Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

file_teacher_2021-11-03_6182641aaf7f5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.48 KB, 21 trang )

Chất

? hóa học
Cơng thức

Ngun tố hóa học

Kí hiệu hóa học


Tiết 11.BÀI


KIỂM TRA BÀI CŨ
Đánh dấu “x” vào cột thích hợp.
Nội dung
1. Kim loại đồng tạo nên từ Cu.
2. Axit sunfuric, phân tử có 2 H, 1 S
và 4 O.

Đơn
chất
x

x

3. Canxi cacbonat, phân tử có 1 Ca, 1
C và 3 O.
4. Khí ozon, phân tử có 3 O.
5. Nước, phân tử có 2 H và 1 O.


Hợp
chất

x
x
x


O
Cu
Mẫu kim loại đồng(rắn)

Mẫu khí oxi

Các chất là đơn chất hay hợp chất? Vì sao?
Các chất trên là đơn chất.
Vì các chất đều tạo nên từ 1 NTHH.
CTHH của đơn chất gồm mấy KHHH?
CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH của một ng.tố.


1. Cơng thức hóa học của đơn chất
Cơng thức hóa học của đơn chất chỉ gồm KHHH
của một nguyên tố.


Quan sát hai mẫu đơn chất và nêu CTHH?

Cu


O2

O

Cu
Mơ hình một mẫu
kim loại đồng (rắn)

Mơ hình một mẫu khí oxi


Tiết 11. Bài 9. CƠNG THỨC HĨA HỌC
1. Cơng thức hóa học của đơn chất
- CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH của một nguyên tố.
- Công thức chung: Ax ( x: chỉ số nguyên tử của nguyên tố)
-Với kim loại và một số phi kim: KHHH chính là CTHH.
Ví dụ Cu, S…
- Nhiều phi kim: CTHH gồm kí hiệu hóa học và chỉ số 2 ghi ở
chân.
Ví dụ: H2, O2, Cl2, …


LUYỆN TẬP 1
STT
1

Tên đơn chất
Khí hiđro

2

3
4
5
6

Natri
Photpho
Lưu huỳnh
Khí Nitơ
Magie

CTHH
H2
Na
P
S
N2
Mg


H

H2O
H

Mơ hình phân tử nước

CH4

C

H

H

Mơ hình phân tử khí metan

? CTHH của hợp chất có bao nhiêu KHHH.
Có từ 2 KHHH trở lên.
? Số ng.tử mỗi ng. tố có trong phân tử nước và phân tử khí
metan.
Nước có 2 H và 1 O.
Khí metan có 1 C và 4 H.

? Nêu công thức đơn giản của hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố A, B.
AxBy


+ Canxi cacbonat tạo nên từ 1 Ca, 1 C và 3 O
CTHH: CaCO3
+ Axit sunfuric tạo nên từ 2 H, 1 S và 4 O
CTHH:

H2SO4

Nêu Công thức đơn giản của hợp chất tạo nên
từ 3 nguyên tố A, B, C.

AxByCz



2. Cơng thức hóa học của hợp chất
CTHH của hợp chất gồm KHHH của những
nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ghi ở chân.
Công thức dạng chung: AxBy , AxByCZ
A,B,C: KHHH nguyên tố.
x,y,z: là chỉ số nguyên tử của các nguyên tố


Trong hợp chất tạo bởi ba, bốn...nguyên
tố thì hai nguyên tố có thể ghép lại thành
một nhóm ngun tử.
Canxi cacbonat

CaCO3

Nhơm sunfat

Al2(SO4)3


LUYỆN TẬP 2
Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau:
a. Nhơm oxit, biết phân tử có 2 Al và 3 O.
CTHH :

Al2O3

b. Kali nitrat, biết trong phân tử có 1 K, 1 N và 3 O.
CTHH :


KNO3

c. Bari clorua, biết phân tử có 1 Ba và 2 Cl
CTHH :

BaCl2


Từ CTHH của nước là H2O, em
biết được điều gì?
Nguyên tố tạo ra nước

H và O

Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong 1 phân tử nước

Có 2H và 1O

Phân tử khối của nước

PTK(H2O) = 2.1 + 16 = 18


3. Ý nghĩa của CTHH
- Nguyên tố nào tạo ra chất
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong 1 phân tử của chất
- Phân tử khối của chất



Hãy cho biết?
1. Cách viết 2O và O2 diễn đạt ý gì?
2O: chỉ 2 nguyên tử oxi
O2: chỉ 1 phân tử oxi
2O

O2

2. Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt: 2 phân tử nước
2H2O
Hệ số

Chỉ số


Luyện tập 3: Hoàn thành bảng sau:
CTHH
Na2O

Số ng.tử mỗi ng.tố
trong phân tử
2 Na, 1 O

PTK

Đơn
chất


62

N2

2N

28

CuSO4

1 Cu, 1 S, 4 O

160

Hợp
chất
x

x

Cho N = 14 ; O =16 ; Na = 23 ; S = 32 ; Cu = 64.

x


1. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ thích hợp
Đ a. CTHH của đơn chất kim loại chính là

KHHH của nguyên tố.
S b. CTHH của tất cả đơn chất phi kim là A2

Đ

c. CTHH của hợp chất gồm KHHH của
những nguyên tố tạo nên hợp chất.

Đ d. CTHH của một chất cho biết ng. tố tạo ra

chất, số ng. tử của mỗi ng. tố và phân tử khối.


2. Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại
cho đúng.
CTHH

Sửa lại

H3PO4

H3PO4

Kcl

KCl

Na2CO3

Na2CO3

H2


H2


3. Cho các chất có CTHH sau: Br2 , ZnCl2, CuO ,
Mg, NaNO3, KOH. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B 2 đơn chất và 4 hợp chất.
B.
C. 4 đơn chất và 2 đơn chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 BTVN: 1, 2 , 3, 4/sgk/33+34

Học bài, ơn thật kỹ kí hiệu hóa học các ng.tố trang 42
Nghiên cứu nội dung bài hoá trị.



×