ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 1736/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2018
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch tu bổ đê điều địa phương năm 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về
quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính Phủ
về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn tại tờ trình số
1244/TTr-SNN-CCTL ngày 20/9/2018 về việc xin phê duyệt tu bổ đê điều địa
phương năm 2019 tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tu bổ đê điều địa phương năm 2019 như sau
(Có phụ lục chi tiết đính kèm):
1. Giải pháp tu bổ:
a. Tu bổ đê, gia cố cứng hóa mặt đê, dốc lên đê và làm đường hành lang chân
đê.
- Cứng hóa mặt đê bằng bê tơng M300# với chiều rộng mặt bê tơng từ
(4÷5)m; chiều dày 30cm, lớp lót đá dăm cấp phối dày (14÷20)cm để phục vụ cơng
tác hộ đê, kết hợp làm đường giao thông nông thôn.
- Xây dựng đường cứu hộ đê để phục vụ ứng cứu hộ đê khi cần thiết.
- Làm đường hành lang chân đê tại những vị trí đê đi qua khu dân cư chống
vi phạm hành lang bảo vệ đê điều với chiều rộng mặt từ (4÷5) m, dày 25 cm, lớp
lót đá dăm cấp phối dày (14÷20)cm kết hợp làm đường giao thông nông thôn.
b. Tu bổ cống, khoan phục vữa gia cố thân đê và chi khác.
- Xây lại cống mới thay thế cống cũ bị hư hỏng, không đảm bảo yêu cầu
phục vụ chống lũ.
- Khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê chống thẩm lậu mái đê, sủi đủi
trong mùa mưa lũ.
2. Khối lượng chính
a. Tu bổ cống, cứng hóa mặt đê, đường cứu hộ đê và làm đường hành lang
chân đê: Đất đào đắp: 83.100 m 3; Bê tông, gạch, đá: 35.500 m 3; thép các loại: 136
tấn.
b. Khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê 5 đoạn với khối lượng:
97.620mks.
3. Tổng kinh phí đầu tư: 85.000.000.000 đồng.
(Bằng chữ: Tám mươi lăm tỷ đồng)
4. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn kinh phí sự nghiệp Thủy lợi của tỉnh năm 2019
5. Thời gian thực hiện: Xong trước 31/12/2019.
6. Phân giao nhiệm vụ
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh (thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) làm chủ đầu
tư, chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định, trình
tự về đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phịng UBND tỉnh, Sở Nơng nghiệp và
PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh; Chi cục
Thủy lợi và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: LĐVP;
- Lưu: HC, NN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Hữu Thành
Phụ lục: DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ KẾ HOẠCH TU BỔ ĐÊ ĐIỀU ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. TU BỔ CỐNG, KÈ, GIA CỐ CỨNG HÓA MẶT ĐÊ VÀ CHI KHÁC (Chi cục Thủy lợi Chủ đầu tư)
Tổng kinh phí
(triệu đồng)
Khối lượng
Hạng mục
tuyến đê
Huyện
2
3
Cống lấy nước thơn Đồi,
đê hữu Cà Lồ
Yên Phong
TT
1
I. Tu bổ cống
1
Vị trí tu bổ (Km)
4
K13+500
Giải pháp kỹ thuật
5
Phá dỡ cống cũ, làm cống mới bằng
BTCT
II. Cứng hóa mặt đê, dốc lên đê và làm đường hành lang chân đê
Gạch, đá, Thép các
KS + KPV
Bê tông
loại
(mks)
(m3)
(tấn)
6
7
8
9
1,000
300
10
Đất
(m3)
1,000
300
10
82,100
35,200
126
0
Tổng
Xây lắp
10
1,000
11
1,000
1,000
1,000
59,200
59,200
1
Hữu Cà Lồ
K8+800 – K10+100
Cứng hóa mặt đê bắng bê tơng rộng
5m, dày 30cm
10,000
2,500
4,500
4,500
2
Hữu Cà Lồ
K10+220 – K11+200
Cứng hóa mặt đê bằng bê tông rộng
5m, dày 30cm
9,000
2,000
3,800
3,800
3
Hữu Cầu
K37+000 - K37+800
Tu sửa, lún, nứt gẫy mặt đê
2,500
1,600
2,000
2,000
4
Hữu Cầu
K43+000 - K43+500
Làm đường hành lang chân đê
1,500
900
1,800
1,800
5
Hữu Cầu
K28+860-K30+300
Chỉnh trang mặt, mái đê khu di tích
lịch sử đền thờ Lý Thường Kiệt
15,000
8,000
70
8,000
8,000
6
Hữu Cầu
Xây dựng nối dài đường cứu hộ, cứu
nạn lên đê
10,000
1,800
50
6,000
6,000
7
Hữu Cầu
8
Tả Đuống
9
Hữu Đuống
Yên Phong
TP Bắc Ninh K61+700
Quế Võ
Thuận Thành
10
Mão Điền
11
Hữu Đuống
Gia Bình
K67+020 - K67+750
Làm đường hành lang chân đê
3,500
1,500
0.5
2,800
2,800
K45+500 - K45+900
Làm đường hành lang chân đê
1,000
600
0.5
1,500
1,500
K22+800 - K23+800
K26+250 - K27+050
Làm đường hành lang chân đê
5,000
4,000
1.0
7,000
7,000
K0+000 - K1+000
Cứng hóa mặt đê bằng bê tông rộng
4m, dày 30cm
5,000
2,000
2,500
2,500
K45+200 - K45+700
K50+200 - K50+370
Làm đường hành lang chân đê
2,600
1,500
2,600
2,600
0.50
Tổng kinh phí
(triệu đồng)
Khối lượng
Hạng mục
tuyến đê
TT
12
Hữu Đuống
13
Hữu Thái Bình
14
Hữu Thái Bình
Huyện
Vị trí tu bổ (Km)
Giải pháp kỹ thuật
K51+400 - K53+650 Làm đường hành lang chân đê
Lương Tài
Đất
(m3)
Gạch, đá,
Bê tông
(m3)
Thép các
KS + KPV
loại
(mks)
(tấn)
Đê bối Cảnh Hưng
2
Đê bối Hoài Thượng
3
Xây lắp
8,000
4,200
1.60
8,500
8,500
2.20
7,500
7,500
700
700
97,620
19,500
19,500
K4+800 - K6+700
Làm đường hành lang chân đê
7,500
4,100
K2+830 - K3+020
Làm đường cứu hộ đê
1,500
500
III. Khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê
1
Tổng
Tiên Du
K3+150 - K4+300
Khoan phụt vữa gia cố thân đê
6,900
1,400
1,400
Thuận Thành
K4+250 - K7+620
Khoan phụt vữa gia cố thân đê
20,220
4,000
4,000
Đê Ba Xã
Quế Võ
K6+250- K10+000
Khoan phụt vữa gia cố thân đê
22,500
4,500
4,500
4
Đê Ba Xã
Quế Võ
K14+000- K17+000 Khoan phụt vữa gia cố thân đê
18,000
3,600
3,600
5
Giang Sơn
Gia Bình
30,000
6,000
6,000
K5+000-K10+000
Khoan phụt vữa gia cố thân đê
IV. Chi phí khác
5,300
1
Khảo sát, thiết kế + thẩm định + lập HSMT, đánh giá HSMT, Quản lý dự án
3,100
2
3
Chi phí giám sát thi cơng
Bảo hiểm + Quyết tốn + kiểm tốn
1,200
1,000
Tổng
83,100
35,500
136
97,620
85,000
79,700