Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Aircon_kia1t dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 32 trang )

Hệ thống điều hòa nhiệt đô


Hệ thống điều hòa nhiệt đô


Nôi dung
◈ Giới thiệu mạch làm mát
◈ Dòng khí ga điều hòa
◈ Tiêu chuẩn kỹ thuật
◈ Trang thiết bi
◈ Mạch điện
◈ Kiểm tra
◈ Điều chỉnh
◈ Chẩn đoán

3


Giới thiệu mạch làm mát
Nhiệt đô

4

Đường cao áp

2
3

B
A



C
D
4

Đường thấp áp
1

Entropy


Dòng khí ga điều hòa

5

Nhiệt đô cao / Áp suất khí cao
Nhiệt đô cao / Áp suất ga lỏng cao
Nhiệt đô thấp / Áp suất ga lỏng thấp

D

Nhiệt đô thấp / Áp suất khí thấp

Khối lạnh
(sau)

Van tiết lưu C
Dàn nóng phu

B

Lọc ga

Van an toàn áp suất

Máy nén

A
D

B

C

Van tiết lưu

Dàn nóng chính

Khối lạnh
(trước)


Bố trí

6

K2700 II

Dàn nóng phu

Máy nén

Lọc ga

Cum
HVAC

Dàn nóng chính


Bố trí
Pregio

7
Khối lạnh sau
Máy nén khí

Dàn nóng phu

Lọc ga

Khối
HVAC

Dàn nóng chính


Bố trí

8

Khối HVAC


Rơ le nhiệt

Rơ le điều hòa
trước
Mô tơ quạt thông
gió

Điện trơ


Thông số kỹ thuật

9

Pregio
Muc
Công
suất làm
lạnh

Thông số KT

Làm lạnh cực đại

Dàn lạnh trước

4100 kcal/h

Luồng gió


Dàn lạnh trước

440 m3/h

Tiêu thu điện

Front motor

216W – 12V

Ga làm lạnh : R-134a
Áp suất khí ga

1150g (12 seats)
1300g (15 seats)

Đường cao áp

14.5 ~ 15 kg/cm2

Đường thấp áp

1.5 ~ 2.0 kg/cm2


Thông số kỹ thuật

10


Muc

Máy nén khí
Thiết bi

Ly hợp điện


Thông số kỹ thuật
Loại

Đĩa nghiêng

Đầu ra

179 cc/vòng

Số xy lanh

17

Tốc độ tối đa

8000 v/phút

Lượng dầu

Sun pag 56
(265cc)


Loại

Điện tư

Tiêu thu điện

43W – 12V


Thông số kỹ thuật
Muc

Dàn nóng
chính
Thiết bi
Dàn lạnh
Lọc ga

11
Thông số kỹ thuật

Loại

Dòng khí song song

Công suất tản
nhiệt

8500 kcal/h


Công suất quạt gió

1450 m3/h

Loại

Cánh tản nhiệt

Van tiết lưu

Loại nút áp suất ngoài
đồng nhất

Hút ẩm

ZEOLITE


Mạch điện

12

Rơ le sưởi trước
Công tác chế đô
Công tắc
Gió vào
Quạt sưởi trước
Công tắc
Chính A/C
trước


Mô tơ chế đô
Mô tơ cửa gió vào


Mạch điện

13

Rơ le A/C trước

Công tắc áp suất kép
Rơ le nhiệt
Mô tơ quạt gió
Dàn nóng phu

Mô tơ quạt gió
Dàn nóng chính

Ly hợp điện tư

FICD
Van


Mạch điện

14

Rơ le

A/C

Điện trở
Mô tơ
sưởi sau
Điện trở

Rơ le mô tô
Rơ le
Công tắc Sưởi
A/C sau sau

Công tắc
sưởi sau


Kiểm tra

15

Mô tơ quạt gió
Kiểm tra thông mạch
giữa chân A và E khi tắt
khóa điện.
Kiểm tra điện trơ giữa
các chân

Chân
A


B

A

C

A

D

Điện trơ


Kiểm tra
Rơ le điều hòa trước
Kiểm tra thông mạch
giữa chân A và E khi tắt
khóa điện.
Đặt điện áp 12 V giữa
chân A và E, và kiểm tra
điện áp chân B
Đặt điện áp 12 V giữa
chân A và E, và kiểm tra
điện áp chân C

16


Kiểm tra
Cơ cấu chấp hành gió nạp

Đặt dây lửa vào chân C(+)
và dây mát vào chân A(-).
Sau đó kiểm tra xem mô tơ
có về vi trí gió ngoài hay
không.
Đặt dây lửa vào chân C(+)
và dây mát vào chân B(-).
Sau đó kiểm tra mô tơ có
về vi trí gió trong hay
không.

17


Kiểm tra
Dàn nóng chính
Kiểm tra thông mạch
giữa chân A và B khi tắt
khóa điện hay không

18


Kiểm tra
Dàn nóng phu
Kiểm tra thông mạch
giữa chân A và B khi tắt
khóa điện hay không

19



Kiểm tra

20

Công tắc áp suất kép
Kiểm tra áp suất đường cao áp
Sau khi tháo giắc của công tắc áp suất
kép, kiểm tra sự thông mạch giữa hai chân

Ghi chu
Để bảo vệ thiết bi, hãy tắt ly hợp điện tư
nếu áp suất ga quá cao hoặc quá thấp.
ON
OFF
2.0

2.25

26

32

(kg/cm2)


Kiểm tra
Cảm biến nhiệt
Đưa đầu cảm biến vào bình

nước đá khoảng 4℃ (39℉),
hãy kiểm tra thông mạch của
cảm biến. Thay cảm biến nhiệt
nếu cần thiết.

21


Kiểm tra

22

Kiểm tra vị trí của cảm biến nhiệt
Kiểm tra vi trí lắp của đầu cảm biến nhiệt
56 mm

60 mm


Kiểm tra
Khe hở máy nén khí
Đo khe hơ giữa đĩa ép và pu-li rô to
theo các bước sau đây.
1. Đặt máy nén lên đế của đồng hồ
đo dich chuyển.
2. Sau khi đặt đầu đo của đồng hồ
lên đĩa ép, hãy đo khe hơ của đĩa ép
và pu-ly khi có điện áp ắc qui.

Clearance :


23


Điều chỉnh
Đô căng dây đai

24
98 N (10kg, 22lb)

1. Kiểm tra độ căng dây đai
bằng cách ấn một lực khoảng
98N vào điểm giữa dây đai.

Đô võng
Dây mới : 8~9mm (0.31~0.35in)
Dây cũ : 9~10mm (0.35~0.39in)

2. Nếu độ võng vượt quá giá tri tiêu
chuẩn, hãy điều chỉnh lại bằng cách
vặn bu lông A, B.

Bolt A

Bolt B


Chẩn đoán

25


Kiểm tra áp suất ga điều hòa
1. Mơ hết các cửa ra vào và
cửa sổ của xương
2. Lắp bộ đồng hồ đo áp suất
ga điều hòa.
3. Nổ máy, giữ tốc độ động cơ
ơ 2000 vòng/phút.
4. Bật điều hòa Giữ ơ nhiệt độ
18℃
5. Kiểm tra áp suất trên đường
cao áp, thấp áp.
6. Kiểm tra áp suất cao áp và
thấp như trong đồ thi hình
bên

Refrigerant
Pressure
(kg/cm2)

Ambient Temperature (℃)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×