Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tiết-456-_Bai-16_-chu-kì-tế-bào-và-Nguyên-phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 34 trang )


Tiết 4 – Bài 16: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
I. Chu kì tế bào.

- Chu kì tế bào là gì?
Chu kì tế bào gồm
những pha(giai đoạn)
nào ?
 - Chu kì tế bào là
q trình  biến đổi có
tính chu kì xảy ra giữa
2 lần phân bào liên
tiếp.
Chu kì tế bào gồm 2 giai đoạn: kì trung gian
(pha G1,S,G2) và phân bào


Tiết 4 – Bài 16: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN
PHÂN
I. Chu kì tế bào.

- So sánh số lượng bộ NST
trước và sau pha M.
 - Số lượng bộ NST trước và
sau pha M không thay đổi.
- Ở pha S của kì trung gian,
nhờ quá trình nào mà NST
đơn trở thành NST kép?

 - Ở kì trung gian, tại pha
S có sự nhân đơi ADN =>


NST đơn thành NST kép.


Tiết 4 – Bài 16: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
I. Chu kì tế bào.

hình thái
- NST
trả qua quá trình biến đổi vềđóng
………….

cấu
tạo
xoắn
…………thơng qua sự thay đổi mức duỗi
độ ………..
của
xoắn đa,
chất nhiễm sắc. Ở kì trung
gian,
NST
……….tối
đóng
xoắn
sau
đố
mức
độ
………….tăng
dần từ


giữa

đầu
………..đến……….
của ngun phân. Từ

cuối
đóng xoắn trở lại
………….đến
……………, NST dần ……..
kì sau


Tế bào mẹ

Cuối kì trung gian

-Kì trung gian:
+NST ở dạng sợi mảnh, duỗi xoắn
+ Cuối kì NST nhân đơi thành NST kép, trung tử

tách thành 2.


Tế bào mẹ

Kì giữa

Kì trung gian


Kì đầu


Tế bào mẹ

Kì giữa

Kì trung gian

Kì sau

Kì đầu


Tế bào mẹ

Kì giữa

Kì trung gian

Kì sau

Kì đầu

Kì cuối


Tế bào mẹ


Kì giữa

Kì trung gian

Kì sau

Kì đầu

Kì cuối


Tế bào mẹ

Kì giữa

Kì trung gian

Kì sau

Kì đầu

Kì cuối


Tế bào mẹ

Kì giữa

Kì trung gian


Kì sau

Kì đầu

Hai tế bào con


II. Nguyên phân

1. Diễn biến cơ bản của
nguyên phân
a. Kì đầu:

Các kì
Kì đầu

Những diễn biến cơ bản của NST
- Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
- Các NST kép đính vào sợ tơ vơ sắc của

thoi phân bào ở tâm động


2. Nguyên phân
a. Kì đầu:

b. Kì giữa

Các kì


Kì giữa

Những diễn biến cơ bản của NST

- Các NST kép đóng xoắn cực đại và
xếp thành một hàng trên mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào


2. Nguyên phân
a. Kì đầu:

b. Kì giữa:
c. Kì sau:

Các kì

Kì sau

Những diễn biến cơ bản của NST

-Mỗi NST kép tách thành 2 NST đơn và
phân li về 2 cực của tế bào.


2. Nguyên phân

a. Kì đầu:
b. Kì giữa:
c. Kì sau:

d. Kì cuối:

Các kì

Những diễn biến cơ bản của NST

Kì cuối

-Các NST đơn dãn xoắn, dài ra ở dạng
sợi mảnh.


Tiết 4 – Bài 16: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
II. Nguyên phân
2. Kết quả của nguyên phân

- Kết quả:
Từ 1 tế bào mẹ
( 2n NST)

Nguyên phân

III. Ý nghĩa của nguyên phân

2 tế bào con( 2n NST)



Tiết 4 – Bài 16: NGUYÊN PHÂN
III. Ý nghĩa của nguyên phân

- Là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của
cơ thể.
- Duy trì sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ tế bào
trong quá trình phát triển cá thể.


Nuôi cấy mô thực vật trong ống nghiệm


Cừu Doli


Ghép cành

Ghép gốc


HÃY ĐIỀN VÀO Ơ TRỐNG CÁC KÌ CỦA Q TRÌNH NGUN PHÂN

Kì cuối

Kì giữa

2

Kì sau

Kì trung gian

4


Kì đầu

5
1

3


3. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân
thực sự xảy ra ở…
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối


1. Giai đoạn của nguyên phân khi NST bắt
đầu co xoắn được gọi là… (1)......, giai đoạn
màng nhân xuất hiện trở lại bao quanh các 
NST được gọi là ...(2)....
A. Kì sau, kì cuối.
B. Kì đầu, kì giữa.
C. Kì đầu, kì cuối.
D. Kì giữa, kì cuối.


2. Giai đoạn của nguyên phân khi các NST nằm ở
mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào được gọi là
..............., giai đoạn khi NST kép bắt đầu phân

tách được gọi là ............
A. Kì giữa, kì sau.
B. Kì giữa, kì cuối.
C. Kì đầu, kì giữa.
D. Kì sau, Kì cuối.


×