Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập TOÁN 6 KNTT voi cuoc song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 MỚI 2021-2022

Sử dụng số liệu từ biểu đồ sau để làm câu 4,5,6








Bài 5: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình; số học sinh trung bình
chiếm 35% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại.
8
13

a) Tính số học sinh khá và học sinh giỏi của lớp.


b) Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh khá, số học sinh giỏi so với số học sinh của cả lớp.
Bài 6: Một xí nghiệp đã thực hiện 5/9 kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nửa mới hồn
thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao.
Bài 7: Hai vòi nước cùng chảy vào bể, biết rằng để chảy được nửa (1/2) bể, một mình vịi A phải
mất 4 giờ 30 phút, cịn với vòi B chỉ mất 2 giờ 15 phút. Hỏi cả hai vịi cùng chảy vào bể đó thì sau
bao lâu bể sẽ đầy.
Bài 8: Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng

sinh nữ khối 6 bằng

2
5



5
14

tổng số học sinh tồn trường. Số học

số học sinh khối 6.tính số học sinh nữ,nam của khối 6.

Bài 9: Số học sinh khối 6 của tru7òng làm bài kiểm tra học kỳ hai mơn tốn, trong đó số bài đạt
loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và cịn lại 12 bài trung bình
2
5

và yếu. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6?
Bài 10: Một kỳ thi học sinh giỏi có tất cả 120. Học sinh dự thi, mỗi học sinh dự thi một mơn,
trong đó có:20% tổng số thí sinh thi mơn tóan, số học sinh thi mơn tóan bằng số học sinh dự
4
7

thi mơn anh , số cịn lại là học sinh dự thi môn ngữ văn. Hỏi số học sinh dự thi môn ngữ văn
chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số thí sinh.
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a)

1
7

+

−4

7

b)

6
18

+

−14
21

−1
16

1
15

11
36

−7
24

−8
3

15
24


−2
9

5
−9

−5
6

3
13

5
9

c)

e)
f)
Bài 11: Thực hiện các phép tính sau:

g)

a)
.
b)
.
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau:

c)


5
−3

4
5
3
5

a)

b)

2 
1
− : 1 − ÷
5  10 

;

+
-

( −5 )

5
6

.


8
15

c)

7 4 1 5
. + :
8 9 14 14

d)

:

2 3 2 8
. + .
7 11 7 11

−18
24

d)
h)

3
−15 2

a)
:
b) :
c)

Bài 13: Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí )
2 1 3
− +
5 4 10

4
−18

d)

d)

−5
9
−2
9

3
4

:

-

+

−5
12

4


.

15
−21

1
2

( −9 )

e) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2. 4 ;


f)

3 4
2 +1
7 7

k)

;

g)

−2 4 1 9
. + :
3 5 5 11


−15 4 13 2
0,8 ×
− × −1
14 5 14 5

h)
(1 −

l)

1
2
3
15
(1 − )(1 − ) ×(1 − )....(1 − )
7
7
7
7
1
1
1
)(1 − 2 ) ×....(1 − 2 )
2
2
3
20

m)


i)

−5 −6 5 −5 5
× +
× −
9 13 −9 13 9

1
12
25%− 1 + 0,5.
2
5

;

Bài 14: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 15: Một lớp có 42 học sinh. Số học sinh nữ chiếm
của lớp đó.

3
4

số học sinh nam . Tính số học sinh nam

Bài 16: Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh của ba lớp 6 đã quyên góp được một số
quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp được bằng
lớp 6A và bằng 80% của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở ?


Bài 17: Một thùng gạo có 30 kg gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi

3
5

5
6

của

số đó. Lần thứ hai người ta

5
6

tiếp tục lấy đi số gạo còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài 18 Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh
răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau:
Số lần đánh
răng
Số học sinh

1

2

3

8


21

11

1) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Chủ yếu là học sinh đánh răng bao nhiêu lần mỗi
ngày?
2) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a) Thực hiện đánh răng một lần;
b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên.



×