CHƯƠNG 2: CHỈNH LƯU
o
GIỚI THIỆU
o
CHỈNH LƯU BA PHA
1. Chỉnh lưu hình tia
2. Chỉnh lưu cầu tồn phần
3. Chỉnh lưu cầu bán phần
4. Hiện tượng trùng dẫn
5. Ứng dụng
1
GIỚI THIỆU
Trong chỉnh lưu ba pha cũng giống một
pha có nhiều dạng mạch, tùy theo dạng
mạch mà có nguồn cung cấp khác nhau
Ta có các dạng mạch chỉnh lưu sau:
•Chỉnh lưu hình tia
•Chỉnh lưu cầu 6 tia
•Chỉnh lưu nhiều tia (12, 18, 24) ….
2
GIỚI THIỆU
Chỉnh lưu được ứng dụng rất rộng rãi
trong thực tế như:
•Điều khiển động cơ DC trong các xe
điện, xe nâng máy ép cọc
•Điều chỉnh dịng rất lớn như trong máy
xi mạ, hàn…
•Làm nguồn cung cấp cho tải DC
3
GIỚI THIỆU
Nguồn điện ba pha:
•Phương pháp vector
van VM sin t
2
vbn VM sin t 1200 VM sin t
3
3VM an
VM L L
3VM L n
vab
Van cos vab , van Van cos 300
2
Vcn
–Vbn
–Van
300
4
vcn VM sin t 2400 VM sin t
3
VM ab
Vbc
Vab
Van
1200
Vbn
–Vcn
Vca
Xét hình sau:
4
GIỚI THIỆU
• Hay biên độ:
VM ab
VM L L
Vab sớm pha so
3VM an
Van một góc 300
3VM L n
•Phương pháp dùng công thức Euler
van V M e
vbn V M e
vcn V M e
ja
2
j a
3
4
j a
3
van e
van e
2
j
3
4
j
3
5
GIỚI THIỆU
•Hệ thức Charles cho
v ab v bn v an van e
van e
j
3
van 3e
2
j
3
van van e
j
2
sin
jvan e
3
j
3 2
VM ( an ) 3e
van 3e
5
j a
6
j
j
j
3
3
j
j 3
3
e
e
3
5
6
VM ( an ) 3e
j a
6
Hay viết lại dưới dạng thông
thường:
3
sin
t
sin
t
v ab
V M Ln
V M L L
6
6
6
GIỚI THIỆU
•Cơng thức Euler
Ta có:
với:
e jx e jx
cos x
2
e jx e jx
sin x
2j
e
jx
e
jx
2 cos x
e jx e jx 2 j sin x
e
jx
cos x j sin x
e 0 e j 2 k 1
e
j 2 k 1
e
e
j
2
j
1
j
2
j
e j 1
7
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ ngun lý mạch
A
D1
B
D2
C
D3
F
R
L
Chỉnh lưu bằng diode
E
Trong hệ thống 3 pha
các pha lệch nhau 1200
A
D1
van VM sin t
B
D2
2
vbn VM sin t 120 VM sin t
3
C
D3
R
4
vcn VM sin t 240 VM sin t
3
8
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
•Pha ban đầu pha A
u
0
6
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
t
9
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
•Pha ban đầu pha A
• Pha ban đầu pha B
u
0
6
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
10
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
u
0
6
•Pha ban đầu pha A
• Pha ban đầu pha B
• Pha ban đầu pha C
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
11
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
u
0
6
•Pha ban đầu pha A
• Pha ban đầu pha B
• Pha ban đầu pha C
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
12
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
u
0
6
•Góc ban đầu pha A
• Góc ban đầu pha B
• Góc ban đầu pha C
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
13
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
D1
u
0
6
3
2
vO
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
14
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
D1
u
0
6
3
2
D2
vO
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
15
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
D1
u
0
6
3
2
D2
vO
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
D3
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
16
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
D1 v
u
0
6
3
2
D2
O
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
D3
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
17
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
D1 v
u
D2
O
D3
io
0
6
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
18
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng diode tải R
u
3 3
•Pha ban đầu pha A
V AV
VM
2
• Pha ban đầu pha B
•
Pha
ban đầu pha C
D
D
D
1
vO
2
3
io
0
6
3
2
2
3
5
6
v AN VM sin t
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
2
vBN VM sin t
3
t
4
vCN VM sin t
3
19
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Tính tốn cho tải R (dòng ra liên tục)
o Hiệu điện thế ra trung bình:
V AV
3
3 3
0
VM sin cos 0
VM
3
2
o Dịng ra trung bình:
I AV
3 3
VM
2R
• Tính tốn cho 1 Diode
o Hiệu điện thế ngược trên một diode:
VRM _ DIODE 3VM
oDịng trung bình trên một diode:
I AV _ DIODE
I AV _ TAI
3
20
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ ngun lý mạch
u
vO
Chỉnh lưu bằng SCR
tải R
A
S1
B
S2
C
S3
N
io
0
6
3
2
2
3
5
6
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
t
5 11
3
6
2
t
(a) Kích trước góc dẫn
u
vO
io
R
0
6
3
2
2
3
5
6
7
6
4
3
3
2
(b) Kích sau góc dẫn
21
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Sơ đồ dạng sóng
Chỉnh lưu bằng SCR tải R
•Dẫn liên tục: 0<6
•Góc kích nhỏ nhất: 0 tại t 6
Góc kích phải lớn hơn góc dẫn
u
vO
io
0
6
3
2
2
3
5
6
7
6
4
3
3
2
5 11
3
6
2
t
22
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Dẫn liên tục: 0< 6
•Góc kích nhỏ nhất: tại t6
S1
u
0
6
3
2
S2
2
3
5
6
7
6
S3
4
3
3
2
5 11
3
6
S1
2
t
23
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Dẫn liên tục: 0< 6
•Góc kích nhỏ nhất: tại t6
S1
u
0
6
3
2
S2
2
3
5
6
7
6
S3
4
3
3
2
5 11
3
6
S1
2
t
24
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
• Dẫn liên tục: 0< 6
•Góc kích nhỏ nhất: tại t6
S1
u
0
6
3
2
S2
vO
2
3
5
6
7
6
S3
4
3
3
2
5 11
3
6
S1
2
t
25