. 30 phút nghe 1 lần.
B. 15 phút nghe 1 lần
C. 5 phút nghe 1 lần
D. Nghe sau khi kết thúc mỗi cơn rặn.
Câu 118: Trong ngôi chỏm, phần nào của thai nhi dùng để xác định mối liên quan với khung
chậu người mẹ (để xác định kiểu thế)
A. Cằm
B. Thóp sau
C. Xương cùng

D. Thóp trước
Câu 119: Chuyển dạ thật sự xẩy ra khi:
A. Trong 10 phút bắt được 1-2 cơn go tử cung
B. Trong 10 phút bắt được 3 cơn go tử cung
C. Có hiện tượng cổ tử cung hở đút lọt ngón tay
D. Cơn co gây đau cho sản phụ khá đồng đều ở các giai đoạn chuyển dạ
Câu 120:Theo dõi cơn co tử cung trong chuyển dạ phải theo dõi ít nhất trong 10 phút là để:
A. Xác định được thời gian kéo dài mỗi cơn co
B. Xác định được khoảng cách giữa các cơn co
C. Đánh giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 121: Câu nào dưới đây là sai về hiện tượng xoá mở cổ tử cung và thành lập đoạn dưới tử
cung:
A. Hiện tượng thành lập đoạn dưới tử cung không khác nhau giữa người con so và
người con dạ.
B. Hiện tượng xoá mở cổ tử cung khác nhau giữa con so và con rạ
C. Người con so cổ tử cung xóa hết rồi mới mở.
D. Người con rạ cổ tử cung vừa xoá vừa mở.
Câu 122. Rong kinh khi số ngày hành kinh kéo dài :
A. Trên 3 ngày
B. Trên 5 ngày
C. Trên 4 ngày
D. Trên 7 ngày
Câu 123. Cán bộ y tế cần quản lý và thăm khám thai cho các sản phụ bao nhiêu lần trong suốt
thời gian mang thai?
A. Ít nhất 2 lần
B. Ít nhất 1 lần
C. Ít nhất 3 lần
D. Chỉ cần khám khi chuyển dạ là đủ.
Câu 124. Có bao nhiêu lần khám thai căn bản?

A. 3 lần
B. 4 lần


C. 6 lần
D. 5 lần
Câu 125: Chọn câu đúng: 5 tai biến sản khoa gồm có:
A. Nhiễm trùng hậu sản, băng huyết sau sinh, uốn ván rốn, tiền sản giật, nhau bong non.
B. Nhiễm trùng hậu sản, băng huyết sau sinh, uốn ván rốn, tiền sản giật, Thai chết lưu.
C. Nhiễm trùng hậu sản, băng huyết sau sinh, uốn ván rốn, tiền sản giật, nhau tiền đạo.
D. Nhiễm trùng hậu sản, băng huyết sau sinh, vỡ tử cung, uốn ván rốn, tiền sản giật,
Câu 126:Nhiễm trùng hậu sản là nhiễm trùng, ngoại trừ::
A. Nhiễm trùng tầng sinh môn.
B. Nhiễm trùng âm đạo, cổ tử cung.
C. Nhiễm trùng bàng quang.
D. Nhiễm trùng tử cung và 2 phần phụ.
Câu 127: Sự tiết sữa nhờ vào 2 nội tiết tố:
A. Progesteron và oestrogen.
B. Progestin và oestrogen
C. Oxytoxin và progesterone.
D. Prolactin và oxytocin
Câu 128: Nêu các trường hợp không nên nuôi con bằng sữa mẹ:
A. Mẹ bị nhiễm HIV, mẹ đang điều trị thuốc chống ung thư.
B. Mẹ bị suy tim, lao phổi nặng, viêm gan đang tiến triễn.
C. Mẹ đang điều trị, thuốc điều trị động kinh, thuốc hướng tâm thần.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 129: Trẻ bú mẹ hoàn toàn cho đến: ( Chọn câu đúng và hợp lý nhất)
A. 4 tháng.
B. 6 tháng
C. 8 tháng.

D. 12 tháng.
Câu 130: Cho trẻ bú mẹ đến:
A. 6 tháng.
B. 12 tháng.
C. 18 tháng.
D. 24 tháng
Câu 131: Trong thăm thai 3 tháng đầu việc hỏi ngày đầu của kỳ kinh cuối để làm gì?
A. Để xem vòng kinh có đều khơng, từ đó xác định ngày rụng trứng.
B. Để xác định có thai khơng; tính tuổi thai, tính ngày sinh dự đốn.
C. Để xem tình trạng người bệnh có rối loạn kinh nguyệt hay khơng.?
D. Tất cả các câu trả lời .
Câu 132: Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thêm khi có thai?
A. Vitamine K.
B. Vitamine A.
C. Calcium.
D. Vitamine D.
Câu 133: Khi nghe tim thai phải?
A. Tìm chỗ nghe rõ nhất.
B. Cần đếm cả phút.
C. Cần phân biệt với mạch của mẹ
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 134:Dấu hiệu của nhiễm độc thai nghén, ngoại trừ:


A. Huyết áp cao.
B. Protein niệu.
C Đường niệu.
D. Phù.
Câu 135:Muốn lấy nước tiểu để xét nghiệm chẩn đốn có thai, người phụ nữ nên lấy nước tiểu
lúc nào là chính xác nhất:

A. Buổi sáng sớm khi mới ngủ dậy.
B. Buổi trưa sau khi ăn.
C. Buổi chiều sau giấc ngủ trưa.
D. Buổi tối trước khi đi ngủ.
Câu 136:Nhau tiền đạo là nhau bám vào:
A. Nhau bám hoàn toàn vào thân tử cung
B. Nhau bám vào đáy tử cung,
C. Nhau bám một phần hay toàn bộ bánh rau vào đoạn dưới tử cung hoặc cổ tử cung
D. Nhau bám mặt trước thân tử cung.
Câu137:Nhau bong non là nhau bong khi:
A. Trước khi sổ thai.
B. Trong khi sổ thai.
C. Khi vừa sổ thai.
D. Sau khi sổ thai
Câu 138:Một số tai biến trong khi chuyển dạ là?
A. Sa dây rau.
B. Rau tiền
C. Rau bám mép
D Tất cả các câu trả lời.
Câu 139: Điểm mốc của ngơi mặt?
A. Cằm.
B. Xương chẩm.
C. Thóp sau.
D. Thóp trước.
Câu 140: Ngơi chỏm là ngơi?
A. Điểm mốc là thóp trước.
B. Đầu không cúi không ngửa.
C. Đầu cúi rất tốt.
D. Đầu ngửa tối đa.




×