Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

101-qd-ubnd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.66 KB, 23 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

Số: 101/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia
trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng
dụng cơng nghệ thơng tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và
Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và
định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thơng tại tờ trình số 11/STTTT-TTr
ngày 26/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan nhà
nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản
lý văn bản và điều hành. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này. Mã định danh có
cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H60
Trong đó:


1. H60 là mã định danh tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).
2. Y1Y2: Xác định đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân
cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2: Xác định đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z 1Z2 nhận giá trị là
một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết
hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.


4. V1V2V3: Xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mục đích sử dụng Mã định danh
- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Phục vụ trao đổi văn bản điện tử với các hệ thống quản lý văn bản và điều
hành khác thông qua hệ thống trung gian.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thơng chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành
lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị báo cáo Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo
quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Thông tin và Truyền thơng;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thơng tin điện tử tỉnh, Công báo điện tử tỉnh;
- Lưu VT, TH-CB. (Tùng CNTT)

(Đã ký)

Nguyễn Hải Anh

2


PHỤ LỤC SỐ 01
Danh sách mã định danh các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
1
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Tên đơn vị
Mã cấp 1
UBND tỉnh Tuyên Quang

Mã cấp 2
Sở Công thương
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông vận tải
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại vụ
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Tài chính
Sở Tài ngun và Mơi trường
Sở Thơng tin và Truyền thơng
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
Ban Dân tộc tỉnh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn
Ủy ban nhân dân Thành phố Tuyên Quang
Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
Ban phối hợp thực thi dự án tỉnh (Ban phối hợp thực
thi dự án nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh)

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp tỉnh
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thơng tỉnh
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình
3

Mã định danh
000.00.00.H60
000.00.01.H60
000.00.02.H60
000.00.03.H60
000.00.04.H60
000.00.05.H60
000.00.06.H60
000.00.07.H60
000.00.08.H60
000.00.09.H60
000.00.10.H60
000.00.11.H60
000.00.12.H60
000.00.13.H60
000.00.14.H60
000.00.15.H60
000.00.16.H60
000.00.17.H60
000.00.18.H60
000.00.19.H60
000.00.20.H60

000.00.21.H60
000.00.22.H60
000.00.23.H60
000.00.24.H60
000.00.25.H60
000.00.26.H60
000.00.27.H60
000.00.28.H60
000.00.29.H60
000.00.30.H60
000.00.31.H60
000.00.32.H60


STT
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Tên đơn vị
Mã định danh
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ban Quản lý khu du lịch sinh thái Na Hang
000.00.33.H60

Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
000.00.34.H60
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng
000.00.35.H60
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
000.00.36.H60
Liên minh Hợp tác xã
000.00.37.H60
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
000.00.38.H60
Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - công nghệ
000.00.39.H60
Trường Đại học Tân Trào
000.00.40.H60
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật
000.00.41.H60
Các mã từ 000.00.42.H60 đến 000.00.99.H60 để dự trữ

4


PHỤ LỤC SỐ 02
Danh sách mã định danh các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
1
1.1
1.2
2

2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
2.27
2.28
2.29


Tên đơn vị
Mã định danh
Mã cấp 3
Sở Công thương
000.00.01.H60
Chi cục Quản lý thị trường
000.01.01.H60
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công 000.02.01.H60
nghiệp
Các mã từ 000.03.01.H60 đến 000.99.01.H60 để dự trữ
Sở Giáo dục và Đào tạo
000.00.02.H60
Trung tâm Giáo giáo dục thường xuyên - Học nghề
000.01.02.H60
Trường Phổ thông dân tộc nội trú - Trung học phổ thông
000.02.02.H60
tỉnh Tuyên Quang
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
000.03.02.H60
Trường Trung học phổ thông ATK Tân Trào
000.04.02.H60
Trường Trung học phổ thông Chiêm Hố
000.05.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Chun
000.06.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Đầm Hồng
000.07.02.H60
Trường Trung học phổ thông Đông Thọ
000.08.02.H60
Trường Trung học phổ thông Hà Lang

000.09.02.H60
Trường Trung học phổ thông Hàm Yên
000.10.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Hịa Phú
000.11.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Kháng Nhật
000.12.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Kim Bình
000.13.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Kim Xun
000.14.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Lâm Bình
000.15.02.H60
Trường Trung học phổ thông Minh Quang
000.16.02.H60
Trường Trung học phổ thông Na Hang
000.17.02.H60
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên
000.18.02.H60
Trường Trung học phổ thông Phù Lưu
000.19.02.H60
Trường Trung học phổ thông Sơn Dương
000.20.02.H60
Trường Trung học phổ thông Sơn Nam
000.21.02.H60
Trường Trung học phổ thông Sông Lô
000.22.02.H60
Trường Trung học phổ thông Tân Trào
000.23.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Thái Hịa

000.24.02.H60
Trường Trung học phổ thơng Tháng 10
000.25.02.H60
Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm
000.26.02.H60
Trường Trung học phổ thông Trung Sơn
000.27.02.H60
Trường Trung học phổ thông Xuân Huy
000.28.02.H60
Trường Trung học phổ thông Xuân Vân
000.29.02.H60
5


STT
Tên đơn vị
Mã định danh
2.30 Trường Trung học phổ thông Ỷ La
000.30.02.H60
2.31 Trường Trung học phổ thông Yên Hoa
000.31.02.H60
Các mã từ 000.32.02.H60 đến 000.99.02.H60 để dự trữ
3
Sở Giao thông vận tải
000.00.03.H60
3.1 Bến xe khách thành phố Tuyên Quang
000.01.03.H60
3.2 Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ
000.02.03.H60
3.3 Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

000.03.03.H60
3.4 Trung tâm dạy nghề sát hạch lái xe
000.04.03.H60
3.5 Văn phịng Ban An tồn giao thông tỉnh
000.05.03.H60
Các mã từ 000.06.03.H60 đến 000.99.03.H60 để dự trữ
4
Sở Khoa học và Công nghệ
000.00.05.H60
4.1 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
000.01.05.H60
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
000.02.05.H60
4.2
Tuyên Quang
Các mã từ 000.03.05.H60 đến 000.99.05.H60 để dự trữ
5
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
000.00.06.H60
5.1 Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
000.01.06.H60
5.2 Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Tuyên Quang
000.02.06.H60
5.3 Trung tâm Bảo trợ xã hội
000.03.06.H60
5.4 Trung tâm Dịch vụ việc làm
000.04.06.H60
Các mã từ 000.05.06.H60 đến 000.99.06.H60 để dự trữ
6
Sở Nội vụ

000.00.08.H60
6.1 Ban Thi đua - Khen thưởng
000.01.08.H60
6.2 Chi cục Văn thư - Lưu trữ
000.02.08.H60
Các mã từ 000.03.08.H60 đến 000.99.08.H60 để dự trữ
7
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
000.00.09.H60
7.1 Ban quản lý Khai thác cơng trình thủy lợi Tun Quang
000.01.09.H60
7.2 Ban quản lý Rừng phịng hộ Lâm Bình
000.02.09.H60
7.3 Ban quản lý Rừng phịng hộ Na Hang
000.03.09.H60
7.4 Chi cục Chăn nuôi và Thú y
000.04.09.H60
7.5 Chi cục Kiểm lâm
000.05.09.H60
7.6 Chi cục Phát triển nông thôn
000.06.09.H60
7.7 Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
000.07.09.H60
7.8 Chi cục Thủy lợi
000.08.09.H60
7.9 Chi cục Thủy sản
000.09.09.H60
7.10 Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
000.10.09.H60
Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm

000.11.09.H60
7.11
nghiệp
7.12 Trung tâm Khuyến nông
000.12.09.H60
7.13 Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
000.13.09.H60
7.14 Trung tâm Thủy sản
000.14.09.H60
Các mã từ 000.15.09.H60 đến 000.99.09.H60 để dự trữ
6


STT
Tên đơn vị
Mã định danh
8
Sở Tài nguyên và Môi trường
000.00.11.H60
8.1 Chi cục Bảo vệ môi trường
000.01.11.H60
8.2 Chi cục Quản lý đất đai
000.02.11.H60
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi
000.03.11.H60
8.3
trường
8.4 Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường
000.04.11.H60
8.5 Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang

000.05.11.H60
8.6 Trung tâm Quan trắc tài ngun và mơi trường
000.06.11.H60
8.7 Văn phịng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang
000.07.06.H60
Các mã từ 000.08.11.H60 đến 000.99.11.H60 để dự trữ
9
Sở Thông tin và Truyền thông
000.00.12.H60
9.1 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
000.01.12.H60
Các mã từ 000.02.12.H60 đến 000.99.12.H60 để dự trữ
10
Sở Tư pháp
000.00.13.H60
10.1 Phòng công chứng số 1
000.01.13.H60
10.2 Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
000.02.13.H60
10.3 Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
000.03.13.H60
Các mã từ 000.04.13.H60 đến 000.99.13.H60 để dự trữ
11
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
000.00.14.H60
Ban quản lý Khu du lịch lịch sử văn hóa và Sinh thái
000.01.14.H60
11.1
Tân Trào
11.2 Ban quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành

000.02.14.H60
11.3 Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang
000.03.14.H60
11.4 Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang
000.04.14.H60
11.5 Thư viện tỉnh Tuyên Quang
000.05.14.H60
11.6 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
000.06.14.H60
11.7 Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
000.07.14.H60
11.8 Trung tâm Văn hóa và triển lãm
000.08.14.H60
Các mã từ 000.09.14.H60 đến 000.99.14.H60 để dự trữ
12
Sở Xây dựng
000.00.15.H60
12.1 Trung tâm Giám định xây dựng
000.01.15.H60
12.2 Trung Tâm Quy hoạch
000.02.15.H60
Các mã từ 000.03.15.H60 đến 000.99.15.H60 để dự trữ
13
Sở Y tế
000.00.16.H60
13.1 Bệnh viện Đa khoa Chiêm Hóa
000.01.16.H60
13.2 Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên
000.02.16.H60
13.3 Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK

000.03.16.H60
13.4 Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên
000.04.16.H60
13.5 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Yên Hoa
000.05.16.H60
13.6 Bệnh viện Đa khoa Lâm Bình
000.06.16.H60
13.7 Bệnh viện Đa khoa Na Hang
000.07.16.H60
13.8 Bệnh viện Đa khoa Sơn Dương
000.08.16.H60
7


STT
13.9
13.1
0
13.11
13.1
2
13.1
3
13.1
4
13.1
5
13.1
6
13.1

7
13.1
8
13.1
9
13.2
0
13.2
1
13.2
2
13.2
3
13.2
4
13.2
5
13.2
6
13.2
7
13.2
8
13.2
9
13.3
0
13.3

Tên đơn vị

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh
Bệnh viện Đa khoa Yên Sơn

Mã định danh
000.09.16.H60
000.10.16.H60

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

000.11.16.H60
000.12.16.H60

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

000.13.16.H60

Bệnh viện Y dược Cổ truyền

000.14.16.H60

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.15.16.H60

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.16.16.H60

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản


000.17.16.H60

Trung tâm Giám định y khoa

000.18.16.H60

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.19.16.H60

Trung tâm Pháp y

000.20.16.H60

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

000.21.16.H60

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.22.16.H60

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

000.23.16.H60

Trung tâm Y tế dự phịng tỉnh

000.24.16.H60


Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

000.25.16.H60

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

000.26.16.H60

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

000.27.16.H60

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

000.28.16.H60

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

000.29.16.H60

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

000.30.16.H60

Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang

000.31.16.H60

8



STT
Tên đơn vị
Mã định danh
1
13.3 Trường Trung cấp y
000.32.16.H60
2
Các mã từ 000.33.16.H60 đến 000.99.16.H60 để dự trữ
14
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
000.00.19.H60
14.1 Trung tâm Hội nghị tỉnh Tuyên Quang
000.01.19.H60
Các mã từ 000.02.19.H60 đến 000.99.19.H60 để dự trữ
15
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa
000.00.20.H60
15.1 Phịng Dân tộc
000.01.20.H60
15.2 Phịng Giáo dục và Đào tạo
000.02.20.H60
15.3 Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.20.H60
15.4 Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.20.H60
15.5 Phòng Nội vụ
000.05.20.H60
15.6 Phòng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn

000.06.20.H60
15.7 Phịng Tài chính - Kế hoạch
000.07.20.H60
15.8 Phịng Tài ngun và Mơi trường
000.08.20.H60
15.9 Phịng Tư pháp
000.09.20.H60
15.1 Phịng Văn hóa Thơng tin
000.10.20.H60
0
15.11 Phịng Y tế
000.11.20.H60
15.1 Thanh tra huyện
000.12.20.H60
2
15.1 Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa
000.13.20.H60
3
15.1 Ban di dân tái định cư
000.14.20.H60
4
15.1 Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)
000.15.20.H60
5
15.1 Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện
000.16.20.H60
6
Chiêm Hóa
15.1 Đài Truyền thanh - Truyền hình
000.17.20.H60

7
15.1 Trạm khuyến nơng
000.18.20.H60
8
15.1 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
000.19.20.H60
9
xuyên
15.2 Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao
000.20.20.H60
0
15.2 Thị trấn Vĩnh Lộc
000.21.20.H60
1
15.2 Xã Bình Nhân
000.22.20.H60
2
15.2 Xã Bình Phú
000.23.20.H60
9


STT
3
15.2
4
15.2
5
15.2
6

15.2
7
15.2
8
15.2
9
15.3
0
15.3
1
15.3
2
15.3
3
15.3
4
15.3
5
15.3
6
15.3
7
15.3
8
15.3
9
15.4
0
15.4
1

15.4
2
15.4
3
15.4
4

Tên đơn vị

Mã định danh

Xã Hà Lang

000.24.20.H60

Xã Hòa An

000.25.20.H60
000.26.20.H60

Xã Hòa Phú
Xã Hùng Mỹ

000.27.20.H60

Xã Kiên Đài

000.28.20.H60

Xã Kim Bình


000.29.20.H60
000.30.20.H60

Xã Linh Phú

000.31.20.H60

Xã Minh Quang
Xã Ngọc Hội

000.32.20.H60

Xã Nhân Lý

000.33.20.H60

Xã Phú Bình

000.34.20.H60
000.35.20.H60

Xã Phúc Sơn

000.36.20.H60

Xã Phúc Thịnh
Xã Tân An

000.37.20.H60


Xã Tân Mỹ

000.38.20.H60

Xã Tân Thịnh

000.39.20.H60
000.40.20.H60

Xã Tri Phú
Xã Trung Hà

000.41.20.H60
000.42.20.H60

Xã Trung Hòa
Xã Vinh Quang

000.43.20.H60

Xã Xuân Quang

000.44.20.H60
10


STT
Tên đơn vị
Mã định danh

15.4 Xã Yên Lập
000.45.20.H60
5
15.4 Xã Yên Nguyên
000.46.20.H60
6
Các mã từ 000.47.20.H60 đến 000.99.20.H60 để dự trữ
16
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên
000.00.21.H60
16.1 Phòng Dân tộc
000.01.21.H60
16.2 Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.02.21.H60
16.3 Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.21.H60
16.4 Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.21.H60
16.5 Phòng Nội vụ
000.05.21.H60
16.6 Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
000.06.21.H60
16.7 Phịng Tài chính - Kế hoạch
000.07.21.H60
16.8 Phịng Tài ngun và Mơi trường
000.08.21.H60
16.9 Phịng Tư pháp
000.09.21.H60
16.1 Phịng Văn hóa Thơng tin
000.10.21.H60

0
16.11 Phịng Y tế
000.11.21.H60
16.1 Thanh tra huyện
000.12.21.H60
2
16.1 Văn phòng HĐND và UBND huyện Hàm Yên
000.13.21.H60
3
16.1 Ban di dân tái định cư
000.14.21.H60
4
16.1 Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)
000.15.21.H60
5
16.1 Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện
000.16.21.H60
6
Hàm n
16.1 Đài Truyền thanh - Truyền hình
000.17.21.H60
7
16.1 Trạm khuyến nơng
000.18.21.H60
8
16.1 Trung tâm cây ăn quả
000.19.21.H60
9
16.2 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
000.20.21.H60

0
xun
16.2 Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao
000.21.21.H60
1
16.2 Thị trấn Tân Yên
000.22.21.H60
2
16.2 Xã Bạch Xa
000.23.21.H60
3
16.2 Xã Bằng Cốc
000.24.21.H60
11


STT
4
16.2
5
16.2
6
16.2
7
16.2
8
16.2
9
16.3
0

16.3
1
16.3
2
16.3
3
16.3
4
16.3
5
16.3
6
16.3
7
16.3
8
16.3
9
17
17.1
17.2
17.3
17.4
17.5
17.6
17.7
17.8
17.9
17.1


Tên đơn vị

Mã định danh

Xã Bình Xa

000.25.21.H60

Xã Đức Ninh

000.26.21.H60

Xã Hùng Đức

000.27.21.H60

Xã Minh Dân

000.28.21.H60

Xã Minh Hương

000.29.21.H60

Xã Minh Khương

000.30.21.H60

Xã Nhân Mục


000.31.21.H60

Xã Phù Lưu

000.32.21.H60

Xã Tân Thành

000.33.21.H60

Xã Thái Hòa

000.34.21.H60

Xã Thái Sơn

000.35.21.H60

Xã Thành Long

000.36.21.H60

Xã Yên Lâm

000.37.21.H60

Xã Yên Phú

000.38.21.H60


Xã Yên Thuận

000.39.21.H60

Các mã từ 000.40.21.H60 đến 000.99.21.H60 để dự trữ
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình
000.00.22.H60
Phịng Dân tộc
000.01.22.H60
Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.02.22.H60
Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.22.H60
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.22.H60
Phịng Nội vụ
000.05.22.H60
Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
000.06.22.H60
Phịng Tài chính - Kế hoạch
000.07.22.H60
Phịng Tài ngun và Mơi trường
000.08.22.H60
Phịng Tư pháp
000.09.22.H60
Phịng Văn hóa Thông tin
000.10.22.H60
12



STT
0
17.11
17.1
2
17.1
3
17.1
4
17.1
5
17.1
6
17.1
7
17.1
8
17.1
9
17.2
0
17.2
1
17.2
2
17.2
3
17.2
4
17.2

5
17.2
6
17.2
7
17.2
8
18
18.1
18.2
18.3
18.4
18.5

Tên đơn vị

Mã định danh

Phòng Y tế
Thanh tra huyện

000.11.22.H60
000.12.22.H60

Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình

000.13.22.H60

Ban di dân tái định cư


000.14.22.H60

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.22.H60

Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện
Lâm Bình
Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.22.H60

Trạm khuyến nơng

000.17.22.H60
000.18.22.H60

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao

000.19.22.H60

Xã Bình An

000.21.22.H60

Xã Hồng Quang

000.22.22.H60


Xã Khn Hà

000.23.22.H60

Xã Lăng Căn

000.24.22.H60

Xã Phúc n

000.25.22.H60

Xã Thổ Bình

000.26.22.H60

Xã Thượng Lâm

000.27.22.H60

Xã Xuân Lập

000.28.22.H60

000.20.22.H60

Các mã từ 000.29.22.H60 đến 000.99.22.H60 để dự trữ
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang
000.00.23.H60

Phòng Dân tộc
000.01.23.H60
Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.02.23.H60
Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.23.H60
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.23.H60
Phòng Nội vụ
000.05.23.H60
13


STT
18.6
18.7
18.8
18.9
18.1
0
18.11
18.1
2
18.1
3
18.1
4
18.1
5
18.1

6
18.1
7
18.1
8
18.1
9
18.2
0
18.2
1
18.2
2
18.2
3
18.2
4
18.2
5
18.2
6
18.2
7
18.2
8
18.2
9

Tên đơn vị
Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn

Phịng Tài chính - Kế hoạch
Phịng Tài ngun và Mơi trường
Phịng Tư pháp
Phịng Văn hóa Thơng tin

Mã định danh
000.06.23.H60
000.07.23.H60
000.08.23.H60
000.09.23.H60
000.10.23.H60

Phịng Y tế
Thanh tra huyện

000.11.23.H60
000.12.23.H60

Văn phòng HĐND và UBND huyện Na Hang

000.13.23.H60

Ban di dân tái định cư

000.14.23.H60

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.23.H60


Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện Na
Hang
Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.23.H60

Trạm khuyến nông

000.18.23.H60

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao

000.19.23.H60

Thị trấn Na Hang

000.21.23.H60

Xã Côn Lôn

000.22.23.H60

Xã Đà Vị

000.23.23.H60

Xã Hồng Thái


000.24.23.H60

Xã Khau Tinh

000.25.23.H60

Xã Năng Khả

000.26.23.H60

Xã Sinh Long

000.27.23.H60

Xã Sơn Phú

000.28.23.H60

Xã Thanh Tương

000.29.23.H60
14

000.17.23.H60

000.20.23.H60


STT
Tên đơn vị

Mã định danh
18.3 Xã Thượng Giáp
000.30.23.H60
0
18.3 Xã Thượng Nông
000.31.23.H60
1
18.3 Xã Yên Hoa
000.32.23.H60
2
Các mã từ 000.33.23.H60 đến 000.99.23.H60 để dự trữ
19
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương
000.00.24.H60
19.1 Phòng Dân tộc
000.01.24.H60
19.2 Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.02.24.H60
19.3 Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.24.H60
19.4 Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.24.H60
19.5 Phịng Nội vụ
000.05.24.H60
19.6 Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
000.06.24.H60
19.7 Phịng Tài chính - Kế hoạch
000.07.24.H60
19.8 Phịng Tài ngun và Mơi trường
000.08.24.H60

19.9 Phịng Tư pháp
000.09.24.H60
19.1 Phịng Văn hóa Thơng tin
000.10.24.H60
0
19.11 Phòng Y tế
000.11.24.H60
19.1 Thanh tra huyện
000.12.24.H60
2
19.1 Văn phòng HĐND và UBND huyện Sơn Dương
000.13.24.H60
3
19.1 Ban di dân tái định cư
000.14.24.H60
4
19.1 Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)
000.15.24.H60
5
19.1 Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện
000.16.24.H60
6
Sơn Dương
19.1 Đài Truyền thanh - Truyền hình
000.17.24.H60
7
19.1 Trạm khuyến nông
000.18.24.H60
8
19.1 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường

000.19.24.H60
9
xun
19.2 Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao
000.20.24.H60
0
19.2 Thị trấn Sơn Dương
000.21.24.H60
1
19.2 Xã Bình Yên
000.22.24.H60
2
19.2 Xã Cấp Tiếp
000.23.24.H60
15


STT
3
19.2
4
19.2
5
19.2
6
19.2
7
19.2
8
19.2

9
19.3
0
19.3
1
19.3
2
19.3
3
19.3
4
19.3
5
19.3
6
19.3
7
19.3
8
19.3
9
19.4
0
19.4
1
19.4
2
19.4
3
19.4

4

Tên đơn vị

Mã định danh

Xã Chi Thiết

000.24.24.H60

Xã Đại Phú

000.25.24.H60

Xã Đông Lợi

000.26.24.H60

Xã Đồng Quý

000.27.24.H60

Xã Đông Thọ

000.28.24.H60

Xã Hào Phú

000.29.24.H60


Xã Hồng Lạc

000.30.24.H60

Xã Hợp Hòa

000.31.24.H60

Xã Hợp Thành

000.32.24.H60

Xã Kháng Nhật

000.33.24.H60

Xã Lâm Xuyên

000.34.24.H60

Xã Lương Thiện

000.35.24.H60

Xã Minh Thanh

000.36.24.H60

Xã Ninh Lai


000.37.24.H60

Xã Phú Lương

000.38.24.H60

Xã Phúc Ứng

000.39.24.H60

Xã Quyết Thắng

000.40.24.H60

Xã Sầm Dương

000.41.24.H60

Xã Sơn Nam

000.42.24.H60

Xã Tam Đa

000.43.24.H60

Xã Tân Trào

000.44.24.H60
16



STT
19.4
5
19.4
6
19.4
7
19.4
8
19.4
9
19.5
0
19.5
1
19.5
2
19.5
3

Tên đơn vị
Xã Thanh Phát

Mã định danh
000.45.24.H60

Xã Thiện Kế


000.46.24.H60

Xã Thượng Ấm

000.47.24.H60

Xã Trung Yên

000.48.24.H60

Xã Tú Thịnh

000.49.24.H60

Xã Tuân Lộ

000.50.24.H60

Xã Văn Phú

000.51.24.H60

Xã Vân Sơn

000.52.24.H60

Xã Vĩnh Lợi

000.53.24.H60


20
20.1
20.2
20.3
20.4

Các mã từ 000.54.24.H60 đến 000.99.24.H60 để dự trữ
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn
000.00.25.H60
Phòng Dân tộc
000.01.25.H60
Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.02.25.H60
Phòng Kinh tế hạ tầng
000.03.25.H60
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.04.25.H60

20.5

Phịng Nội vụ

000.05.25.H60

20.6

Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn

000.06.25.H60


20.7

Phịng Tài chính - Kế hoạch

000.07.25.H60

20.8

Phịng Tài ngun và Mơi trường

000.08.25.H60

20.9

Phịng Tư pháp

000.09.25.H60

20.1
0

Phịng Văn hóa Thơng tin

000.10.25.H60

20.11 Phòng Y tế

000.11.25.H60

20.1

2

Thanh tra huyện

000.12.25.H60

20.1
3

Văn phòng HĐND và UBND huyện Yên Sơn

000.13.25.H60

17


STT
Tên đơn vị
20.1 Ban di dân tái định cư
4

Mã định danh
000.14.25.H60

20.1
5

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.25.H60


20.1
6

Ban quản lý Các cơng trình xây dựng khu vực huyện
n Sơn

000.16.25.H60

20.1
7

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.25.H60

20.1
8

Trạm khuyến nơng

000.18.25.H60

20.1
9
20.2
0
20.2
1
20.2

2
20.2
3
20.2
4
20.2
5
20.2
6
20.2
7
20.2
8
20.2
9
20.3
0
20.3
1
20.3
2
20.3

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
Trung tâm Văn hóa - Thơng tin và Thể thao

000.19.25.H60

Thị trấn Tân Bình


000.21.25.H60

Xã Chân Sơn

000.22.25.H60

Xã Chiêu n

000.23.25.H60

Xã Cơng Đa

000.24.25.H60

Xã Đạo Viện

000.25.25.H60

Xã Đội Bình

000.26.25.H60

Xã Hồng Khai

000.27.25.H60

Xã Hùng Lợi

000.28.25.H60


Xã Kiến Thiết

000.29.25.H60

Xã Kim Phú

000.30.25.H60

Xã Kim Quan

000.31.25.H60

Xã Lăng Quán

000.32.25.H60

Xã Lực Hành

000.33.25.H60
18

000.20.25.H60


STT
3
20.3
4
20.3

5
20.3
6
20.3
7
20.3
8
20.3
9
20.4
0
20.4
1
20.4
2
20.4
3
20.4
4
20.4
5
20.4
6
20.4
7
20.4
8
20.4
9
20.5

0
20.5
1
21
21.1
21.2
21.3
21.4

Tên đơn vị

Mã định danh

Xã Mỹ Bằng

000.34.25.H60

Xã Nhữ Hán

000.35.25.H60

Xã Nhữ Khê

000.36.25.H60

Xã Phú Lâm

000.37.25.H60

Xã Phú Thịnh


000.38.25.H60

Xã Phúc Ninh

000.39.25.H60

Xã Quý Quân

000.40.25.H60

Xã Tân Long

000.41.25.H60

Xã Tân Tiến

000.42.25.H60

Xã Thái Bình

000.43.25.H60

Xã Thắng Quân

000.44.25.H60

Xã Tiến Bộ

000.45.25.H60


Xã Trung Minh

000.46.25.H60

Xã Trung Môn

000.47.25.H60

Xã Trung Sơn

000.48.25.H60

Xã Trung Trực

000.49.25.H60

Xã Tứ Quận

000.50.25.H60

Xã Xuân Vân

000.51.25.H60

Các mã từ 000.52.25.H60 đến 000.99.25.H60 để dự trữ
Ủy ban nhân dân Thành Phố Tuyên Quang
000.00.26.H60
Phòng Giáo dục và Đào tạo
000.01.26.H60

Phòng Kinh tế thành phố
000.02.26.H60
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
000.03.26.H60
Phòng Nội vụ
000.04.26.H60
19


STT
21.5
21.6
21.7
21.8
21.9
21.1
0
21.11
21.1
2
21.1
3
21.1
4
21.1
5
21.1
6
21.1
7

21.1
8
21.1
9
21.2
0
21.2
1
21.2
2
21.2
3
21.2
4
21.2
5
21.2
6
21.2
7
21.2
8
21.2

Tên đơn vị
Phịng Quản lý đơ thị
Phịng Tài chính - Kế hoạch
Phịng Tài ngun và Mơi trường
Phịng Tư pháp
Phịng Văn hóa Thơng tin

Phịng Y tế

Mã định danh
000.05.26.H60
000.06.26.H60
000.07.26.H60
000.08.26.H60
000.09.26.H60
000.10.26.H60

Thanh tra thành phố
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Tuyên Quang

000.11.26.H60
000.12.26.H60

Ban quản lý chợ thành phố Tuyên Quang

000.13.26.H60

Ban quản lý dự án Đầu tư khu vực thành phố Tuyên
Quang
Chi cục Thống kê thành phố

000.14.26.H60

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Tuyên Quang

000.16.26.H60


Trung tâm Văn hố - Thơng tin - Thể thao thành phố

000.17.26.H60

Phường Hưng Thành

000.18.26.H60

Phường Minh Xuân

000.19.26.H60

Phường Nông Tiến

000.20.26.H60

Phường Phan Thiết

000.21.26.H60

Phường Tân Hà

000.22.26.H60

Phường Tân Quang

000.23.26.H60

Phường Ỷ La


000.24.26.H60

Xã An Khang

000.25.26.H60

Xã An Tường

000.26.26.H60

Xã Đội Cấn

000.27.26.H60

Xã Lưỡng Vượng

000.28.26.H60

Xã Thái Long

000.29.26.H60
20

000.15.26.H60


STT
Tên đơn vị
Mã định danh
9

21.3 Xã Tràng Đà
000.30.26.H60
0
Các mã từ 000.31.26.H60 đến 000.99.26.H60 để dự trữ

21


PHỤ LỤC SỐ 03
Danh sách mã định danh các đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày18/4/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7

3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
5

Tên đơn vị
Mã định danh
Mã cấp 4
Chi cục Quản lý thị trường
000.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường cơ động chống hàng giả
001.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 1
002.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 2
003.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 3
004.01.01.H60

Đội Quản lý thị trường số 4
005.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 5
006.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 6
007.01.01.H60
Đội Quản lý thị trường số 7
008.01.01.H60
Các mã từ 009.01.01.H60 đến 999.01.01.H60 để dự trữ
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
000.04.09.H60
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chiêm Hóa
001.04.09.H60
Trạm Chăn ni và Thú y huyện Hàm n
002.04.09.H60
Trạm Chăn ni và Thú y huyện Lâm Bình
003.04.09.H60
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Na Hang
004.04.09.H60
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sơn Dương
005.04.09.H60
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên Sơn
006.04.09.H60
Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Tuyên Quang
007.04.09.H60
Các mã từ 008.04.09.H60 đến 999.04.09.H60 để dự trữ
Chi cục Kiểm lâm
000.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa
001.05.09.H60

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên
002.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình
003.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang
004.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương
005.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
006.05.09.H60
Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang
007.05.09.H60
Các mã từ 008.05.09.H60 đến 999.05.09.H60 để dự trữ
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang
000.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Chiêm Hóa
001.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Hàm Yên
002.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Lâm Bình
003.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Na Hang
004.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương
005.05.11.H60
Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Yên Sơn
006.05.11.H60
Các mã từ 007.05.11.H60 đến 999.05.11.H60 để dự trữ
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang
000.07.06.H60

22


STT
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7

Tên đơn vị
Mã định danh
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chiêm Hóa
001.07.06.H60
Chi nhánh Văn phịng đăng ký đất đai huyện Hàm Yên
002.07.06.H60
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lâm Bình
003.07.06.H60
Chi nhánh Văn phịng đăng ký đất đai huyện Na Hang
004.07.06.H60
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sơn Dương
005.07.06.H60
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Sơn
006.07.06.H60
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố TQ
007.07.06.H60
Các mã từ 008.07.06.H60 đến 999.07.06.H60 để dự trữ


23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×