Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Thi Cuoi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 3 Nam 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.17 KB, 4 trang )

LỘC THỊ THẮM BẮC SƠN -LẠNG SƠN LỚP ĐẠI HỌC
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
Mơn: Tốn - Lớp 3
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống:
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698

C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vng là 28 cm. Diện tích của hình vng đó là bao nhiêu?
A.14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3 km 6m = ……… m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút


Câu 6: Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vng là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:

C. 8 756

D. 8 675

3680 + 5306

7648 - 1545

....................
....................
....................

....................
....................
....................

Câu 9: Tìm x:
x : 7 = 63 : 7
.......................

.......................
.......................
.......................
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần
bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?

1


Tóm tắt:

Bài giải:

.................................................

..........................................................

.................................................

..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TỐN - LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là : (1 điểm).

A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653

C) 47 526 = 47 520 + 6

B) 18 536 > 17 698

D) 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vng là 28 cm. Diện tích của hình vng đó là bao nhiêu? (1
điểm).
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
C. 75
Câu 6: Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vng là?
(1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B. 8 765
2


PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
3680 + 5306

7648 – 1545


3680
5306
8986





7648
1545
6103

Câu 9: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X:7=9
X

=9x7

X

= 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì
cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).
Tóm tắt
63 l dầu: 7 thùng

Bài giải

(0.25 điểm)

Mỗi thùng đựng số lít dầu là:

774 l dầu: … thùng?

(0.25 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng)

(0.5 điểm)

Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Ma trận nội dung đề kiểm tra mơn Tốn học kì II lớp 3
Năm học 2020- 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học: Tìm số liền sau,
so sánh các số có bốn
hoặc năm chữ số; thực
hiện các phép tính cộng,

Số câu,
số điểm

Mức 1
T TL

N

Mức 2
T TL
N

Số câu

2

1

1

1

Câu số

1,7

2

8

9

3

Mức 3
T TL

N

Mức 4
T TL
N

Tổng
T TL
N
3

2

1,2 8,9
,7


trừ các số có bốn hoặc
năm chữ số; nhân, chia số
có bốn hoặc năm chữ số
Đại lượng và đo đại
lượng: Mối quan hệ giữa
một số đơn vị đo thông
dụng (thời gian, độ dài,
diện tích, …). Giải bài
tốn có liên quan đến rút
về đơn vị.
Yếu tố hình học: Tính
chu vi, diện tích hình chữ
nhật, hình vng.


Tổng

Số
điểm

2

1

1

1

Số câu

1

1

1

Câu số

4

5

10


Số
điểm

1

1

1

3

2

2

1

4,5 10
2

1

Số câu

1

1

2


Câu số

6

3

3,6

1

1

2

Số
điểm
Số câu
Số
điểm

3

2

1

2

1


1

10

3

2

1

2

1

1

10

4



×