Tải bản đầy đủ (.ppt) (87 trang)

636431595032927560Chuong6-S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.29 KB, 87 trang )

Chươngư6

Kế toán bán hàng, xác định
và phõn phi kết qủa kinh
doanh

1


Mục đích nghiên cứu:
• Cung cấp cho người học hiểu những kiến thức về lý luận cơ bản
của kế toán bán hàng, xác định kết quả HĐKD và phân phối kết
quả trong các DNSX
• Giúp cho người học có khả năng vận dụng để thu thập xử lí thơng
tin về nghiệp vụ bán hàng, xác định kết quả HĐKD và phân phối
kết quả trong các DNSX, trình bày thơng tin liên quan trên BCTC
• Vận dụng để giải quyết bài tập tình huống, giúp cho SV khi đến
thực tập tại các DNSX nắm bắt công việc

2


Yêu cầu đối với sinh viên:
• Nắm bắt được những kiến thức về lý luận cơ bản của kế toán bán
hàng, xác định kết quả HĐKD và phân phối kết quả trong các
DNSX.
• Có khả năng vận dụng để thu thập xử lí thơng tin về nghiệp vụ bán
hàng, xác định kết quả HĐKD và phân phối kết quả trong các
DNSX.
• Vận dụng để giải quyết bài tập tình huống.


3


Tài liệu tham khảo:
• Chuẩn mực kế tốn Việt Nam: VAS 02 – Hàng tồn kho, VAS 14 –
Doanh thu và thu nhập khác, VAS 16 – Chi phí đi vay, VAS 17 –
Thuế thu nhập doanh nghiệp…
• Thơng tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014
• Chương 7 giáo trình Kế tốn tài chính
• Các tài liệu tham khảo khác

4


Nội dung nghiên cứu:
6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối KQHĐKD
6.2 Kế toán bán hàng
6.3. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
6.4. Kế tốn chi phí và doanh thu hoạt động tài chính.
6.5. Kế tốn chi phí và thu nhập khác
6.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN
6.7. Kế tốn xác định và phân phối kết quả HĐKD
6.8.Sổ kế toán và trình bày BCTC

5


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.1. Một số vấn đề liên quan đến KT bán hàng và XĐKQKD

6.1.2. Yêu cầu quản lý
6.1.3. Nhiệm vụ kế toán

6


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.1. Một số vấn đề liên quan đến KT bán hàng và XĐKQKD
- Hàng bán trong DN bao gồm:
+ Thành phẩm: ?
+ Hàng hoá: ?
+ Dịch vụ: ?
- Khái niệm Bán hàng: Theo VAS 14

7


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.1. Một số vấn đề liên quan đến KT bán hàng và XĐKQKD
- Các phương thức bán hàng:
* Căn cứ thời điểm thu tiền:
+ Phương thức bán hàng thu tiền trực tiếp
+ Phương thức bán chịu
* Căn cứ vào việc chuyển giao sản phẩm cho người mua:
+ Phương thức bán hàng giao trực tiếp (Bán buôn, bán lẻ,
trả góp, đổi hàng)
+ Phương thức gửi hàng (theo hợp đồng, gửi bán đại lý)
- Doanh thu và thu nhập khác:?


8


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.1. Một số vấn đề liên quan đến KT bán hàng và XĐKQKD
- Chi phí:?
- Kết quả hoạt động của DN trong một kỳ:?
- Phân phối kết quả:?

9


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.2. Yêu cầu quản lý
+ Quản lý kế hoạch tiêu thụ
+ Quản lý chất lượngsản phẩm
+ Quản lý theo dõi từng phương thức bán hàng
+ Quản lý chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
+ Quản lý việc xác định kết quả HĐKD

10


6.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng, xác định và phân phối
kết quả kinh doanh
6.1.3. Nhiệm vụ kế toán
Đọc GT


11


6.2. Kế toán bán hàng
6.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
6.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng
6.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ DT

12


6.2.1 K toỏn giỏ vn hng bỏn

a.ưCácưphươngưthứcưbánư
hàng
(**
-ưGiaoưtrựcưtiếp:

) kho (cửa hàng) của DN để nhận
+ Ngời mua đến
hàng theo hợp đồng đà thoả thuận trớc.

+ Thời điểm bên mua nhận đủ hàng và ký xác
nhận vào chứng từ thanh Hng
toán c coi l bỏn

-ưGửiưhàng: (**)
+ Bên bán chuyển hàng cho ngời mua theo hợp
đồng đà thoả thuận trớc.

+ Khi nào bên mua nhận đủ hàng, chấp nhận
thanh toán

Hàng mới đợc coi là bán.
13


6.2.1 K toỏn giỏ vn hng bỏn
b.ưPhươngưphápưxácưđịnhưgiáưvốnưhàngư
bán
Thc cht l xỏc định trị giá vốn xuất kho
=> Xem lại phần đánh giá thành phẩm, hàng hóa
Lưu ý:
- DN áp dụng phương pháp KKTX
Tính giá vốn hàng bán được căn cứ vào Các “PXK”
- DN áp dụng phương pháp KKĐK
Không căn cứ vo cỏc PXK m phi tớnh:
TGV hng
bỏn trong
kỡ

=

TGVư
hngư
tnư
Đ.kì

+


TGVư
hngư
gi
bỏn
K

+

(**)
c. Ti khon kế tốn sử dụng

TGV­
hàng­
nhập­
trong­


-

TGV­
hàng­
tồn­
kho­
C.k×

-

TGV­
hàng­
gửi

bán
CK
14


c. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 632; TK 157 (Theo
*PPKKTX)
TK 632 Giá vốn hàng bán
-ưNiưdung:
P/A tr giỏ vn của SP, HH, DV... Bán trong kì và P/A các CPLQ n KDBS...
Kết cấu TK 632 - Giá vốn hàng bán
+ TGVTT của TP,
HH, DV đà bán
+?

+ K/C TGVTT của TP,
HH, DV đà bán để xác
định kết qu
+?

*ưTKư157ưưHàngưgửiưbán
-ưNiưdung: Phn ỏnh số hiện có và tình hình tăng , giảm trị giỏ vn
thc t ca hng gi bỏn
-ưKếtưcấu
TKư157ưưHàngưgửiưbán
ưưưưưTrịưgiáưvnưTTưcủaưTP,ư
HH,ưDVưđÃưgửiưđiưbán
TGVTTưcủaưTP,ưHH,ưDVưđÃư
gửiưđiưchưaưđượcưchấpưnhận


TrịưgiáưvnưTTưcủaưTP,ưHH,ưDVư
15
gửiưđiưđÃưđượcưbỏn.


c. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 632; TK 157(theo PP KKK)
* TK 632 Giá vốn hàng bán
- Ni dung

Kết cấu TK 632 Giá vốn hàng bán

+ K/C Z TT cña TP tån ĐK
+ K/C Z TT cña TP tồn CK
+ K/C TGVTT của hàng gửi bán+DK
K/C TGVTT của hàng gửi bán CK
+ K/C Z TT của TP hoàn thành TK
+ K/C TGVTT của TP, HH, DV đÃ
+ K/C Trị giá thực tế của HH đÃbán để xác định kÕt qua
b¸n…
+…
Yêu cầu:

- Đọc GT tr. 341 để nắm được ni dung y ca TK 632 ?

*ưTKư157ưưHàngưgửiưbánư
(PPKKK)
-ưNiưdung: K/C tn K, tn CK
TKư157ưưHàngưgửiưbán
-ưKếtưcấu
K/C Trị giá vn TT của TP,

K/C Trị giá vn TT của TP, HH,
HH, DV đà gửi đi bán cui
DV gửi đi bỏn u kỡ
kỡ
TGVTT của TP, HH, DV đà gửi
đi cha đợc chấp nhận CK

16


6.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
d1. Trình tự kế toán giá vốn hàng bán theo PP KKTX.
TK 154

TK 632

SP hoàn thành tiêu thụ ngay
TK 155
SP NK

SP XK tiêu thụ .
TK 157

TK 911

XK gửi bán
SP hoàn thành gửi
bán ngay

TK 155

Trị giá thực tế của SP đã tiêu
thụ bị trả lại nhập kho trong
kỳ

Hàng gửi bán
XĐ là tiêu thụ

Kết chuyển trị giá vốn háng
bán trong kỳ để XĐKQ

17


6.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
d2. Trình tự kế toán giá vốn hàng bán theo PP KKĐK

TK 155, 157

TK 632

K/c trị giá gốc
SP hiện có ĐK
TK 631
Giá thành SP SX
hồn thành trong kỳ

VÝ­dơ­
1:

TK 155, 157,…

K/c trị giá gốc SP hiện có
cuối kỳ.
TK 911
K/C GV SP đã bán trong
kỳ

18


6.2.2.ưKếưtoánưdoanhưthuưbánưhàng,ưcungưcấpư
dịchưvụưvưthuưGTGTưuưraư(VASư14)

6.2.2.1.Cỏc loi doanh thu, iu kin ghi nhn doanh thu
* Cỏc loi doanh thu

+ưDoanhưthuưbánưhàng

(1).Theoưhoạtưđộngưcủaư +ưDoanhưthuưcungưcấpư
dịchưvụư
DNư

+ưDoanhưthuưtin lói, tin bn
quyn

ã Doanh thu bán hàng
• Doanh thu cung cấp dịch vụ  TK 511
• Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia  TK 515
* Điều kiện ghi nhận doanh thu (VAS 14)
• Doanh thu bán hàng - 5 điều kiện
• Doanh thu cung cấp dịch vụ - 4 điều kiện

• Tiền lãi, tiền bản quyền... – 2 điều kiện

19


6.2.2.1. Các loại doanh thu, điều kiện ghi nhận doanh thu
(2).ưTheoưi tng khỏch hngưcủaưDNư:
+ưDTưbánưraưngoài:
+ưDoanhưthuưnộiưbộ:
(3).ưXétưtheoưthờiưđiểmưthuưtiềnưvàưthờiưđiểmưghiư
nhậnưD.thu
+ Doanh thu thu tiền
ngay.
+ Doanh thu bán
chịu thu cha thực hiện
+ Doanh

20


6.2.2.2 Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng
a. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
b. Nguyên tắc xác định doanh thu trong một số trường hợp

21


6.2.2.2 Phng phỏp k toỏn doanh thu bỏn hng
c.ưChứngưtừưkếưtoánưvàưtàiưkhonưphnư
ánh:

*ưChứngưtừưkếưtoỏnưsửư
dụngư:
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-

hóa đn giá trị gia tăng

GTKT)
- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 GTTT)
- Bng thanh toán hàng ®¹i lÝ, kÝ gưi (mÉu
14-BH)
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

- C¸c chøng tõ thanh to¸n (phiÕu thu, sÐc chuyÓn khoản, sÐc than
- Tê khai thuÕ GTGT (mÉu 07A/GTGT)
- Chứng từ kế toán liên quan khác...

*ưTiưkhonưkếưtoánưsửưdụngư:
THÔNG TƯ liên tÞch

22


6.2.2.2 Phng phỏp k toỏn doanh thu bỏn hng
c.ưChứngưtừưkếưtoánưvàưtàiưkhonưphnư
ánh:
*ưTiưkhonưkếưtoánưsửư
dụng:
- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ
- TK 3331 - ThuÕ GTGT phải nép
- TK 3387 - Doanh thu cha thực hiện

-TK liên quan khác (TK111, 112, 131, 632,...)

23


*ưTiưkhonưkếưtoánưsửư
dụngư:
ư-ưTKư511ư-ưDTBHưvàưcungưcấpưdịchưvụ
+ưNiưdungư:
+ Kếtưcấu:
TKư511ưưDTưbánưhàngưvưcungưcpưdchư
v
- Thuế TTDB, thuế XK và thuế
DT bán SP, HH, CCDV
GTGT tÝnh theo PPTT
vơ thùc hiƯn trong kì
- C¸c khon ghi gim DT bán
hàng
- Kết chuyển DT thuần

+ưLuư
ý:
+ưCácưquiưđịnhưhạchưtoánưư(ưĐọcưTTư200ưiuư79)ưư
+ưTKư511ưcóưcácưTKưcấpư2:
24


*ưTiưkhonưkếưtoánưsửư
dụngư:


-ưTKư5111ưưDTưbánưHH
-ưTKư5112ưưDTưbánưTP

TKư511ưcóư6ưTKư
cấpư2:

-ưTKư5113ưưDTưcungưcấpưD.V
ư-ưTKư5114ưưDTưtrợưcấp,ưtrợưgiá
-ưTKư5117:ưDTưKDưBĐSư
ĐT
- TK 5118: DT Khỏc

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×