Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

GA THI GVDG Sinh hoc - Tuan hoan mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 15 trang )

SINH HỌC 11


Bài 18: Tuần hoàn máu

Giáo viên: Đặng Thị Thu
Lớp học: 11A3


I/ Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hòan
1. Cấu tạo chung
Hệ tuần hoàn gồm:

- Tim:
Hệ thống
là một
mạch
cái máy
máu:bơm hút và đẩy máu chảy trong
Dịch
tuần
hoàn:
mạch máuHệ tuần
hỗn hợp
máu gồm
+ dịch mơ
hồn
+ Động máu,hoặc
mạch

2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn



+ Tĩnh mạch
những
thành
phần
nào?
+Vận
Maochuyển
mạch các chất từ bộ phận này đến bộ
phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của
cơ thể.


I/ Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II/ Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
 Ở động vật đơn bào và động vật đa bào có cơ
thể nhỏ, dẹp:

Chưa có hệ tuần hồn, các chất được trao đổi
qua bề mặt cơ thể.
 Ở động vật đa bào có kích thước cơ thể lớn:
Có hệ tuần hồn
HỆ TUẦN HỒN
HỞ
HỆ TUẦN HỒN
HỆ TUẦN HỒN
KÍN

HỆ TUẦN HỒN
ĐƠN

HỆ TUẦN HỒN
KÉP


Chia 2 nhóm:
- Tuần hồn hở
Nhóm 1

- Tuần hồn kín

- Tuần hồn đơn
Nhóm 2

- Tuần hồn kép


1.Hệ tuần hồn hở

2. Hệ tuần hồn kín

Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ
tim) trên sơ đồ hệ tuần hồn hở (H18.1) và
hệ tuần hồn kín (H18.2) SGK ???


Nội dung

Hệ tuần hồn hở

Hệ tuần hồn kín


Đại diện

Đa số động vật thân
mềm và Chân khớp

Mực ống, bạch tuộc, giun
đốt, chân đầu và động vật
có xương sống

Cấu tạo

Khơng có mao mạch

Có mao mạch

Đường
đi của
máu

Tim

ĐM

Khoang cơ thể
TM

 Hệ tuần hồn hở có 1
đoạn máu đi ra khỏi
Đặc điểm mạch máu và trôn lẫn với

dịch mô.
 Máu chảy dưới áp lực
thấp và chảy chậm

Tim
MM

ĐM
TM

 Hệ tuần hồn kín có
máu lưu thơng liên tục
trong mạch kín
 Máu chảy dưới áp lực
cao hoặc trung bình và
chảy nhanh


Cho biết ưu điểm của
hệ tuần hồn kín so
Cho biết vai trị của
với
hệ tuần
hồn
hở?
Làm
thế
nào
tim trong tuần hồnđể
máu?


một
quả
tim
 Trong hệ tuần hồn kín, máu chảy trong động
- Tim hoạt động khỏe
như một bơm đẩy, đẩy máu đi
mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ
và hút máu về.
máu chảy nhanh,
máu ????
đi được xa, đến các cơ
mạnh
Tim là động lực chính đẩy máu tuần hoàn trong
quan-nhanh
các mạch máu.
 đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao
đổi chất của cơ thể.
Không hút thuốc lá
Ăn
Tậpnhiều
thể dục
loại
Giảm
thể
tráichất
thao
cây,béo
thường
rau quảxuyên

và cá


Hê tuần hồn đơn
Hê tuần hồn kép
ở cá
ở chim
HãyĐM
chỉlưng
racóđường đi
ĐM phổi
máu chảy
với phát từ
của máu
(xuất
máu đỏ thẫm
áp lực dưới
MM phổi
tim)trung
trong
bình hệ tuần
hoàn đơn của cá và
Mao mạch
mang
trong hệ tuần hoàn
kép của chim?Vòng TH lớn
Mao mạch
Vòng TH nhỏ
Tĩnh mạch
Động mạch

mang
Tâm thất

Tâm nhĩ

Mao mạch

ĐM chủ


HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Nội dung

Hệ tuần hồn đơn

Hệ tuần hồn kép

Đại diện



ĐV có phổi như lương
cư, bị sát, chim và thú

Cấu tạo

Có 2 ngăn

3 hoặc 4 ngăn


Đường
đi của
máu

1 vịng tuần hồn

2 vịng tuần hồn

Đặc điểm Máu chảy dưới áp lực
trung bình

Máu chảy dưới áp lực
cao


ưuhóa
điểm
của
hệ
Chiều Cho
hướng
của
HTT:
Từ đơn giản
Qua biết
nộitiến
dung
đã
học,
hãy

tuần
hồn
kép
sohóa
với của
hệ
đến phức tạp.
chỉ ra
điểm
tiến

tuầnhồn
hồnởđơn?
hệ tuần
động vật?
- Từ
HTH động
hở => mạch
HTH kín
Trong
của hệ tuần hồn kép
máu chảy dưới áp lực cao, máu chảy nhanh,
- Từ tim 2 ngăn => tim 3 ngăn => tim 4 ngăn
đi xa tạo ra áp lực thuận lợi cho quá trình trao
đổi-chất
mao
mạch
đổi tuần
chấthồn
diễn ra

Từ 1 ở
vịng
tuần
hồn
=>trao
2 vịng
nhanh.


CỦNG CỐ
Câu 1: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm:
Sai

A. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn

Đúng

C. Tim, hệ mạch, máu

Sai

D. Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, máu

Sai


CỦNG CỐ
Câu 2: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn
hở theo thứ tự là:


A Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim
B Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, tim
C Động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch, tim
D Động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể, tim


CỦNG CỐ
Câu 3: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hồn
là:
A. Hệ tuần hồn hở  kín; đơn  kép

Đúng

B. Hệ tuần hồn kín  hở; đơn  kép

Sai

C. Hệ tuần hồn hở  kín; kép  đơn
D. Hệ tuần hồn kín  hở; kép  đơn

Sai

Sai


DẶN DÒ

- Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
- Đọc trước bài 19.




×