Hội thảo CITAR – Hue , Vietnam
07/2008
R. Palmer Beasley
Đánh giá xét nghiệm
Giới thiệu
Đánh
giá xét nghiệm là vấn đề
thường gặp trong lĩnh vực y tế công
cộng và y khoa.
Việc đánh giá rất phức tạp và dễ
nhầm lẫn.
Có nhiều dạng xét nghiệm nhưng
việc phân tích thì giống nhau.
Phân tích xét nghiệm, còn gọi là
phân tích độ nhạy-độ đặc hiệu, bắt
đầu với việc thiết lập bảng số liệu
2x2.
Áp dụng
Phân
tích độ nhạy-độ đặc hiệu có thể
dùng cho mọi dạng xét nghiệm, bất kể
mục đích của nó là gì, và không chỉ bị
giới hạn trong các xét nghiệm về sức
khoẻ ví dụ chẩn đoán, tiên lượng và
tầm soát.
Cơ bản là phải hiểu các xét nghiệm
được sử dụng như là:
Tiền sử bệnh tật
Khám thực thể
Phòng xét nghiệm – ví dụ xét nghiệm máu
Các thủ thuật– ví dụ X quang
Bảng 2x2
Điền
số liệu của xét nghiệm vào
bảng 2x2
Ví dụ 1
Kết quả xét
nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Có (+)
Không(-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Ví dụ 1
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Ví dụ 1
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính thật
D
A+B
Âm tính (-)
C
Âm tính thật
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Dương tính (+)
Ví dụ 1
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
A
Dương tính giả
A+B
Âm tính(-)
Âm tính giả
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Dương tính (+)
Các tham số đánh giá
Độ
đặc hiệu
Độ nhạy
Độ chính xác
Trị số tiên lượng dương tính
Trị số tiên lượng âm tính
Chi phí
Thời gian
Các trở ngại khi thực hiện xét nghiệm
Thế nào là một xét nghiệm tốt?
Độ
Độ
Độ
đặc hiệu
– Cao
nhạy
– Cao
chính xác
– Cao
Trị số tiên lượng dương tính – Cao
Trị số tiên lượng âm tính
– Cao
Chi phí
– Thấp
Thời gian
– Ngắn
Các trở ngại khi tiến hành xét ngiệm
Dễ học và làm
Ít sai sót
Ví dụ 1
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Đây có phải là xét nghiệm tốt không?
cách nào biết được?
So sánh với cái gì?
Làm
Tiêu chuẩn so sánh
Mọi
xét nghiệm cần được đánh giá theo
tiêu chuẩn có trước đối với tình trạng
được đánh giá, ví dụ chẩn đoán bệnh
Một xét cần được đánh giá nghiệm căn cứ
vào một hay nhiều xét nghiệm trước đó.
Ví dụ một chẩn đoán thường là sự kết hợp
thông tin từ nhiều xét nghiệm
Thường cần các tiêu chuẩn có trước để
đánh giá một xét nghiệm mới hay xét
nghiệm được cải tiến.
Một tiêu chuẩn tốt được sử dụng thường
xuyên gọi là “tiêu chuẩn vàng”
Khái quát hoa bảng 2x2
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
A+C
B+D
A+B+C+D
Tổng cộng
Độ nhạy
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không(-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
A+C
B+D
A+B+C+D
Tổng cộng
Độ nhạy = A/A+C
Độ nhạy hay tỉ lệ dương tính thật
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính thật
B
A+B
Âm tính(-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Dương tính (+)
Độ nhạy = tỉ lệ dương tính thật = số ca dương tính thật/ Số người
có bệnh
Độ nhạy
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Độ nhạy = 26/30 = 86.7%
Độ đặc hiệu
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Độ đặc hiệu = D/ B+D
Độ đặc hiệu hay tỉ lệ âm tính thật
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Độ đặc hiệu = tỉ lệ âm tính thật = D/ B+D
Độ đặc hiệu
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Độ đặc hiệu = 195/200 = 97.5%
Trị số tiên lượng dương tính
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co(+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Trị số tiên lượng dương tính = A/ A+B
Trị số tiên lượng dương tính
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Trị số tiên lượng dương tính = 26/31= 83.9%
Trị số tiên lượng âm tính
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
A+C
B+D
A+B+C+D
Tổng cộng
Trị số tiên lượng âm tính = D/ C+D
Trị số tiên lượng âm tính
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Trị số tiên lượng âm tính = 195/199= 97.9%
Độ chính xác
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
Dương tính (+)
A
B
A+B
Âm tính (-)
C
D
C+D
Tổng cộng
A+C
B+D
A+B+C+D
Độ chính xác = A+D/ A+B+C+D
Độ chính xác
Kết quả xét nghiệm
Tình trạng được xét nghiệm
Tổng cộng
Co (+)
Không (-)
26
5
31
Âm tính (-)
4
195
199
Tổng cộng
30
200
230
Dương tính (+)
Độ chính xác= 221/230= 96.1%