Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

luyen_tap_chung_trang_43_-_thoan_165201910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.21 KB, 22 trang )


Bài 1. Đọc các số thập phân sau:
a/ 7,5;
b/ 36,2;

28,416;
9,001;

201,05;
84,302;

0,187
0,010


9,001

0,010


Đọc số thập phân sau:

505,555 : Năm trăm linh năm phẩy
năm trăm năm mươi lăm


Bài 2. Viết số thập phân có:

a/ Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7
b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần
trăm: 32,85


c/ Không đơn vị, một phần trăm: 0,01
d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:0,304


Viết số thập phân có:
Hai trăm linh năm đơn vị và mười ba phần vạn : 205,0013


Bài 3.

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Vì 41,538< 41,835 < 42,358 < 42,538
Vậy ta sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
từ bé đến lớn là:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538


LUYỆN TẬP CHUNG

Viết các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:
53,35 ; 53,40; 39,35; 40 ; 53,41
Vì 53,41 > 53,40>53,35 > 40 > 39,35
Vậy ta sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
giảm dần là:
53,41 ; 53,40 ; 53,35 ; 40 ; 39,35


LUYỆN TẬP CHUNG


Bài 4.
a)

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

36 x 45
6x5

b)

56 x 63
9x8


Phần nguyên
Cấu tạo
Số
thập
phân

Phần thập phân
Phần nguyên
Dấu phẩy

Đọc, viết

Phần thập phân
Khác phần nguyên


So sánh

Cùng phần nguyên
Cùng phần nguyên
Và phần thập phân



Câu 1. Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01?
a. 5,1

c. 5,001

b. 5,010

d. 5,10


Câu 2. Số thập phân nào dưới đây không
nằm giữa 2,2 và 2,3:
a. 2,21

c. 2,30

b. 2,22

d. 2,23


Câu 3. Số thập phân lớn nhất trong các số

sau là:
c. 9,752
a. 9,725
b. 7,925

d. 9,75



Câu 1: Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01 ?
A. 5,1

B
B. 5,010

C. 5,001

D. 5,10

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 0,6 ;0,3 ;0,7 ;0,1?
A. 0,6

B. 0,3

CC. 0,7

D. 0,1

Câu 3: Số tự nhiên nào dưới đây không nằm
giữa 1,75 và 4,05 ?

A. 2

B. 3

C. 4

DD. 5


LUYỆN TẬP CHUNG

Bài 4.
a)

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

36 x 45

6x6x9x5

6x5

6x5

54


1. Trong số thập phân 89,67 chữ số 7 thuộc
hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần trăm
b. Hàng trăm

d. Hàng phần mười


2. Số thập phân gồm: Năm đơn vị, chín phần
trăm được viết là:
a. 5,9
b. 5,09

c. 5,90
d. 5,009


3. Số thập phân lớn nhất trong các số sau là:
a. 9,725

c. 9,752

b. 7,925

d. 9,75


4. Số gồm 0 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần
trăm, 7 phần nghìn là:
a) 467

c) 0,647


b) 0,467

d) 0,746


5. Số 28,41 đọc là:
a) Hai phẩy tám trăm bốn mươi mốt
b) Hai mươi tám phẩy bốn mươi mốt
c) Hai trăm tám mươi bốn phẩy một
d) Hai phẩy bốn trăm tám mươi mốt



×