Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

24-06Gia-han-nop-thue-ND-41-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.12 KB, 29 trang )

LOGO

NGHỊ ĐỊNH SỐ 41/2020/NĐ-CP

về gia hạn nộp

thuế và tiền thuê đất
有有有有有有有有有有有

PHỊNG TT&HT NNT
CỤC THUẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG

Tháng 6 năm 2020


Đối tượng áp dụng
有有有有

Bao gồm 5 nhóm đối tượng quy định tại Điều 2,
Nghị định số 41/2020.
包包 5 包包包包包包包 41/2020 包包包包包 2 包
Nhóm 1: Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân hoạt động sản xuất trong các ngành kinh tế sau:
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số 27/2018/QĐTTg


Tên ngành, nghề/ 行行

行行行行
Cấp 1/ 包包

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản

Cấp 3/ 包包

01, 02, 03  

Cấp 4/ 包包

 

:

行行行行行行行行行
Sản xuất, chế biến thực phẩm

A

Cấp 2/ 包包

 

10

 


 

Dệt/ 行行

 

13

 

 

Sản xuất trang phục/ 行行行行

 

14

 

 

Sản xuất da và các sản phẩm có liên
 
quan/ 行行行行行行行行行

15

 


 

行行行行行行行


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg 行行行行

Tên ngành, nghề/ 行行

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

行行行行行行行行行行

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

行行行行

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
khác 行行行行行行行

Cấp 3/ 包包 Cấp 4/ 包包

 

16


 

 

 

17

 

 

 

22

 

 

 

23

 

 

:


Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre,
nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản
phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行

Cấp 1/ 包包 Cấp 2/ 包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg
Tên ngành, nghề/ 行行

行行行行
Cấp 1/ 包包 Cấp 2/ 包包

San xuất kim loại/ 行行行行

 

Gia cơng cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

 

行行行行行行行行行行行

24

 

Cấp 3/ 包包 Cấp 4/ 包包
 

 

 

2592

:

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản
phẩm quang học
 
行行行行行行行行行行行行行行
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
行行行行行行行行行
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
行行行行行行行行

26

 

 

 


29

 

 

 

31

 

 


Đối tượng áp dụng
有有有有

Nhóm 2: Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân hoạt động kinh doanh trong các ngành kinh tế
sau:
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg
Tên ngành, nghề/ 行行


行行行行
Cấp 1/ 包包 Cấp 2/ 包包

Vận tải kho bãi
行行行行
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
行行行行行行行
Giáo dục và đào tạo/ 行行
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
行行行行行行行行行
Hoạt động kinh doanh bất động sản
行行行行行

Cấp 3/ 包包 Cấp 4/ 包包

H

49, 50, 51,
52, 53

I

55, 56

 

 

P


85

 

 

86, 87, 88  

 

Q

L

68

 

 

 

 


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số

27/2018/QĐ-TTg
Tên ngành, nghề/ 行行

行行行行
Cấp 1/ 包包 Cấp 2/ 包包

Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

Cấp 3/ 包包

Cấp 4/ 包包

 

78

 

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến
 
quảng bá và tổ chức tua du lịch

79

 

 


90

 

 

行行行行行行行行行

行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行

Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
行行行行行行行行行行

 


Đối tượng áp dụng
有有有有

Mã ngành, nghề theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg
Tên ngành, nghề/ 行行

行行行行
Cấp 1/ 包包 Cấp 2/ 包包 Cấp 3/ 包包 Cấp 4/ 包包

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và
các hoạt động văn hóa khác


 

91

 

 

 

93

 

 

行行行行行行行行行行行行行行行行行行

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
行行行行行行行行行行行
Hoạt động chiếu phim
行行行行

 

 

 

5941



Đối tượng áp dụng
有有有有

- Phân ngành kinh tế theo Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg gồm 5 cấp và
việc xác định ngành kinh tế được áp dụng theo
nguyên tắc: Trường hợp tên ngành kinh tế nêu ở
nhóm 1 và nhóm 2 thuộc ngành cấp nào thì ngành
kinh tế được áp dụng bao gồm cả các ngành có phân
cấp nhỏ hơn trong cấp ngành đó.
包包包包 I 包包包包包包 27/2018/QĐ-TTg 包包包包包 5 包包包包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

Nhóm 3: Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoạt
động sản xuất:
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
- Sản phẩm cơng nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển được xác
định theo Nghị định 111/2015/NĐ-CP về phát triển công
nghiệp hỗ trợ;
包包包包包包包包包包包包包 111/2015/NĐ-CP 包包包包包包包包包包包
- Sản phẩm cơ khí trọng điểm được xác định theo Quyết
định 319/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển ngành cơ
khí Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.

包包包包包包包包包包 319/QĐ-TTg 包包包包包包包包包包包包 2025 包包包包
包包包包 2035 包包包包包包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

Nhóm 4: Doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ được xác
định theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 và Nghị định số
39/2018/NĐ-CP.
行行行行行行行行行行行行行行行行行 04/2017/QH14 行行行行行行行
行行行 39/2018/NĐ-CP 行行行行


Đối tượng áp dụng
有有有有

- Điều 6, NĐ số 39/2018 ngày 11/3/2018
- 2018/3/11 包包 39/2018 包包包包包包包包包
Doanh nghiệp nhỏ/ 行行行行

Tiêu chí 1
行行行行

Tiêu chí 2 行行行行

Lĩnh vực hoạt động
行行行行


LĐ bq năm
(người)
行行行行行行行行

Dthu năm
(tỷ đ)
行行行行行行
行行

Nguồn vốn
(tỷ đ)
行行
行行行行

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
包包包包包包包包包

≤ 100

≤ 50

≤ 20

Công nghiệp, xây dựng
包包包包包

≤ 100

≤ 50


≤ 20

Thương mại, dịch vụ
包包包包包

≤ 50

≤ 100

≤ 50


Đối tượng áp dụng
有有有有

- Điều 6, NĐ số 39/2018 ngày 11/3/2018
- 2018/3/11 包包 39/2018 包包包包包包包包包
Tiêu chí 1
Doanh nghiệp siêu nhỏ 行行行行行
行行行行

Tiêu chí 2 行行行行

Lĩnh vực hoạt động
行行行行

LĐ bq năm
(người)
行行行行行行行行


Dthu năm
(tỷ đ)
行行行行行行
行行

Nguồn vốn
(tỷ đ)
行行 行行
行行

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
包包包包包包包包包

≤ 10

≤3

≤3

Công nghiệp, xây dựng
包包包包包

≤ 10

≤3

≤3

Thương mại, dịch vụ
包包包包包


≤ 10

≤ 10

≤3


Đối tượng áp dụng
有有有有

Nhóm 5: Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài thực hiện các giải pháp hỗ trợ khách
hàng là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân chịu ảnh
hưởng do dịch Covid-19 theo quy định của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包


Đối tượng áp dụng
有有有有

1. Thuế Giá trị gia tăng: (5 tháng)/ 行行行行 5 行行行
-Đối với kê khai thuế GTGT theo tháng:
-包包包包包包包包包包
Kỳ tính thuế theo tháng

Thời gian gia hạn


行行行行行行

行行行行

Tháng 3/2020

Chậm nhất là ngày 20/09/2020

2020/3 行

包包包 2020/09/20

Tháng 4/2020

Chậm nhất là ngày 20/10/2020

2020/4 行

包包包 2020/10/20

Tháng 5/2020

Chậm nhất là ngày 20/11/2020

2020/5 行

包包包 2020/11/20

Tháng 6/2020


Chậm nhất là ngày 20/12/2020

2020/6 行

包包包 2020/12/20


Đối tượng áp dụng
有有有有

1. Thuế Giá trị gia tăng:/ 行行行
- Đối với kê khai thuế GTGT theo quý:
包包包包包包包包包包
Kỳ tính thuế theo Quý

Thời gian gia hạn

行行行行行行

行行行行

Quý 1 năm 2020

Chậm nhất là ngày 30/09/2020

2020 行行行行

包包包 2020/09/30

Quý 2 năm 2020


Chậm nhất là ngày 30/12/2020

2020 行行行行

包包包 2020/12/30


Thời gian áp dụng
有有有有

- Đối với thuế GTGT, thuế thu nhập cá nhân của hộ
gia đình, cá nhân kinh doanh: Gia hạn thời hạn
nộp thuế đối với số tiền thuế phát sinh phải nộp
năm 2020 hoạt động trong các ngành kinh tế, lĩnh
vực Nhóm 1, 2, 3. Hộ gia đình, cá nhân kinh
doanh thực hiện nộp số tiền thuế được gia hạn tại
khoản này chậm nhất là ngày 31/12/2020.
- 包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包 2020 包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包 2020/12/31 包


Thời gian áp dụng
有有有有

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp:/ 行行行行行
Số thuế áp dụng

Thời gian gia hạn


行行行行

行行行行

Số thuế TNDN còn phải nộp theo quyết
tốn của kỳ tính thuế năm 2019
行行 2019 行行行行行行行行行行行行行行行行行行行

Thời gian gia hạn là 05 tháng, kể từ ngày
kết thúc thời hạn nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp

Số thuế TNDN tạm nộp quý 1, quý 2 của
kỳ tính thuế năm 2020

包包包包包 05 包包包包包包包包包包包包包包包包

2020 行行行行行行行行行行行行行行行行行行行行


Thời gian áp dụng
有有有有

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp:
行行行行行
-Số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp cịn phải nộp
theo quyết tốn của kỳ tính thuế năm 2019 được gia
hạn nộp tối đa bằng 20% tổng số thuế phải nộp cả
năm theo quyết toán.
-2019 包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包

包包包 20%


Thời gian áp dụng
有有有有

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp:
包包包包包
-Trường hợp doanh nghiệp có kỳ tính thuế theo năm
tài chính khơng trùng năm dương lịch thì thời hạn
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp được gia hạn xác
định phù hợp với kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
của người nộp thuế.
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包包包


Thời gian áp dụng
有有有有

3. Tiền thuê đất:/ 包包包包
-Số tiền thuê đất phải nộp kỳ đầu năm 2020 thuộc đối
tượng quy định tại Điều 2 NĐ 41/2020 đang được Nhà
nước cho thuê đất trực tiếp theo Quyết định, Hợp đồng của
CQNN có thẩm quyền dưới hình thức trả tiền th đất
hàng năm.
-包包 NĐ 41/2020 包包包 2 包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包 2020 包包包包包包包包包
-Thời gian gia hạn là 05 tháng, kể từ 31/5/2010.
-包包包包包 05 包包包包 2010/5/31



Thời gian áp dụng
有有有有

3. Tiền thuê đất (tt):
包包包包包包包
- Quy định này áp dụng cho cả trường hợp doanh nghiệp, tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân có nhiều Quyết định, Hợp đồng
thuê đất trực tiếp của Nhà nước và có nhiều hoạt động sản
xuất, kinh doanh khác nhau trong đó có ngành kinh tế, lĩnh
vực quy định tại nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 và nhóm 5 Điều 2
Nghị định 41/2020
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
41/2020 包包包包包包包包包包包包包


Thời gian áp dụng
有有有有

4. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân kinh doanh có hoạt động sản xuất, kinh doanh
nhiều ngành kinh tế khác nhau trong đó có ngành kinh
tế, lĩnh vực quy định tại nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 và
nhóm 5 Điều 2 Nghị định 41/2020 thì: doanh nghiệp, tổ
chức được gia hạn tồn bộ phải nộp theo hướng dẫn tại
Nghị định 41/2020/NĐ-CP.
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包 41/2020 包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包

包包包包 41/2020/NĐ-CP 包包包包包包包包包包包包包包


Trình tự, thủ tục
有有有有有

- Người nộp thuế gửi Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế và tiền
thuê đất cho cơ quan thuế trước ngày 30/7/2020. Sau thời
gian này thì khơng được gia hạn thời gian nộp thuế.
- 包包包包 2020/7/30 包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包
包包包包包包包包包包包
-Thành phần hồ sơ gồm có: Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế
và tiền thuê đất (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
41/2020/NĐ-CP);
包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包包 41/2020/NĐ-CP 包包包包包
包包


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×