Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

80 chỉ số KPI trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.91 KB, 3 trang )

Bộ chỉ số KPI trong doanh nghiệp

Lời ngắn gọn: Xin gửi đến độc giả thân mến bộ chỉ số KPI đã được bản thân
Tôi đúc kết hơn 10 năm trong nghề.
Với hơn 100 chỉ số và rất nhiều biểu mẫu đánh giá KPI cho từng vị trí, từng
nghành nghề rất mong sẽ đem đến cho các bạn tài liệu hữu ích.
Trân trọng cảm ơn./.
MỤC LỤC
1.

2.

3.

Hệ thống KPI nhân sự.
1.1.1.BMNS-KPI-01 Chỉ số về lương.
1.1.2.BMNS-KPI-02 Chỉ số tuyển dụng.
1.1.3.BMNS-KPI-03 Chỉ số về an toàn lao động.
1.1.4.BMNS-KPI-04 Chỉ số đào tạo.
1.1.5.BMNS-KPI-05 Chỉ số đánh giá công việc.
1.1.6.BMNS-KPI-06 Chỉ số về giờ làm việc.
1.1.7.BMNS-KPI-07 Chỉ số về lòng trung thành.
1.1.8.BMNS-KPI-08 Chỉ số năng suất nguồn nhân lực.
1.1.9.BMNS-KPI-09 Chỉ số hoạt động cải tiến.
1.1.10. BMNS-KPI-10 Chỉ số đánh giá nguồn nhân lực.
Hệ thống KPI marketing.
1.2.1.BMMAR-KPI-01 Chỉ số KPI quảng cáo.
1.2.2.BMMAR-KPI-02 Chỉ số KPI hoạt động khuyến mãi.
1.2.3.BMMAR-KPI-03 Chỉ số KPI quan hệ công chúng.
1.2.4.BMMAR-KPI-04 Chỉ số KPI internet marketing.
Hệ thống KPI sale - bán hàng.


1.3.1.BMKD-KPI-01 Chỉ số KPI nhân viên bán hàng.
1.3.2.BMKD-KPI-02 Chỉ số KPI cửa hàng siêu thị.
1.3.3.BMKD-KPI-03 Chỉ số KPI chăm sóc khách hàng.
1.3.4.BMKD-KPI-04 Chỉ số KPI khách hàng trung thành.
1.3.5.BMKD-KPI-05 Chỉ số KPI sự phàn nàn của khách hàng.


1.3.6.BMKD-KPI-06
1.3.7.BMKD-KPI-07
4.

5.

6.

7.

Chỉ số KPI đánh giá khách hàng.
Chỉ số KPI thị phần.
Hệ thống KPI tài chính.
1.4.1.BMTC-KPI-01 Chỉ số KPI thanh tốn.
1.4.2.BMTC-KPI-02 Chỉ số KPI quản lý nguồn vốn.
1.4.3.BMTC-KPI-03 Chỉ số KPI lợi nhuận.
1.4.4.BMTC-KPI-04 Chỉ số KPI đầu tư.
Hệ thống KPI cung ứng.
1.5.1.BMCU-KPI-01 Chỉ số vận chuyển.
1.5.2.BMCU-KPI-02 Chỉ số giao hàng.
1.5.3.BMCU-KPI-03 Chỉ số KPI cung ứng khác.
Hệ thống KPI sản xuất chất lượng.
1.6.1.BMSX-KPI-01 Chỉ số KPI sản phẩm lỗi.

1.6.2.BMSX-KPI-02 Chỉ số KPI quản lý đơn hàng.
1.6.3.BMSX-KPI-03 Chỉ số KPI bảo trì.
1.6.4.BMSX-KPI-04 Chỉ số KPI năng suất.
Bộ mẫu KPI cho sản xuất - tham khảo.
1.7.1.KPI Nhà máy
1.7.1.1.
Chức danh Giám Đốc nhà máy
1.7.1.2.
Chức danh Phó Giám Đốc nhà máy phụ trách kỹ thuật
1.7.1.3.
Chức danh trưởng ca
1.7.1.4.
Chức danh kỹ thuật nhiệt cơ khí
1.7.1.5.
Chức danh hành chính nhà máy
1.7.1.6.
Chức danh thống kê và kho
1.7.1.7.
Chức danh thủ kho
1.7.1.8.
Chức danh kỹ thuật
1.7.2.KPI Phịng kinh doanh.
1.7.2.1.
Trưởng phịng kinh doanh
1.7.2.2.
Phó phòng kinh doanh phụ trách mua hàng
1.7.2.3.
Nhân viên bán hàng
1.7.2.4.
Nhân viên marketing và phát triển thị trường

1.7.2.5.
Nhân viên mua hàng
1.7.2.6.
Nhân viên tổng hợp
1.7.3.KPI Đội mơi trường.
1.7.4.KPI Phịng bảo vệ.
1.7.5.KPI Phịng CNTT.
1.7.6.KPI Phịng nhân sự.
1.7.7.KPI Phịng tài chính kế tốn.
1.7.8.KPI Phịng kế hoạch kỹ thuật.
1.7.9.KPI Phịng kiểm sốt chất lượng.


KPI Phịng đầu tư.
Tiêu chí chung (II,III,IV).
Bộ mẫu KPI cho chức danh - tham khảo.
1.8.1.KPI Phịng kế tốn.
1.8.2.KPI Phịng cung ứng.
1.8.3.KPI Phòng giao nhận.
1.8.4.KPI Phòng kỹ thuật.
1.8.5.KPI Phòng nghiên cứu và phát triển (R_D).
1.7.10.
1.7.11.

8.



×