Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 9 ôn thi thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.96 KB, 45 trang )

THCS Chu Văn An

BÀI 1+2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI THỨ HAI
I. Nhận biết:
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công
cuộc khôi phục kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đất nước khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. đất nước chịu tổn thất nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. rất thuận lợi vì Liên Xơ là nước chiến thắng trong chiến tranh thế giới
hai.
Câu 2: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) của nhân dân Liên Xơ
hồn thành trong thời gian
A. 4 năm.
B. 4 năm 3 tháng.
C. 4 năm 5 tháng.
D. 4 năm 8 tháng.
Câu 3: Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì
trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Phóng thành cơng việ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Thành lập liên bang cồng hoà xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Hồn thành kế hoạch thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 4: Nhân dân Liên Xơ nhanh chóng hồn thành thắng lợi kế hoạch 5
năm khôi phục kinh tế (1946-1950) dựa vào
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. sự giúp đỡ của các nước Đơng Âu
D. có nguồn tài ngun phong phú.
Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?


A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
B. Laika- sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
D. Năm 1957, Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
Câu 6: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước
sau chiến tranh thế giới lần thức hai?
A. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến
tranh.
D. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày
chiến thắng.
Câu 7: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô
thực hiện chính sách đới ngoại
A. hòa bình, trung lập, khơng liên kết.
1


THCS Chu Văn An

B. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người.
C. bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. kiên quyết chớng lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 8: Cho các sự kiện: 1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo; 2.
Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử; 3. Tổng sản lượng công nghiệp
của Liên Xô tăng 73%.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
A. 1 – 3 - 2
B. 2 – 3 – 1
C. 2 – 1 – 3

D. 3 - 2 – 1
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu sau nói về tình hình
xã hội cuả Liên Xơ:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70, Liên Xơ có nhiều
(a). Tỉ lệ lệ cơng nhân chiếm hơn (b) sớ người lao động. Trình độ (c) khơng
ngừng được nâng cao.
A. a. đột phá, b. 55%, c. đại học
B. a. biến đổi, b. 55%, c. đại học
C. a. biến đổi, b. 55%, c. học vấn
D. a. đột phá, b. 55%, c. cao đẳng
Câu 10 . Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học
- kĩ thuật?
A. Phóng thành cơng tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 11. Từ 1950 đến nữa đầu những năm 70, Liên Xơ thực hiện chính sách
đối ngoại nào?
D. Bảo vệ hồ bình thế giới.
C. Đới đầu với các nước Tây Âu.
A. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. Quan hệ chặt chẽ với các nước XHCN.
Câu 12. Năm 1949, liên Xô đạt thành tựu nổi bật nào dưới đây?
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
Câu 13. Sản xuất nông nghiệp của Liên Xô năm 1950 đã
A. đứng thứ hai thế giới.
B. gấp đôi mức trước chiến tranh thế giới.

C. vượt mức trước chiến tranh thế giới thứ hai.
D. tăng 73% so với trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
II. Thông hiểu:
2


THCS Chu Văn An

Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã
thực hiện âm mưu cơ bản gì để chớng lại Liên Xô?
A. Bao vây kinh tế
B. Phát động “chiến tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổ lực.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.
Câu 2: Ý nghĩa của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
1949 là gì?
A. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và MĨ.
B. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. Mĩ không còn đe doạ nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa.
D. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xơ
viết.
Câu 3: Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957?
A. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết.
B. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội củ nghĩa so với chế độ tư bản
chủ nghĩa.
D. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên trinh phục
vũ trụ của lời người.
Câu 4: Nguyên nhân trực tiếp “đòi hỏi” Liên Xô tiến hành công cuộc khôi
phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. chịu tổn thất nặng nề.
C. bị các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
D. giúp đỡ các nước Đông Âu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 5: Từ năm 1950, Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật cho
chủ nghĩa xã hội vì lí do nào dưới đây?
A. Liên Xơ đã hồn thành cơng cuộc khôi phục kinh tế
B. Liên Xô đã hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Liên Xơ bước đầu có những thành tựu về khoa học – kĩ thuật.
D. Công nông nghiệp được phục hồi.
Câu 6: Liên Xô là nước mở đầu kỷ ngun chinh phục vũ trụ của lồi người
vì đã
A. đưa con người lên sao hỏa.
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 7: Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới
trong những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì?
A. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
B. Kịp thời thay đổi thích ứng với tình hình thế giới.
C. Tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã hội cho phù hợp.
D. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội.
3


THCS Chu Văn An

Câu 8: Liên Xô là quốc gia chịu tổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế
giới thứ hai vì
A. Liên Xơ là chiến trường chính.

B. Liên Xô tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại.
C. các nước trong phe Đồng minh khơng thật tình giúp đỡ nhân dân Liên
Xơ.
D. khơng chỉ chiến đấu cho mình mà còn đi đầu trong lực lượng Đồng
minh chống phát xít.
Câu 9. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được
trong giai đoạn 1950 – 1973?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới .
C. Là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
Câu 10. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến
những năm 1970 là
A. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu
D. xây dựng hợp tác hóa nơng nghệp và q́c hữu hóa nền cơng nghiệp q́c
gia.
Câu 11. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người là nước
A. Mĩ
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 12. Vị thế quốc tế của Liên Xô được nâng cao trên trương quốc tế
trong
A. giai đoạn 1945 – 1950.
B. giai đoạn 1950 – 1973.
C. giai đoạn 1973 – 1991.
D. giai đoạn 1991 – 2000.
.

III. Vận dụng.
Câu 1: Mục đích sử dụng năng lượng ngun tử của Liên Xơ và Mĩ có gì
khác nhau?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Khống chế các nước khác.
C. Duy trì nền hồ bình thế giới.
D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai chính sách đối ngoại của Liên Xô có
gì khác so với Mĩ?
A. Làm bá chủ tồn cầu.
4


THCS Chu Văn An

B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Duy trì hồ bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ muốn làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 3: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với
phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là đồng minh tin cậy.
B. Là cầu nới kí kết các hiệp ước ngoại giao.
C. Là nước viện trợ khơng hồn lại.
D. Là chỡ dựa vững chắc.
Câu 4: Quá trình phát triển của Liên Xơ từ 1945 đến 1991 chia thành mấy
thời kì?
A. 2 thời kì: 1945 – 1950 và 1950 - 1991.
B. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973 và 1973 – 1991.
C. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 đến nửa đầu những năm 70; nửa sau
những năm 70 đến năm 1991.

D. 4 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973; 1973 – 1985 và 1985 - 1991.
Câu5: Sự sụp đổ của Liên Xô năm 1991 đã tác động như thế nào tới quan hệ
quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế giới mới đang dần hình
thành.
B. Trật tự thế giới “một cực” hình thành.
C. Hình thành trật tự thế giới “đa cực”.
D. Phong trào cách mạng thế giới mất chỗ dựa.
Câu 6. Sắp xếp các sự kiện ở cột B sao cho phù hợp với cột A với yêu cầu sau
đây:
A
B
1. Liên Xô bước ra khỏi a. Hơn 27 triệu người chết
Chiến tranh thế giới thứ hai
b. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất
2. Thành tựu Liên Xô dạt c. Đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp
được trên lĩnh vực khoa học d. Bị các nước đế quốc yêu cầu chia lại lãnh thổ.
kĩ thuật
e. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
g. Giầu có nhờ thu lợi nhuận sau chiến tranh.
A. 1 – d; 2 – b - c
B. 1 – a; 2 – c – e
C. 1 – a; 2 – b - e
D. 1 – b; 2 – e – g
Câu 7. Nhân tố quan trọng nào giúp Liên Xơ hồn thành cơng cuộc khơi
phục kinh tế 1946 - 1950?
A. Tinh thần tự lực tự cường.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Sự hợp tác giữa các nước XHCN.

Câu 8 Nguyên nhân có tính chất quyết định đến sự khủng hoảng và sụp đổ
của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu là
5


THCS Chu Văn An

A. chậm sửa đổi trước những biến động của tình hình thế giới.
B. xây dựng mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn và chưa phù hợp.
C. hoạt động chống phá của các thế lực chớng CNXH trong và ngồi nước.
D. sự tha hố về phẩm chất chính trị và đạo đức cách mạng của một sớ lãnh đạo.
Câu 19. Câu 9; Vai trị quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là
gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 10. Thắng lợi to lớn nhất của Liên Xô trong công cuộckhôi phục kinh
tế (1946 – 1950) là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. tổng sản lượng công nghiệp tăng 73%.
C. Sản xuất nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh
D. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 11. Từ năm 1950 đến giữa những năm 70, công cuộc xây dựng CNXH
ở Liên Xơ đã có ý nghĩa như thế nào?
A. Làm thất bại “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
B. Khẳng định sự đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
D. Làm cho phong trào cách mạng trên thế giới phát triển.
IV. Vận dụng cao

Câu 1: Từ sự sụp đổ của Liên Xơ, Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì?
A. Tôn trọng quy luật phát triển khách quan về kinh tế.
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, duy nhất của Đảng Cộng sản.
C. Cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch.
D. Đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân.
Câu 2: Cơ sở quan trọng nhất để Liên Xô có thể tiến hành cuộc chaỵ đua vũ
trang với Mĩ?
A. Nền kinh tế hồi phục và phát triển nhanh.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Đạt thành tựu to lớn về khoa học kĩ thuật.
D. Có nhiều nước đồng minh.
Câu 3: Ý nghĩa sự giúp đỡ của Liên Xô đối với sự nghiệp cách mạng Việt
Nam là
A. là chỗ dựa vững chắc về vật chất và tinh thần.
B. xây dựng tinh thần đoàn kết q́c tế.
C. củng cớ đồn kết dân tộc.
D. tăng sức mạnh cho cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và xây dựng
chủ nghĩa xã hội.
Câu 4 Mĩ thực hiện chính sách thù địch với Liên Xơ vì
A. cản trở sự phát triển kinh tế của Mĩ.
B. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với Mĩ.
6


THCS Chu Văn An

C. trở thành đối trọng với Mĩ về quân sự.
D. Liên Xô bảo vệ các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 5. Trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên xô, các nhà lãnh đạo đã
mắc phải sai lầm nghiêm trọng đó là:

A. Khơng chú trọng văn hố, giáo dục, y tế.
B.Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triên kinh tế.
D. Chủ quan duy ý chí, thiếu cơng bằng dân chủ, vi phạm pháp chế XHCN.
Câu 6. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở
Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90 (thế kỉ XX)?
A. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí
D. Khơng bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và
Đông Âu trong đầu thập niên 90 (thế kỉ XX) ?
A. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Đường lới lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
D. Khơng bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 8. Năm 1991, sự kiện nào dưới đây có tác động lớn tới hệ thống
XHCN?
A. CNXH bắt đầu lâm vào khủng hoảng.
B. CNXH sụp đổ ở Liên Xô.
C. Việt Nam tiến hành đường lối đổi mới
D. Trung Quốc tiến hành cải cách.
Câu 9. Năm 1991, Liên bang Xô viết tan rã đánh dấu sự chấm dứt của nhà
nước Liên Xô sau bao nhiêu năm tồn tại?
A. 50.
B. 46.
C. 69.
Câu 10. Sự tan rã của chế độ xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã tác
động quan hệ quốc tế như thế nào?
A. Cuộc Chiến tranh lạnh thực sự chấm dứt.

B. Sự xuất hiện chủ nghĩa khủng bớ.
C. Quan hệ q́c tế mang tính đới đầu gay gắt.
D. Làm sâu sắc thêm phong trào đòi li khai.
Câu 11. Sự tan rã của chế độ xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã tác
động trật tự thế giới như thế nào?
A. Trật tự thế giới “ Vecxai- Oasinhtơn” thành lập.
B. Trật tự thế giới “ Vecxai- Oasinhtơn” tan rã.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta hình thành.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta kết thúc.
7


THCS Chu Văn An

Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân khách quan
dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Sự chống phá của các nước phương Tây.
B. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
C. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
Câu 13. Sự tan rã của hệ thống xã hội chủ nghĩa đã rút ra bài học gì cho
các nước hiện nay đang tiếp tục con đường chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội phù hợp với bản sắc dân tộc.
B. Chỉ đổi mới kinh tế.
C. Chỉ đổi mới chính trị.
D. Phải Đổi mới kinh tế trước khi đổi mới chính trị.
Câu 14. Bài học kinh nghiệm mà Việt Nam rút ra được từ sự sụp đổ chủ
nghĩa xã hội của Liên Xô và Đông Âu là
A. Cải cách kinh tế triệt để.
B. Cải cách nông nghiêp.
C. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.

D. Thực hiện chính sách nhà nước nắm tồn bộ nền kinh tế.
Câu 15. Để tránh sự sụp như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực
hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?
B. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.
C. Khơng được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
D. Không được phạm sai lầm trong q trình cải cách kinh tế, chính trị.
BÀI 4 CÁC NƯỚC CHÂU Á
Câu 1. Ngay sau chiến tranh chống Nhật (1945), ở Trung Quốc diễn ra sự
kiện
A. nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. sự ra đời của nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc bị tiêu diệt.
D. Quốc dân đảng đánh bại Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Câu 2. Ngày 01/10/1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện nào?
A. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập.
C. Trung Quốc đánh bại quân phiệt Nhật Bản.
D. Nhật Bản rút khỏi Trung Quốc.
Câu 3. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì?
A. Trung Q́c đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
C. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới.
D. Trung Q́c phóng thành cơng tàu vũ trụ.
Câu 4. Ai là người khởi xướng đường lối đổi mới?
A. Mao Trạch Đông.
8


THCS Chu Văn An


B. Lưu Thiếu Kỳ.
C. Giang Thanh.
D. Đặng Tiểu Bình.
Câu 5. Chủ trương cải cách - mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản
Trung Quốc được đề ra tại
A. Đại cách mạng văn hóa vơ sản (1966 - 1976).
B. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).
C. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
Câu 6. Từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay Trung Quốc đã thực hiện
chính sách đối ngoại gì?
B. Bắt tay với Mỹ chớng lại Liên Xơ.
C. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam.
D. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
A. Thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
Câu 7 :Tháng 12-1978 Đặng Tiểu Bình khởi xướng đường lối:
A. cải tổ đất nước.
B. đổi mới đất nước
C. cải cách- mở cửa.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 8 Ngày 15-10-2003 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện gì sau:
A. thử thành cơng bom ngun tử.
B. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo
C. phóng thành cơng tàu “Thần Châu” 5 .
D. phóng thành cơng tàu “Thần Châu” 3 với chế độ tự động
Câu 9: Ngày 1-10-1949 nước Cộng hòa Dân Chủ nhân Dân Trung Hoa ra
đời là kết quả của
A. Q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Q trình nổi dậy của nhân dân Trung Q́c .

C. Q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
D. Cuộc nội chiến 1946-1949 giữa Quốc dân Đảng và Đảng cộng Sản.
Câu 10. Sau thất bại trong cuộc nội chiến, chính quyền Tưởng Giới Thạch
phải rút chạy ra Đài Loan và tồn tại ở đó nhờ vào sự giúp đỡ của:
A. Pháp
B. Anh.
C. Mĩ
D. Liên Xô
Câu 11: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung
Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”
D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội
chủ nghĩa.
9


THCS Chu Văn An

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời
của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ?
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc .
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
Câu 13. Tác động khách quan sự thành công của cuộc cách mạng Trung
Quốc là
A. chấm dứt 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
B. ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

C. xóa bỏ tàn dư của chế độ phong kiến.
D. đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và đi lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 14.Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh
chóng, tốc độ tăng trưởng cao là do
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng.
B. thực hiện đường lới cải cách mở cửa.
C. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
Câu 15. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã
A. giải phóng các vùng do Q́c Dân Đảng kiểm sốt.
B. hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, cải cách ruộng đất.
C. hồn thành cơng cuộc khơi phục chính trị xã hội.
D. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập. tự do.
Câu 16. Nguyên nhân khách quan nào tác động đến sự thành lập nước cộng
hòa nhân dân Trung Hoa
A. nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng cộng sản
B. qn giải phóng Trung Q́c phản công
C. Lực lượng Quốc dân đảng thất bại, phải rút chạy khỏi Đài Loan.
D. Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 18: Đại hội XIII (10-1987) của Đảng Trung Quốc lấy nhiệm vụ nào
trung tâm?
A. Lấy chính trị làm trung tâm
B. Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm
C. Lấy kinh tế làm trung tâm
D. Lấy giáo dục làm trung tâm
Câu 19. Hiện nay còn bộ phận lãnh thổ nào của Trung Quốc nhưng vẫn
nằm ngồi sự kiểm sốt của nước này?
A. Hồng Công.
B. Đài Loan.

C. Ma Cao.
D. Tây Tạng.
BÀI 5. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
10


THCS Chu Văn An

Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, phần lớn các nước Đông Nam Á
là thuộc địa của
A. các nước đế quốc châu Âu.
B. các nước đế quốc Châu Mĩ.
C. các nước thực dân phương tây.
D. chủ nghĩa phát xít Nhật.
Câu 2. Năm 1945, những nước nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập?
A. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
B. Thái Lan. Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
Câu 3. Năm 1984, nước nào ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập?
A. Malaixia.
B. Xingapo.
C. Brunây.
D. Đông Timo.
Câu 4. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
Câu 5. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?

A.Tun bớ thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á?
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
B. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường q́c bên ngồi.
C. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.

D. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc
Câu 7. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới bùng nổ sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nam Á.
B. khu vực Đông Bắc Á.
C. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Mĩlatinh.

Câu 8. Năm 1995, Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN và trở thành thành
viên thứ mấy của tổ chức này?
A. Thành viên thứ 6.
B. Thành viên thứ 7.
C. Thành viên thứ 8.
D. Thành viên thứ 9.
Câu 9. Những nước nào ở khu vực Đông Nam Á tiến hành cuộc kháng
chiến chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Lào, Xingapo.
11



THCS Chu Văn An

C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Campuchia.
Câu 10. Tổ chức nào ra đời vào ngày 8/8/1967?
A. Liên hợp quốc (UN).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 11. Thành viên thứ 6 của tổ chức ASEAN là nước
A. Brunây.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
Câu 12. Những quốc gia nào tham gia Hiệp ước Bali năm 1992?
A. Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Campuchia.
C. Lào,Việt Nam.
D. Mianma, Campuchia.
Câu 13. Thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN là nước
A. Brunây.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
Câu 14. Quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất ở Đông Nam
Á trong những năm 70 của thế kỉ XX?
A. Xingapo.
B. Malaixia.
C. Philippin .
D. Thái Lan.

Câu 15. Quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành “con rồng” nổi trội nhất
trong bốn “con rồng” kinh tế của châu Á?
A. Inđônêxia.
B. Xingapo.
C. Philippin.
D. Thái Lan.
Câu 16. Những quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào
năm 1945?
A. Inđônêxia, Philippin, Lào.
B. Malaixia, Việt Nam, Lào.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Mianma, Lào.
Câu 17. Hội nghị thành lập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) được tổ chức tại nước nào?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-líp-pin.
Câu 18. Những yếu tớ dưới đây yếu tố nào không phải là nguyên nhân thành
lập của tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đới với các nước khác.
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường q́c bên ngồi đới với khu vực.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế
giới.
Câu 19. Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào
A. 28/8/1995,
B. 27/8/1996,
12



THCS Chu Văn An

C. 27/8/1995,
D. 28/7/1995,
Câu 20. Kết quả bao trùm mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đạt được sau
khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng rất nhanh.
B. bộ mặt kinh tế - xã hội có sự biến đổi to lớn.
C. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng với tốc độ nhanh.
D. giải quyết tốt vấn đề tăng trưởng và công bằng xã hội.
Câu 21. Trong những sự kiện dưới đây sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và
hoạt động có hiệu quả của tổ chức ASEAN
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
B. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
Câu 22. Theo hiệp ước Ba-li thì yếu tố nào đươc đây không được xem là
nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp q́c tế bằng biện pháp hồ bình.
C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hố và xã hội.
Câu 23. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ
chức nầy là
A. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành
viên
B. phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành
viên

D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
Câu 24. Hiện nay tổ chức ASEAN có tất cả bao nhiêu nước thành viên?
A. 8 nước.
B. 9 nước.
C. 10 nước.
D. 11 nước.
Câu 25. Tính đến thời điểm hiện nay thì nước nào thuộc khu vực Đông
Nam Á chưa là thành viên của tổ chức ASEAN?
A. Bru-nây.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-líp-pin.
D. Đơng Ti-mo.
Câu 26. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào
được xem là kém phát triển hơn so với các nền kinh tế còn lại trong tổ
chức?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
13


THCS Chu Văn An

C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
Câu 27. Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở
Bali (2/1976)?
A. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.
B. Xây dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong
khu vực.
C. Thiết lập một khu vực hòa bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.

D. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu
vực.
Câu 28. Cơ hội của Việt Nam khi tham gia tổ chức ASEAN là
A. Hội nhập, giao lưu và hợp tác với thế giới và khu vực về mọi mặt.
B. Tạo điều kiện để nền kinh tế nước ta thu hẹp khoảng cách phát tri ển
với các nước trong khu vực
C. Có điều kiện tiếp thu những tiến bộ khoa học kỹ thu ật tiên ti ến nh ất
của thế giới để phát triển.
D. Có điều kiện tiếp thu, học hỏi trình độ quản lý kinh tế c ủa các n ước
trong khu vực.
Câu 29 Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN

A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
Câu 30. Hội nghị cấp cao ASEAN VI được tổ chức tháng 12/1998 tại thủ đô
của quốc gia nào?
A. Băng Cốc (Thái Lan).
B. Viêng Chăn (Lào).
C. Hà Nội (Việt Nam).
Câu 31. Để giải quyết vấn đề biển Đông hiện nay, các nước ASEAN cần
A. sự đồng thuận và có vai trò trung tâm.
B. tranh thủ sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế.
C. sự đồng thuận và có vai trò hỡ trợ lẫn nhau.
D. phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực.
BÀI 6.CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Câu 1. Trong phong trào đấu tranh của nhân dân Á, Phi và Mĩ Latinh, năm
1960 được gọi là năm
A. châu Á.

B. Mĩ Latinh.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây được bản hiến Pháp tháng 11 - 1993 ở Nam
Phi chính thức xóa bỏ?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
14


THCS Chu Văn An

B. Chính quyền của người da trắng.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở
Châu Phi nổ ra sớm nhất ở đâu?
A. Tây Phi.
B. Bắc Phi.
C. Đông Phi.
D. Nam Phi.
Câu 4. Sự kiện đánh dấu chấm dứt sự thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ
ở Châu Phi là
A. năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc.
B. năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi).
C. năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Mơ-dăm-bích và Ăng-gơ-la.
D. năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tun bố độc lập.
Câu 5. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A.châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B.tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
C.phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất .

D.có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
Câu 6. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người
dân Nam Phi là
A.chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apacthai.
D. chủ nghĩa đế quốc.
Câu 7. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự chấm dứt chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi là
A.tháng 3- 1990, nước cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập
B. tháng 2-1990, chính quyền Nam Phi đã từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc
C.tháng 4-1994, Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống đầu tiên của Nam
Phi
D.năm 1993, Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi hồn tồn thắng lợi.
.
Câu 8. Sự kiện đánh dấu Châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ
nền thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ là
A.Namibia tuyên bố độc lập.
B.Angiêri tuyên bố độc lập.
C.Ăngôla tuyên bố độc lập
D.Nam Phi tuyên bố độc lập
Câu 9. Nenxơn Manđêla trở thành người da đen đầu tiên giữ chức vụ gì? Ở
đâu?
A. Thủ tướng, Angiê ri.
B. Tổng thống, Cộng hòa Pê ru.
15


THCS Chu Văn An


C. Thủ tường, Cộng hòa Ấn Độ.
D. Tổng thống, Cộng hòa Nam Phi.
Câu 10. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chế độ độc tài thân Mĩ.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
D. Bảo vệ và củng cố độc lập dân tộc.
Câu 11: Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hồn thành
cơng cuộc đấu tranh.
A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.
D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.
Câu 12. Kết quả phong trào đấu tranh của nhân dân châu Phi và Mĩ
Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đều đã giành được độc lập.
B. Lật đổ chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Thành lập các nước cộng hòa.
D. Lật đổ chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 13. Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A-pác-thai đới với nhân dân Nam Phi là gì?
A. Bóc lột tàn bạo người da đen.
B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
C. Tước quyền tự do của người da đen.
D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đới với người da đen.
Câu 14: Chủ nghĩa Apácthai có nghĩa là D.Ban hành 70 đạo luật về phân biệt
chủng tộc
A. Sự phân biệt tơn giáo
Câu 15: N.Manđêla có vai trị như
B.Tình trạng phân biệt chủng tộc.

C.Duy trì thế ưu việt của người da trắng. thế nào đối với phong trào giải
phóng dân tộc ở châu Phi
A. Là người tích cực đấu tranh chống chế độ Apacthai.
B. Là người lãnh đạo đấu tranh chống chế độ Apacthai.
C. Là người lãnh đạo nhân dân và tích cực đấu tranh chớng chế độ Apacthai.
D. Là người chỉ đạo nhân dân và tích cực đấu tranh chống chế độ Apacthai.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa bản Hiến pháp
tháng11- 1993 của Nam Phi
A. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chính thức xóa bỏ chủ nghĩa thực dân mới.
D. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
BÀI 7 CÁC NƯỚC MĨ LA-TINH

16


THCS Chu Văn An

Câu 1. Từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, một cao
trào đấu tranh đã bùng nổ ở Mĩ Latinh được gọi là
A. “Hòn đảo tự do”.
B. “Lục địa bùng cháy”.
C. “Lục địa mới trỗi dậy”.
D. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
Câu 2. Phiđen Cátxtơrô là lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân nước nào?
A. Cuba.
B. Côlômbia.
C. Achentina.
D. Vênêxuêla.

Câu 3. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh đều là
A.thuộc địa của Anh, Pháp
B.thuộc địa kiểu mới của Mĩ
C.những nước hoàn toàn độc lập
D.những nước thực dân kiểu mới
Câu 4. Lãnh tụ đã dẫn dắt cách mạng Cu Ba lật đổ chế độ độc tài thân
Mĩ và từng bước tiến lên CNXH là
A. Hô-xê-mác-ti.
B. A-gien-đê
C. Chê Ghê-va-na
D. Phi-đen Cax-tơ-rô
Câu 5. Mục tiêu đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Chống chế độ diệt chủng.
B. Chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 6. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào
giải phóng dân tộc ở Mĩ La- tinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi cơng của cơng nhân.
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh vũ trang
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là
"Lục địa bùng cháy" vì:
A.núi lửa thường xuyên hoạt động
B.cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ
C.phong trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới nhiều hình thức
D. lần lượt lật đổ chế độ độc tài phản động giành lại chủ quyền dân tộc
Câu 8. Sự kiện nào được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng

dân tộc ở Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba.
B. Thắng lợi của cách mạng Pê ru.
17


THCS Chu Văn An

C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo.
D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
Câu 9: Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu ba diễn ra trong bối
cảnh nào?
A. Mĩ bao vây cấm vận
B. Đất nước đã lật đổ chế độ độc tài Batixta.
C. Mất nguồn viện trợ to lớn từ khi Liên Xô tan rã.
D.Trong cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại bãi biển
Hi-rôn.
Câu 10: CuBa được mệnh danh là
A. lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh
B. lá cờ đầu trong phong trào đấu tranh ở khu vực Mĩ latinh
C. lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc
ở Châu

D.lá cờ đầu trong phong trào chống chủ nghĩa thực dân Mĩ latinh
Câu 11. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
D. Giành độc lập dân tộc.

Câu12:Câu nói nào sau đây thể hiện tình đồn kết của nhân dân Cu Ba đối
với nhân dân Việt Nam?
A. Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gòn.
B.Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình.
C.Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hy sinh cả tính mạng của mình.
D. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả tính mạng của mình.
Câu 13: Câu nói : Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài
Gịn của Phi đen Cátxtơrơ ra đời trong bối cảnh nào?
A. đến thăm Sài Gòn.
B. đến thăm Hà Nội.
C. đến thăm Quảng Trị.
D. đến thăm Quảng Bình.
Câu 14: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi có gì khác so với Mĩ la
tinh về hình thức đấu tranh?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị .
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.
D. Đấu tranh vũ trang kết hợp với chính trị.
Câu 15. Điểm nổi bật trong phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh
sau chiến tranh thế giới thứ hai là sự thức tỉnh của giai cấp nào?
A. Tư sản dân tộc.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
18


THCS Chu Văn An

D. Trí thức
Câu 16. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào

đấu tranh của nhân dân Mĩ La tinh?
A. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
Câu 17 Kết quả lớn nhất trong phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ
Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
B. Giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. Lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con
người.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng vai trị của Phi đen
Cátxtơrơ đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh?
A. Là người đi đầu trong phong trào giải phóng dân tộc
B. Là người lãnh đạo đấu tranh chống chế độ độc tài Batixta.
C. Là người tích cực đấu tranh chớng chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Là người lãnh đạo nhân dân đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
BÀI 8. NƯỚC MĨ
BẬC 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển
của KT Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Vai trò điều tiết của nhà nước.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 2: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. Anh
B. Pháp

C. Mĩ
D. Nhật
Câu 3: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
D. triển khai “chiến lược toàn cầu”.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào dưới đây kiểm soát
3/4 dự trữ vàng của thế giới?
A. Mĩ.
19


THCS Chu Văn An

B. Anh.
C. Pháp.
D. Nhật.
Câu 5. Hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào
trở thành trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất thế giới?
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật.
Câu 6: Năm 1948, quốc gia nào dưới đây chiếm 56% sản lượng công nghiệp
của thế giới?
A. Mĩ.
B. Anh.
D. Pháp.

E. Nhật.
Câu 7: Từ năm 1945 đến 1973 , quốc gia nào dưới đây chiếm 40% tổng sản
phẩm kinh tế thế giới?
A. Pháp .
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Nhật.
Câu 8. Mĩ triển khai “Kế hoạch Mácsan” (6.1947) với mục đích
A. tập hợp các nước Tây Âu.
B. phục hưng kinh tế Tây Âu.
C. cạnh tranh với châu Âu.
D. phục hưng châu Âu.
Câu 9. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra tháng
4/1949 nhằm
A. chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
B. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. chớng lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D. chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ là nước khởi đầu
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng du hành vũ trụ.
C. Cách mạng công nghệ thông tin.
D. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Câu 11. Nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế
thế giới từ
A. những năm 50 (thế kỉ XX).
B. những năm 60 (thế kỉ XX).
C. những năm 70 (thế kỉ XX).
D. những năm 80 (thế kỉ XX).
Câu 12. Quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng 7/1969 là

20


THCS Chu Văn An

A. Mĩ.
B. Nhật Bản.
C. Liên Xô.
D. Trung Quốc.
Câu 13. Tổng thống Mĩ gắn liền với sự ra đời của “Chiến lược toàn cầu” là
A. Truman
B. Kennơđi.
C. Aixenhao.
D. Giônxơn.
Câu 14. Liên minh quân sự nào dưới đây không phải do Mĩ lập ra?
A. NATO.
B. VACSAVA.
C. SEATO.
D. CENTO.
Câu 15 Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ ?
A.Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
B.Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
C.Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
D.Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
Câu 16. Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
lần 2?
A. Liên Xô
B. Anh
C. Mĩ
D. Nhật

Bản
Câu 17.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên
nhân nào quyết định nhất ?
A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất ,tập trung tư bản cao
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
Câu 18.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược tồn cầu?
A. Mĩ có sức mạnh về quân sự.
B. Mĩ có thế lực về kinh tế .
C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 19. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát
triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
Câu 20.Đặc điểm nào sau đây khơng phản ánh đúng tình hình nước Mĩ
20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2 ?
A.Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới .
21


THCS Chu Văn An

C.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
D.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
Câu 21Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỉ

thuật trong nông nghiệp ở Mĩ ?
A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học hóa trong nơng nghiệp.
B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong nông nghiệp.
C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lai tạo giống
D.Thực hiện cuộc “cách mạng xanh trong nông nghiệp”
Câu 22.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh
tế-tài chính và lực lượng quân sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi
A. mưu đồ thớng trị tồn thế giới.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. mưu đồ thớng trị tồn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. mưu đồ thớng trị tồn thế giới và nơ dịch các q́c gia-dân tộc trên hành
tinh
Câu 23. Chiến lược tồn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục
tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam ?
A.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C.Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 24. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong việc thực hiện “Chiến
lược toàn cầu” là
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949.
B. thắng lợi của cách mạng ở Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
D. thắng lợi của cách mạng hồi giáo ở Iran 1979.

BÀI 9. NHẬT BẢN
CÂU HỎI MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.Ngày 8-9-1951 ,Nhật Bản ký kết với Mĩ hiệp ước gì?
A.Hiệp ước phòng thủ chung ĐNA.
B.Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật .

C.Hiệp ước liên minh Mĩ –Nhật.
D.Hiệp ước chạy đua vũ trang.
Câu 2.Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với các nước ASEAN vào
thời gian nào ?
A. Năm 1976
B. Năm 1977
C. Năm 1978
22


THCS Chu Văn An

D. Năm 1979
Câu 3. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã
vươn lên trở thành một trong ba trung tâm
A. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới.
B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. công nghiệp – quốc phòng lớn của thế giới.
Câu 4. Sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất ở nội
dung nào dưới đây?
A. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai thế giới.
B. Từ năm 1950 đến năm 1973, tổng sản phẩm quốc dân tăng 20 lần.
C. Từ thập niên 70, là một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính thế giới.
D. Từ nước bại trận Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế.
Câu 5. Từ năm 1945 - 1952 khó khăn lớn nhất của Nhật Bản là
A. bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
B. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
C. nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
D. bị mất hết thuộc địa.

Câu 6. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỉ XX
có sự thay đổi như thế nào ?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu.
D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới.
Câu 7. Khó khăn đối với nền cơng nghiệp của Nhật Bản trong giai đoạn
1952 – 1973 là
A. nhập khẩu nhiên liệu.
B. nhập khẩu nhiên liệu và nguyên liệu.
C. phụ thuộc vào nhiên liệu, nhập khẩu.
D. phụ thuộc vào nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu
Câu 8. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
siêu cường số một thế giới về
A. dự trữ vàng.
B. tài chính.
C. ngoại tệ.
D. ngoại tệ và chủ nợ lớn nhất thế giới.
Câu 9. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào
thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D.Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 10 Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật
Bản từ những năm 50 trở đi ?
23


THCS Chu Văn An


A.Sự phát triển nhảy vọt
B.Sự phát triển vượt bật.
C.Sự phát triển thần kì.
D.Sự phát to lớn.
Câu 11. Nhân tố quyết định đưa Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh
tế là
A. vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
B. chi phí cho q́c phòng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao.
D. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 12. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kí kết nhằm mục đích gì?
A. Nhật Bản ḿn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Mĩ muốn biến Nhật trở thành căn cứ quân sự.
C. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản gặp thêm khó khăn
nào khác với các nước tư bản Tây Âu?
A. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh.
B. Phải khôi phục kinh tế.
C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm.
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
Câu 14. Trong sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản, nguyên nhân
nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác mà
Việt Nam có thể áp dụng?
A. Lợi dụng vớn nước ngồi, tập trung đầu tư vào các ngành then chốt.
B. Phát huy tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân.
C. Tìm cách thâm nhập các nước, tiến hành cải cách dân chủ.
D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
BÀI 10 CÁC NƯỚC TÂY ÂU.

Câu 1: Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là
A. kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
C. kế hoạch phục hưng châu Âu
D. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu
Câu 2.Tính đến năm 2004, liên minh châu Âu (EU) bao gồm bao nhiêu
nước thành viên?
A. 25 nước thành viên
B. 26 nước thành viên.
C. 27 nước thành viên.
D. 28 nước thành viên.
Câu 3. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) chính thức được sử dụng ở
nhiều nước EU vào thời gian nào?
24


THCS Chu Văn An

A.1-12-1991
B.1-1-1993
C.1-1-1999
D.1-1-2002
Câu 4: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy nền kinh tế các nước Tây Âu phát
triển
A. áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại vào trong sản xuất
B. nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí ,điều tiết,thúc đẩy nền kinh tế
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển
D. sự nổ lực ,bóc lột của các nhà tư bản đới với cơng nhân trong và ngoài
nước
Câu 5. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên

minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà cịn
A. cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính trị, đới ngoại và an ninh chung.
C. cả trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung.
D. cả trong lĩnh vực chính trị và đối ngoại.
Câu 6.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU
có tác dụng quan trọng gì?
A. Thớng nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
B. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước
C.Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán.
D. Thớng sự kiểm sốt tài chính của các nước.
Câu 7.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu
Âu sau chiến tranh lạnh?
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
B.Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C.Liên minh chặt chẽ với Nga.
D.Liên minh với các nước Đông Nam Á.
Câu 8. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) điểm nào?
A.Liên kết về kinh tế và quân sự
B.Liên kết về tiền tệ và chính trị
C.Liên kết về kinh tế - chính trị
D. Liên kết về kinh tế văn hóa
Câu 9.Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào
của thế giới?
A. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
Câu 10. Các nước sáng lập khối thị trường chung châu Âu gồm

A. Anh – Pháp – Bỉ – Italia – Hà Lan.
B. Anh – Pháp – CHLB Đức – Hà Lan – Italia – Tây Ban Nha.
25


×