TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Lớp 11A6
Bài 9
(1tiết)
Giáo án điện tử tin học lớp 11
1. Rẽ nhánh
Tình huống 1:
Lan: “Nếu ngày mai nắng to thì tớ ở nhà học bài”
Câu nói của Lan cho biết việc làm cụ thể nào?
Và điều kiện đó là gì?
Nhận xét:
-
Dạng thiếu: Nếu…thì…
1. Rẽ nhánh
Tình huống 2:
Lan: “Nếu ngày nắng to thì tớ ở nhà học bài nếu
khơng thì tớ đi xem phim hoạt hình”
Câu nói của Lan khẳng định hai việc cụ thể gì?
Có khi nào cả hai việc cùng được thực hiện khơng?
Nhận xét:
-
Dạng đủ: Nếu…thì…nếu khơng thì …
Nếu ...
thì
Nếu
thì, nếu
không thì
Cấu
Cấu trúc
trúc dùng
dùng để
để mô
mô tả
tả các
các mệnh
mệnh đề
đề có
có dạng
dạng nh
nh
trên
trên gọi
gọi là
là
cấu
cấu trúc
trúc rẽrẽ nh¸nh.
nh¸nh.
CÁC EM HÃY VẼ
SƠ ĐỒ THUẬT
TỐN GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH
BẬC 2 (VỚI A 0)
Nhập a, b, c
Tính Delta = b2 – 4ac
Sai
Kiểm tra
Đúng
Delta < 0
Sau khi tính Delta, tuỳ
thuộc vào giá trị Delta,
một trong hai thao tác
sẽ thực hiện.
Tính và đưa
ra nghiệm
Thơng báo
vô nghiệm
Kết thúc
2. Câu lệnh If –
then.
a. Cú pháp:
Dạng thiếu
Dạng đủ
If <Điều kiện> then
Else <câu lệnh2>;
lệnh>;
Trong đó:
- Điều kiện là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic.
- Câu lệnh, câu lệnh1, câu lệnh2 là một câu lệnh của Pascal .
- Trước else khơng có dấu ;
b. Sơ đồ khối:
Dạng thiếu
Điều kiện
Điều
kiện
T
Dạng đủ
Câu lệnh
Câu
lệnh
F
Điều kiện
Điều
kiện
T
Câu lệnh
lệnh 11
Câu
F
Câu lệnh
lệnh 22
Câu
c. Cách thực hiện:
Tính và kiểm tra điều kiện,
nếu điều kiện đúng thì thực
hiện câu lệnh, cịn khơng thì
câu lệnh bị bỏ qua.
Tính và kiểm tra điều kiện,
nếu điều kiện đúng thì thực
hiện câu lệnh 1, nếu sai thì
thực hiện câu lệnh 2.
d. Ví dụ:
Vd1: Dạng thiếu:
- Thơng báo ra màn hình nếu delta <0 thì phương trình
vơ nghiệm
IF d<0 THEN writeln(‘phuong trinh vo nghiem’);
Vd2: Dạng đủ:
- Kiểm tra hai số nguyên a, b số nào max?
IF a>b THEN max:=a ELSE max:=b;
HÃY DÙNG CÂU LỆNH
IF – THEN VIẾT
LỆNH ĐỂ XÉT CÁC
TRƯỜNG HỢP CỦA
DELTA
IF Delta<0 THEN Writeln(‘phuong trinh vo
nghiem’)
ELSE
X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A);
X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A);
Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1);
Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1);
3. Câu lệnh ghép.
Trong TP cho phép gép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh gọi là
câu lệnh ghép, có dng:
BEGIN
BEGIN
<
Cỏccõu
cõulnh>;
lnh>;
END;
END;
Vớ d:
IF Delta<0 THEN Writeln(Phương trình vô
nghiệm)
ELSE
BEGIN
X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A);
X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A);
Writeln(‘ Nghiem X1= ’,
X1:5:1);
4. Một số ví dụ
Ví dụ 1:
Program GPTB2;
Uses
crt;THIỆN
EM HÃY
HỒN
CHƯƠNG TRÌNH GIẢI
VarTRÌNH
. . . ;BẬC 2
PHƯƠNG
(A 0) THEO DÀN Ý
BEGIN
SAU:
. Nhập vào 3 hệ số a,b,c…
Delta
Nếu Delta<0 thì Writeln(‘PTVN’)
Ngược lại Tính và in ra
nghiệm
Readln;
END.
Ví dụ 2: Tìm số ngày của năm N, biết rằng năm nhuận là năm chia
hết cho 400 hoặc chia hết 4 nhưng không chia hết cho 100.
Hãy xác định
input và
output của bài
tốn?
Input: Nhập N từ bàn phím.
Output: Đưa số ngày của năm N ra màn
hình.
Nếu N chia hết cho 400 hoặc N chia hết
cho 4 nhưng không chia hết cho 100
Thì in ra số ngày của năm nhuận là 366,
ngược lại In ra số ngày là 365
Viết
điềusố
kiện:
thì
nhận
ngày của năm nhuận, ngược lại
Inrakếtquả?
Nếu
Nsốchia
hết
cho
400cho
hoặc
cho 4
Em
NhậpvàoNĂMcầntínhsốlượngngày
khai
báo
biến
bàichia
tốnhết
trên?
nhậnhãy
ngày
của
năm
thường.
nhưng khơng chia hết cho 100
Câu hỏi củng cố
Câu 2: Trong lập trình Pascal, câu lệnh
nào
sau đây là đúng?
A. If a:=6 then a:=a+1 else a:=a+6;
B. If a=6 then a:=a+1; else a:=a+6;
C. If a=6 then a:=a+1 else a:=a+6;
D. If a:=6 then a:=a+1; else a:=a+6;
Câu hỏi củng cố
Câu 3: Cho biết giá trị của biến nguyên i sau khi thực hiện các câu
lệnh sau:
i:=2; if i =1 then i:=i+1 else i:=i+2;
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5