Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi vào 10 toán chuyên 2020 2021 tỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.99 KB, 5 trang )

ho

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Ngày thi: 17/07/2020
Thời gian làm bài: 150 phút

no

oa
ct

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN



x 1

x 3





x 3
x 1



x 3


với x  0, x  9
3 x

vn





2

e.

Cho biểu thức P 

x x 3

in

Câu 1. (2,0 điểm)

nl

ĐỀ CHÍNH THỨC

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P là số nguyên
Câu 2. (1,5 điểm)
3
Cho hàm số y   x  3 có đồ thị  d 

4
a) Vẽ đồ thị  d 

b) Gọi A là giao điểm của  d  với trục tung Oy, B là giao điểm của  d  với trục hồnh
Ox. Tính chu vi tam giác OAB và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
d 
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : m  m 2 x  m  2   8 x  4 với m là tham số, m  2
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm nhỏ hơn 2
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đường trịn  O  có AB là đường kính. Vẽ đường kính CD khơng trùng với
AB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn  O  cắt các đường thẳng BC và BD lần lượt tại E và
F . Gọi Q là trung điểm của đoạn thẳng AF
a) Chứng minh : ACBD là hình chữ nhật
b) Chứng minh QO song song với BF và BQC là tam giác cân
c) Chứng minh EB.EC  FB.FD  2CD 2
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho đa giác đều 24 cạnh A1 A2 ..... A23 A24 . Có tất cả bao nhiêu tam giác vuông nhưng
không phải là tam giác vuông cân được tạo thành từ các đỉnh trên ?
Câu 6. (1,0 điểm)
3
b2 c 2
2
Cho các số thực a, b, c sao cho a  0, b  , c  5 và a    12
2 9
2
Tìm giá trị lớn nhất của M  2ab  3a  ca  8c  2 c  5
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho ABC nhọn có AB  AC. Gọi O, H , G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp,
trực tâm, trọng tâm của tam giác trên. Gọi E là điểm tùy ý sao cho luôn tạo thành EHG

và EOG. Chứng minh tỉ số diện tích EHG và diện tích EOG khơng phụ thuộc vào vị
trí điểm E


ho
oa
ct

ĐÁP ÁN

no

Câu 1.
2

x 3 

in
e.
vn




nl

  x  3 x  1
a) P 
x  1 x  3
x x  8 x  3x  24  x  3  x  8

x8



 x  1 x  3  x  1 x  3 x  1
x x 3 2

P  P 2  4 P  32

b)Ta có: P  0, P  và  x   
2
4

2

P   P  4  P  8

 x   
2
4

2

 P  4, P 

&

x

P


2

 P  4  P  8
2

8  P  4, P 
P
x



 P  4  P  8 
2

P
P  8, P  ; x  



2

P
;x  





 P  4  P  8 


2


 P  4  P  8 
2

2




2

Câu 2.
a) Học sinh tự vẽ đồ thị
b)

Tọa độ các giao điểm A 0;3 ; B  4;0  ; OA  OB  4  AB  OA2  OB 2  32  42  5

Chu vi tam giác OAB : OA  OB  AB  3  4  5  12
Vẽ OH  AB tại H. Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác OAB vuông tại O có đường cao
OA.OB 12

OH , ta có: OH 
5
AB
Câu 3.
m  m 2 x  m  2   8 x  4   m3  8  x  m 2  2m  4   m  2  x  1



ho

2

nl

1
2m  3
3
 2 
0  x2
2
m2
m2

no
in

x

1
m2

oa
ct

(vì m2  2m  4   m  1  3  0) . Phương trình có nghiệm x 

e.

vn

Câu 4.

F
Q
A
E

C

D

O

B
a) Vì AB là đường kính nên ACB  ADB  900
Vì CD là đường kính nên CAD  CBD  900  ACBD là hình chữ nhật
b) Vì O là trung điểm AB, Q là trung điểm AF nên QO là đường trung bình tam giác
ABF  QO / / BF
Mà BC  BF  QO  BC
Vì QO  BC nên QO đi qua trung điểm BC (tính chất đường kính dây cung)

BQC có QO vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên BQC cân tại Q


ho
nl
in
e.


Câu 5.
Đa giác đều A1 A2 ...... A23 A24 sẽ nội tiếp đường tròn tâm O và A1 A13 , A2 A14 ,...., A12 A24 là 12
đường kính của đường trịn trên.
Từ đường kính A1 A13 ta có 22 tam giác vuông
A1 A13 A2 , A1 A13 A3 ,....., A1 A13 A12 , A1 A13 A14 ,.....A1 A13 A24

Trong 22 tam giác vng trên thì có 2 tam giác cân là A1 A13 A7 , A1 A13 A19
Tương tự cho các đường kính khác, tổng cộng ta có 240 tam giác thỏa đề bài
Câu 6.
a  2b  3
ca 8
; c  a  8 
2
2
4c5
2 c  5  4  c  5 
 M abc2
2
2ab  3a  a  2b  3 

a2  1
b2  4
c 2  81
;b 
;c 
Ta có: a 
2
4
18


abc

a 2 b2 c 2
   6  12  M  14
2 4 18

Vậy Max M  14  a  1; b  2; c  9

vn

Vậy EB.EC  FB.FD  2CD 2

no

oa
ct

c) BEA vng tại A có AC đường cao nên EA2  EB.EC
BFA vng tại A có AD là đường cao nên FA2  FB.FD
 EB.EC  FB.FD  EA2  FA2
Mà EA2  FA2  2.EA.FA (Co  si) và EA.FA  AB 2  CD2


ho
no

oa
ct


Câu 7.

nl

A

in
e.
vn

H

F
G O

B

C
D

Vẽ đường kính AD
Ta có: BH / / DC (vì cùng vng góc AC)

CH / / BD   AB   BHCD là hình bình hành
Gọi F là trung điểm AC , vì OF là đường trung bình của ADC và BHCD là hình bình
1
hành nên OF / / BH , OF  BH
2



BG BH

 2; HBG  OFG  BHG
FG FO



GH
 2; HGB  OGF
GO

FOG(c.g.c)

Suy ra ba điểm O, H , G thẳng hàng (vì HGB  OGB  1800 ) và GH  2GO 

SEHG
2
SEOG



×