Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

CĐ5 - ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH RLC – CÔNG SUẤT – CỰC TRỊ CÔNG SUẤT VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.14 KB, 21 trang )

Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



CĐ5: ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH RLC – CÔNG SUẤT – CỰC TRỊ CƠNG
SUẤT VÀ CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN
I.TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dịng điện một chiều ( dịng điện khơng đổi)
- Là dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian
- Biểu thức tính cường độ dịng điện: I=
với I: Cường độ dòng điện (A), q: Điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng (C), t: thời gian dòng điện chạy qua (s)
* Định luật Ôm đối với đoạn mạch: I=
*Định luật Ơm đối với tồn mạch: I=
2. Dịng điện xoay chiều
- Là dịng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
a. Từ thơng qua khung dây: = ɸ0cos( ωt + φ) (Wb)
Với ɸ0: là từ thông cực đại (Wb)
ɸ0= NBS với N là số vịng dây, B: Cảm ứng từ (T), S: Diện tích mỗi vịng dây (A)
Nếu chỉ có một vịng dây: ɸ0= BS
b. Suất điện động cảm ứng:
e= - = ɸ0.ωsin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ -) V
+ Với E0=ɸ0.ω=NBSω: Suất điện động cực đại (V)
+ Nếu chỉ có một vịng dây: E0=ɸ0.ω=BSω
+ E= (V): Suất điện động hiệu dụng (V)
Kết luận: Trong dòng điện xoay chiều suất điện đống biến thiên trễ pha π/2 so với từ thơng
c. Phường trình điện áp ( hiệu điện thế) và phương trình cường độ dịng điện của dịng điện xoay chiều:
*Phương trình điện áp ( hiệu điện thế) của dòng điện xoay chiều:
u= U0cos( ωt + φu) (V) với : Uo : điện áp cực đại (V)
U= : Điện áp hiệu dụng (V)
u: Điện áp tức thời (V)


φu:Pha ban đầu của điện áp (rad)
*Phương trình cường độ dịng điện của dịng điện xoay chiều:
i= I0cos( ωt + φi) (A) với :

Io : Cường độ dòng điện cực đại (A)
I= : Cường độ dòng điện hiệu dụng (A)
i: cường độ dòng điện tức thời (A)
φi:Pha ban đầu của cường độ dòng điện (rad)
Chú ý: Trong dòng điện xoay chiều giá trị chỉ trên dụng cụ đo ( vôn kế, ampe kế…) là giá trị hiệu dụng
d. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện : Δφ = φu – φi
+Nếu Δφ > 0: u nhanh pha hơn i
+Nếu Δφ < 0: u trễ pha so với i
+Nếu Δφ = 0: u cùng pha với i
*Các trường hợp đặc biệt:
TH1: Nếu Δφ=k2π ( 0, 2π, 4π…): u và i cùng pha: - = 0 và - = 0 và ngược lại…
TH2: Nếu Δφ=(2k +1) π ( π, 3π, 5π…): u và i ngược pha nhau+ = 0 và + = 0
và ngược lại…
TH3: Nếu Δφ=(2k +1) π/2 (π/2, 3π/2, 5π/2…): u và i vuông pha nhau:
+ =1 và + = 2
e. Số lần đổi chiều của dịng điện
- Trong 1 chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần
- Trong 1s dòng điện đổi chiều: n=2f lần với f là tần số dòng điện xoay chiều
f. Số lần bóng đèn bị tắt:
- Trong 1 chu kì bóng đèn tắt 2 lần


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022




- Trong 1s số lần bóng đèn tắt là : n=2f với f là tần số của dòng điện xoay chiều
g. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch điện xoay chiều: Q= I2.R.t
Q: Nhiệt lượng tỏa ra: J
I: cường độ dịng điện hiệu dụng (A)
h.Cơng suất tỏa nhiệt trên mạch điện xoay chiều:
P= với P: công suất tiêu thụ (W)
*Chú ý: Ở việt Nam mạng điện sử dụng cho hộ gia đình có điện áp hiệu dụng là 220V và tần số là 50Hz
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp:
L,,r
C
R
- Xét mạch điện như hình vẽ
*Cảm kháng: Là đại lượng đặc trưng cho
khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
= Lω = L.2πf với ZL: Cảm kháng (Ω) L: độ tự cảm : H
*Dung kháng: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện
= =
a. Quan hệ giữa u và i:
Nếu i=I0 cos(ωt +φi) thì u=U0 cos(ωt+φi +ϕu,i)
Hoặc nếu u=U0 cos(ωt+φu) thì i=I0 cos(ωt +φu- ϕu,i)
Với U0=Z.I0;
b. Tổng trở :
TH1: Nếu đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (r=0)

Z = R 2 + (Z L − ZC )2
U0L

TH2: Nếu đoạn mạch có cuộn dây không thuần cảm (r≠0)
Z=


U0LC

U0

c. Độ lệch pha giữa u và i
TH1: Nếu đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (r=0)
tanφ== =
TH2: Nếu đoạn mạch có cuộn dây khơng thuần cảm ( r≠0)

O

U0R

U0C

tanφ===
* Chú ý:
- Nếu tanφ>0ZL>ZC u nhanh pha hơn i một góc φ , đoạn mạch có tính cảm kháng
- Nếu tanφ<0ZL- Nếu tanφ=0 ZL=ZC u cùng pha so với i và cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại (Imax)
I=

d. Định luật Ôm :

U
U
→ I0 = 0
Z
Z


I0


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



e. Công thức liên hệ:
TH1: Nếu đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (r=0)
=+

=+

TH2: Nếu đoạn mạch có cuộn dây khơng thuần cảm (r≠0)
=

=+

4. Mạch đơn lẻ:
a. Nếu đoạn mạch chứa điện trở R:
+ Z=R, I = , I0=
+ tanφ=0 u và i cùng pha nhau
b. Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm L:
+ Z=ZL, I = , I0=
+ tanφ=+ u nhanh pha π/2 so với i
c. Nếu đoạn mạch chứa tụ điện C
+ Z=ZC, I = , I0=
+ tanφ=- u trễ pha π/2 so với i
5. Cộng hưởng điện: Với mạch RLC nối tiếp khi ZL = ZC ⇔ LCω2 = 1 thì
+ Dịng điện cùng pha với điện áp : ϕ = 0, cosϕu,i = 1

+ U = UR; UL = UC.
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
I max =

+ Cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại :

U
R

6. Cách bấm máy viết phương trình điện áp và cường độ dòng điện
a.Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây thuẩn cảm (r=0)
*.Cách viết phương trình điện áp dựa vào phương trình cường độ dịng điện
B1: Chuyển máy tính về chế độ radian và hàm phưc
B2: Nhập (I0shiftφi).(R+(ZL – ZC)i)shift23=? nếu máy 570 hoặc (I0shiftφi).(R+(ZL – ZC)i)OPTN1=? nếu máy 580


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



*. Cách viết phương trình cường độ dịng điện dựa vào phương trình điện áp
B1: Chuyển máy tính về chế độ radian và hàm phưc
B2: Nhập shift23=? nếu máy 570 hoặc Nhập OPTN1=? nếu máy 580
b.Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây không thuẩn cảm (r≠0)
*.Cách viết phương trình điện áp dựa vào phương trình cường độ dịng điện
B1: Chuyển máy tính về chế độ radian và hàm phưc
B2: Nhập (I0shiftφi).(R+r+(ZL – ZC)i)shift23=? nếu máy 570 hoặc (I0shiftφi).(R+r+(ZL – ZC)i)OPTN1=? nếu máy
580
*. Cách viết phương trình cường độ dịng điện dựa vào phương trình điện áp
B1: Chuyển máy tính về chế độ radian và hàm phưc

B2: Nhập shift23=? nếu máy 570 hoặc Nhập OPTN1=? nếu máy 580
7.Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều:

P= UIcosφ

U: Điện áp hiệu dụng,
I: Cường độ dòng điện hiệu dụng (A)
φ: Độ lệch pha giữa u và i
*Chú ý: Nếu cosφ=1, Pmax=UI, φ=0 , ZL=ZC, hiện tượng cộng hưởng
TH1: Nếu cuộn dây thuần cảm (r=0)

: P= UIcosφ=I2R

TH1: Nếu cuộn dây không thuần cảm (r ≠ 0): P= UIcosφ=I2(R+r)
8. Hệ số công suất: cosφ
a. Nếu cuộn dây thuần cảm: cosφ===
b.Nếu cuộn dây khơng thuần cảm: cosφ==
9.Bài tốn cực trị cường độ dòng điện hiệu dụng
a. Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm (r=0)
TH1. Thay đổi L,C,ω,f,T để Imax
TH2: Thay đổi R để Imax
b.Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây không thuần cảm (r ≠0)
TH1. Thay đổi L,C,ω,f,T để Imax
TH2: Thay đổi R để Imax
10.Bài tốn cực trị cơng suất tiêu thụ trên toàn mạch
TH1. Thay đổi L,C,ω,f,T để Pmax
TH2: Thay đổi R để Pmax
b.Nếu đoạn mạch chứa cuộn dây không thuần cảm (r ≠0)
TH1. Thay đổi L,C,ω,f,T để Pmax



Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



TH2: Thay đổi R để Pmax
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Điện áp xoay chiều của đoạn mạch có dạng
cos( 100πt + ) ( V)
a.Xác định điện áp hiệu dụng của dòng điện (Đs: U=220V)
b.Xác định chu kì và tần số của dịng điện (Đs: T=0,02s, f=50Hz)
c.Xác định điện áp tức thời tại thời điểm t=0,1s (Đs: 269V)
d.Xác định số lần đổi chiều của dòng điện trong 1s (Đs: n=100 lần)
Bài tập 2. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ
20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
khung và vng góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T.
B. 0,60 T.
C. 0,45 T.
D. 0,40 T.
Bài tập 3. Điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung. Biết điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là
. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.

B.

C.


D.

Bài tập 4. Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay
chiều u = U0cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào
điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch là:
A. 2,4 A

B. 12 A.

C. 4 A.

D. 6 A.

Bài tập 5.Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu của một mạch điện gồm R, L, C mắc
nối tiếp; trong đó cuộn dây lí tưởng có độ tự cảm L = H. Tụ điện có điện dung C biến đổi. Khi C = F thì dịng
điện tức thời chạy trong mạch nhanh pha

so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất

tiêu thụ đoạn mạch bằng một nửa cơng suất cực đại thì điện dung C của tụ điện có giá trị là
A. 14,268 µF.

B. 21,402 µF.

C. 31,847 µF.

D. 7,134 µF.

Bài tập 6. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm 2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giâyquanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ

B

trường đều có véc tơ cảm ứng từ
vng góc với trục quay và có độ lớn √2/5π T. Suất điện động cực đại trong
khung dây bằng
A. 110√2V.
B. 220√2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Bài tập 7. Từ thơng qua một vịng dây dẫn là Φ=(0,02/π).cos(100πt+π/4) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm
ứng trong vòng dây
A. e = - 2sin(100πt + π/4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π/4) (V)
C. e = - 2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin(100πt) (V)


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022


L=

Bài tập 8. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50(Ω), cuộn dây thuần cảm

C=

10 −4
π

(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức


i = 2 cos 100 πt

1


(H) và tụ điện có điện dung

(A).

a.Tính điện áp hiệu dụng của đoạn mạch (Đs : U=50 V)
b.Viết biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch (Đs : u=100cos(100πt - ) V

Bài tập 9. Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z C = 200 ,một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L =
π

100
và một điện trở R=100Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100cos(100
π
t + /6)(V). Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch. (Đs: u=100 cos(100πt - ) V

Bài tập 10. Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z C = 100 ,một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL
π

= 50
và một điện trở R=50Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u C = 100cos(100
π
t + /3)(V). Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch. (Đs: u=50cos(100πt + ) V
Bài tập 11. Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u=65cos100πt V vào hai
đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V,

65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. B..
C..
D..
Bài tập 12. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L= H, C= F, điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch là u=75 cos (100πt ) V. Công suất tiêu thụ của mạch P=45W. Điện trở R có thể có
những giá trị nào? (Đs: R=80Ω, R=45Ω)
Bài tập 13. Cho mạch điện xoay chiều RC có R=30Ω. Khi cho dịng điện xoay chiều i=I 0cos(100πt) A qua mạch
thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB=50V, UC= Công cuất của mạch điện là?
(Đs: P=30W)
Bài tập 14: Đặt điện áp xoay chiều u=240cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,
điện trở R và tụ điện C= mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng
một nữa trên R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là? (Đs: P=2880W)
10-4
2
π
π
Bài tập 15. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100∧, tụ điện C=
(F) và cuộn cảm L= (H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos(100 t+ (V).
a.Tính hệ số cơng suất (Đs: cosφ=)
b.Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch (Đs: P=100W)
c.Viết biểu thức cường độ dòng điện của đoạn mạch. (Đs: i=cos(100πt + )A

π

Bài tập 16. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có L = 2/ (H) và r = 20 ; tụ có C = 31,8
µ
π
2

F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 200
cos(100 t)(V). Giá trị nào của R để công
suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? ( đs: R=20 Ω, Pmax = 164W)
Bài tập 17. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng
u = 200 cos 100πt (V)

; điện trở thuần R = 100 ; L=2/π H, Tụ điện C thay đổi được. Tìm C để cường độ dịng
điện hiệu trong mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó? (đs: C= F, Imax= A )


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



Bài tập 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = (H), C =
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120cos100πt V.

10 −3


(F) mắc nối tiếp. Đặt

a. Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? (đs: R=60Ω)
b. Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu ? (đs: Pmax= 120W)

10 −4
π

Bài tập 19. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá

trị thay đổi được. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt) V.
a.Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là? (đs: R=100Ω)
b. Tính giá trị cực đại đó? (đs: Pmax=100W)
Bài tập 20. Cho mạch điện xoay chiều RL mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất
tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 40 V, cường độ dịng điện
hiệu dụng của mạch là 2A. Tính giá trị của R, L biết tần số dòng điện là 50 Hz.
A. R = 20 Ω, L = Ω
B. R = 20 Ω, L = H
C. R = 10 Ω, L = H
D. R = 40 Ω, L = H
Bài tập 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Biểu thức điện áp hai đầu
mạch có dạng u = 100cos(100πt + ) V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng
100 W. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch, biết mạch có tính dung kháng. (đs: i=2cos(100πt + ) A
π

Bài tập 22. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30 ; tụ có C =
µ
π
2
31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
cos(100 t)(V).
a. Giá trị nào của R để công suất trên cuộn dây là cực đại? (đs: R=0)
b.Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? (Pmax=120W)
Bài tập 23. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80
điện dung biến đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u AB = 120
π
so với uAB góc /4 thì điện dung C nhận giá trị bằng? (đs: C= F)

2




; r = 20



π
; L = 2/ (H). Tụ C có

π
cos(100 t)(V). Để dịng điện i chậm pha

1/ π
Bài tập 24. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện
100 / πµF
dung C =
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số biến đổi. Khi U L = UC thì tần số
dịng điện bằng bao nhiêu? (đs: f=50Hz)
Bài tập 25. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng
u = 200 cos 100πt (V)

10 −4
π


; điện trở thuần R = 200 ; C=2.
F, Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để
mạch tiêu thụ cơng suất cực đại, tính giá trị cơng suất cực đại đó? (ĐS: L= H, Pmax=100W)
Bài tập 26. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20

có C biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
u = 220

2



π

và L = 2/ (H); R = 180 ; tụ

π
cos100 t(V). Điều chỉnh C để Pmax. Tính C và Pmax ? (ĐS: C= F, Pmax =242 W)


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



100 / π ( µF )
3Ω
Bài tập 27. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 50
;C=
; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
u = 200. cos 100πt (V)
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
.

a.Để hệ số công suất cos


ϕ

= 1 thì độ tự cảm L có giá trị bao nhiêu? (ĐS: L= H)

b. Tính giá trị cơng suất cực đại lúc đó (ĐS: Pmax=230,94W)
Bài tập 28. Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm
L = H và tụ có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u AB = 400cos(100πt)(V). Phải ghép tụ C’ như
thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu với tụ C sao cho công suất của mạch có giá trị cực đại.
A. C’ = F, ghép nối tiếp. B. C’ = F, ghép song song.
C. C’ = F, ghép nối tiếp. D. C’ = F, ghép song song.
Bài tập 29.Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 50Ω, C = F, độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + ) V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị đó bằng
A.100 V.
B. V.
C.100V.
D. V
Bài tập 30.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có
cảm
kháng là . Cường độ dịng điện qua cuộn cảm được mơ tả như hình
bên.Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .
III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:(Nhận biết) Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào
A. tác dụng hóa học của dịng điện.


B. tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. tác dụng từ của dòng điện.

D. tác dụng quang học của dòng điện.

Câu 2:(Nhận biết) Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có giá trị hiệu dụng
A. Hiệu điện thế.

B. Tần số.

C. Chu kì.

D. Tần số.

Câu 3:(Nhận biết) Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dịng điện hiệu dụng
A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I = I0
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
Câu 4:(Nhận biết) Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì:
A. dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế

B. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.

C. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế

D. dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế.



Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



Câu 5:(Nhận biết) Chọn phát biểu sai. Trong mạch RLC nối tiếp khi tốc độ góc thõa thì:
A. cường độ dịng điện dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đọan mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 6:(Nhận biết) Điều kiện để có hiện tưởng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp.
A.

B.

C.

D.

Câu 7:(Nhận biết)Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xc sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế.

B. Cường độ dịng điện.

C. Suất điện động.

D. Cơng suất.

Câu 8:(Nhận biết) Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0sin (ωt + φ). Cường độ hiệu dụng
của dịng điện xoay chiều đó là

A. I = I0.

B. I = 2I0

C. I = I0/

D. I = I0/2

Câu 9:(Nhận biết)Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch
này:
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

B. bằng 0.

C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.

D. bằng 1.

Câu 10:(Nhận biết) Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu
thức nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 11:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp u và cường độ dòng điện i biến

đổi
A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha nhau .

D. lệch pha nhau .

Câu 12:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp u và cường độ dịng điện i biến
đổi
A. lệch pha nhau .

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha nhau .

Câu 13:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp u và cường độ dòng điện i biến đổi
A. lệch pha nhau .

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha nhau .

Câu 14:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện i biến đổi
A. sớm pha so với điện áp u.


B. trễ pha so với điện áp u.

C. cùng pha so với điện áp u.

D. ngược pha so với điện áp u.

Câu 15:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dịng điện i biến đổi
A. trễ pha so với điện áp u.

B. sớm pha so với điện áp u.

C. cùng pha so với điện áp u.

D. ngược pha so với điện áp u.

Câu 16:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì cường độ dịng điện i biến đổi


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



A. cùng pha so với điện áp u.

B. sớm pha so với điện áp u.

C. trễ pha so với điện áp u.

D. ngược pha so với điện áp u.


Câu 17:(Nhận biết)Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp u biến đổi
A. trễ pha so với cường độ dòng điện i.

B. sớm pha so với cường độ dòng điện i.

C. cùng pha so với cường độ dòng điện i.

D. ngược pha so với cường độ dòng điện i.

Câu 18:(Nhận biết)Điện áp u và cường độ dòng điện i biến đổi cùng pha với nhau trong mạch điện chỉ có
A. điện trở thuần.

B. cuộn cảm thuần.

C. cuộn cảm.

D. tụ điện.

Câu 19:(Nhận biết)Điện áp u biến đổi sớm pha so với cường độ dịng điện i trong mạch điện chỉ có
A. cuộn cảm thuần.

B. điện trở thuần.

C. cuộn cảm.

D. tụ điện.

Câu 20:(Nhận biết)Điện áp u biến đổi trễ pha so với cường độ dịng điện i trong mạch điện chỉ có
A. tụ điện.


B. điện trở thuần.

C. cuộn cảm.

D. cuộn cảm thuần.

Câu 21:(Nhận biết)Điện áp hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
A.

B.

C.

D.

Câu 22:(Nhận biết)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A.

B.

C.

D.

Câu 23:(Nhận biết)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi
A.


B.

C.

D.

Câu 24:(Nhận biết)Trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, nếu điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn
cường độ dịng điện trong mạch thì kết luận nào sau đây đúng?
A.

B.

C.

D.

Câu 25:(Nhận biết)Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch là . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A.

B.

C.

D.

Câu 26:(Nhận biết)Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A.

B.


C.

D.

Câu 27:(Nhận biết)Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Thay đổi ω đến khi thìcơng suất tiêu thụ của điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó
A.

B.

C.

D.

Câu 28:(Nhận biết)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch phụ thuộc vào
A.

B.

C.

D.

Câu 29:(Nhận biết)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Cường độ hiệu dụng trong mạch được
xác định bởi công thức


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022

A.

B.


C.

D.

Câu 30:(Nhận biết) Định nghĩa nào sao đây là đúng về cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều?
A. Có giá trị bằng cường độ của một dịng điện khơng đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì cho cơng
suất tiêu thụ của dịng điện khơng đổi khác cơng suất tiêu thụ của dịng điện xoay chiều.
B. Có giá trị bằng cường độ của một dịng điện khơng đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì cho cơng
suất tiêu thụ của dịng điện khơng đổi bằng cơng suất tiêu thụ của dịng điện xoay chiều.
C. Có giá trị bằng cường độ của một dịng điện không đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì cho cơng
suất tiêu thụ của dịng điện không đổi bằng 2 lần công suất tiêu thụ của dịng điện xoay chiều.
D. Có giá trị bằng cường độ của một dịng điện khơng đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì cho cơng
suất tiêu thụ của dịng điện khơng đổi nhỏ hơn cơng suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều.
Câu 31:(Nhận biết) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là:
A. .

B. .

C. .

D.

Câu 32:(Nhận biết) Trong đoạn mach xoay chiều nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi:
A. Mạch xảy ra cộng hưởng.


B. dung kháng lớn hơn cảm kháng.

C. Đoạn mạch chỉ có R thuần.

D. mạch xảy ra cộng hưởng hoặc chỉ có R thuần

Câu 33:(Nhận biết) Trong đoạn mach xoay chiều có RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi:
A. Mạch xảy ra cộng hưởng.

B. dung kháng lớn hơn cảm kháng.

C. Đoạn mạch chỉ có R thuần.

D. dung kháng nhỏ hơn cảm kháng.

Câu 34:(Nhận biết) Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dịng
điện và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tổng trở tiêu thụ của mạch tăng.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng.

Câu 35:(Nhận biết) Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.

C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trởR
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B.MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 36:(Thơng

hiểu)

Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dịng điện xoay chiều hình sin i =

I0cos(ωt + φi) tương đương với một dịng điện khơng đổi có cường độ bằng
A. I0.

B. 2I0

C. .

D.

Câu 37:(Thông hiểu) Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này

A. 70 V.

B. 141 V.

C. 50 V.

D. 100 V.


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022




Câu 38:(Thông hiểu) Một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Số ghi trên có ý nghĩa là:
A. 220V là giá trị hiệu dụng định mức và 100W là công suất định mức
B. 220V là giá trị cực đại định mức và 100W là công suất định mức
C. 220V là giá trị tức thời và 100W là công suất định mức
D. 220V là giá trị hiệu dụng định mức và 100W là hiệu suất.
Câu 39:(Thông hiểu) Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện
thế đó bằng bao nhiêu?
A. 110V

B. 220/ V

C. 220 V

D. 440V

Câu 40:(Thơng hiểu) Một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Cường độ hiệu dụng định mức qua bóng đèn là:
A. 0,45 F

B. 0,45 Ω

C. 0,45 V

D. 0,45 A

Câu 41:(Thông hiểu) Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng ta phải:
A. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.


B. Giảm tần số dòng điện.

C. Tăng điện trở của mạch.

D. Tăng điện dung của tụ điện.

Câu 42:(Thông hiểu) Chọn đáp án đúng. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, thay đổi tần số f để mạch xảy
ra hiện tượng cộng hưởng thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/2 so hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 43:(Thông hiểu) Cho mạch điện không phân nhánh RLC đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng
hưởng ta phải:
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Tăng điện dung của tụ điện.

D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 44:(Thơng

hiểu)

Cho mạch điện khơng phân nhánh RLC đang có tính dung kháng, để xảy ra hiện tượng

cộng hưởng ta phải:

A. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Tăng điện dung của tụ điện.

D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 45:(Thông

hiểu)

Cho mạch điện khơng phân nhánh RLC đang có tính dung kháng, để xảy ra hiện tượng

cộng hưởng ta phải:
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện dung của tụ điện.

D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 46:(Thông

hiểu)

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cho bỡi biểu thức:. Điện áp hiệu dụng và tần số

của dịng điện là:

A.

B. .

C.

Câu 47:(Thơng hiểu) Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách

D.


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 48:(Thơng hiểu) Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 49:(Thông hiểu) Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều Biểu thức
nào sau đây đúng cho trường hợp trong mạch có cộng hưởng điện?
A.

B.


C.

D. RLC =

Câu 50:(Thơng hiểu) Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức là:
A. 2A
Câu 51:(Thơng

B. 2
hiểu)Chọn

C. A

D. 3 A.

câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng

cộng hưởng xảy ra thì:
A. U = UR

B. ZL = ZC

C. UL = UC = 0

D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.

Câu 52:(Thông

hiểu)Chọn


đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh

RLC xảy ra khi:
A. cosφ = 1

B.

C.

D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI

Câu 53:(Thông hiểu) Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức là:
A. 220

B. 220V

C. 110

D. 110

Câu 54:(Thơng hiểu)Cường độ dịng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz.

B. giá trị hiệu dụng 2,5 A.

C. giá trị cực đại 5 A.

D. chu kì 0,2 s.

Câu 55:(Thơng


hiểu)Cường

độ dịng điện chạy qua điện trở thuần R có biểu thức . Điện áp đặt vào hai đầu điện

trở R có biểu thức là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 56:(Thông hiểu)Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. .

B. .

C. .

D. .


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022
Câu 57:(Thông

hiểu)




Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.

Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 58:(Thơng hiểu)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong mạch . Giá
trị của bằng
A.
Câu 59:(Thông

B.
hiểu)Đặt

C.

D.

điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dịng điện trong

mạch . Giá trị của bằng
A. .
Câu 60:(Thông


B.
hiểu)Đặt

C.

D.

điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong

mạch . Giá trị của bằng
A. .

B.

C.

D.

Câu 61:(Thông hiểu)Cho đoạn mạch AB chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn cảm thuần.

B. điện trở thuần.

C. tụ điện.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 62:(Thơng hiểu)Cho đoạn mạch AB chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì cường độ dịng điện qua mạch là . Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần.

B. cuộn cảm thuần.

C. tụ điện.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 63:(Thông hiểu)Cho đoạn mạch AB chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện.

B. cuộn cảm thuần.

C. điện trở thuần.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 64:(Thơng hiểu) Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần,
tụ điện và cuộn cảm thì cường độ dịng điện trong mạch có dạng . Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần.

B. cuộn cảm thuần.

C. tụ điện.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 65:(Thông hiểu) Mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC

mắc nối tiếp, biết . So với cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn .

B. trễ pha hơn .

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 66:(Thông hiểu)Cường độ tức thời luôn trễ pha so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.

B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.

C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



Câu 67:(Thông hiểu)Đặt điện áp vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp, thì cường độ dịng điện trong mạch là .
Đoạn mạch này có
A.

B.

C.


D.

Câu 68:(Thơng hiểu)Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là . Hệ số công suất của mạch là
A. 1.

B.

C.

D.

Câu 69:(Thông hiểu)Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện xoay
chiều 110V-50Hz. Khi mắc nó vào mạng điện điện xoay chiều khác 110V-60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bàn ủi
A. không đổi.

B. tăng lên.

C. giảm đi.

D. có thể tăng, có thể giảm.

Câu 70:(Thơng

hiểu)Đặt

điện áp vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ

điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω2LC = 1thì kết luận nào sau đây sai?

A. hệ số công suất bằng 0.
B. điện áp hai đầu R bằng điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. cảm kháng bằng dung kháng.
D. điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha nhau.
Câu 71:(Thông hiểu)Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp thì cường độ dịng điện trong
mạch là . Đoạn mạch này có
A.
Câu 72:(Thông

B.
hiểu)Đặt

C.

D.

điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện trong
mạch được tính bằng cơng thức
A.
Câu 73:(Thơng

B.
hiểu)Khi

C.

D.


điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha so với

cường độ dịng điện trong mạch thì
A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 74:(Thông

hiểu)Đặt

điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện

dung C và điện trở R mắc nối tiếp. Ban đầu, mạch đang có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Tăng R.

B. Tăng

C. Giảm L.

D. Giảm C.

C.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 75:(Thông hiểu)Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022
A. U = 141V.

Câu 76:(Vận

dụng)

B. U = 50Hz.


C. U = 100V.

D. U = 200V.

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng

điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 2,2 A.
Câu 77:(Vận

B. 2,0 A.
dụng)

C. 1,6 A.

D. 1,1 A.

Đặt vào hai đầu tụ điện C = một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100t (V). Cường độ

dòng điện qua tụ điện là:
A. I = 1,41 A.

B. I = 1,00 A.


C. I = 2,00 A.

D. I = 100 A.

Câu 78:(Vận dụng) Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là , cường độ dòng điện qua tụ điện. Điện dung của tụ điện
có giá trị là
A. 31,8 F.
Câu 79:(Vận

B. 0,318 F.
dụng)Đặt

C.

D.

điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện. nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì

cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ sẽ
A. giảm 1,5 lần.
Câu 80:(Vận

B. tăng 1,5 lần.

dụng)Đặt

C. tăng 2,25 lần.

D. giảm 2,25 lần.


một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được vào hai

đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f
= 60 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A.

B. 2,5 A.

C. 4,5 A

D. 2,0 A

Câu 81:(Vận dụng) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1 A.

B. 2 A.

C. A.

D. A.

Câu 82:(Vận dụng) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp . Biết điện trở thuần của mạch là .
Khi thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 484 W.

B. 220 W.

C. 242 W.


D. 440 W.

Câu 83:(Vận dụng) Cho mạch điện gồm điện trở R, tụ C = 31,4.10F, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = cos100.t (V). Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại
thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị:
A. H.

B. H.

C. H.

D. H.

Câu 84:(Vận dụng) Cho hiệu điện thế xoay chiều u = 180cos(120πt) (V). Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay
chiều là:
A. U = 127 V
Câu 85:(Vận

dụng)

B. U = 180V

C. U = 172 V

D. U = 90KV

Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u = U 0cos100πt (V). Tại thời điểm t = 0,02s thì

điện áp tức thời có giá trị là 80V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là:

A. 80 V

B. 40 V

C. 80 V

D. 40V

Câu 86:(Vận dụng) Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
A. 220 V.

B. 110V.

A. Giá trị U bằng
C. 220V.

D. 110 V.


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022
Câu 87:(Vận

dụng)



Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân

nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 460 W.
Câu 88:(Vận

B. 172,7 W.
dụng)

C. 440 W.

D. 115 W.

Một mạch điện xoay chiều RLC có L = (H) và C = (F) mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua

mạch bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra:
A. 50Hz.

B. 60Hz.

C. 25Hz.

D. 250Hz.

Câu 89:(Vận dụng) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, độ tự cảm L =
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp biến thiên điều hồ có giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại



bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 50 Ω và C1 = F.


B. R = 50 Ω và C1 = F.

C. R = 40 Ω và C1 = F.

D. R = 40 Ω và C1 = F.

Câu 90:(Vận dụng)Cường độ dòng điện chạy qua một điện trở thuần có biểu thức là . Biểu thức điện áp giữa hai
đầu điện trở là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 91:(Vận

dụng)Đặt

điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = . Biểu thức

cường độ dòng điện trong mạch là
A.

B.

C.

D.


Câu 92:(Vận dụng)Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung một điện áp xoay chiều thì cường độ
dịng điện qua mạch là . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. .

B. .

C. .

D.

Câu 93:(Vận

dụng)Đặt

điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm

thuần có cảm kháng là . Cường độ dịng điện qua cuộn cảm được mơ

tả

như hình bên.Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
Câu 94:(Vận

D. .
dụng)Đặt


điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có

dung kháng là . Cường độ dịng điện qua tụ điện được mô tả như
vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
A. .
B. .
C. .

D. .

hình


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022
Câu 95:(Vận

dụng)Đặt



điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là . Điện áp giữa hai bản tụ điện

được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dịng điện qua tụ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 96:(Vận

dụng)Đặt


điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm

thuần có cảm kháng là . Điện áp hai đầu đoạn mạch được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dịng điện qua
cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 97:(Vận

dụng)Đặt

điện áp vào vào hai đầu mạch điện chỉ



tụ điện có điện dung . Giá trị cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm là
A. .
Câu 98:(Vận

B. .
dụng)

C. .

D. .

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối


tiếp thì dịng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
Câu 99:(Vận

B.
dụng)Đặt

C.

D.

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi

được vào hai đầu đoạn mạch điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp. Khi tần số
của dịng điện là f thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dịng điện k
lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
A. 2.
Câu 100:(Vận

B. 0,5.
dụng)Đặt

C. 4.

D. 0,25.

một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung ghép nối tiếp với cuộn

cảm thuần có độ tự cảm . Kết luận nào sau đây sai?
A. dung kháng là

B. tổng trở của mạch là
C. u trễ pha hơn i một góc
D. cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng 4,4 A.
Câu 101:(Vận

dụng)

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ

điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L và C tương ứng
là ,. Thay đổi điện dung C của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu C là thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
bằng
A.

B.

C.

D.


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022
Câu 102:(Vận

dụng)



Đặt điện áp vào hai đầu đoạn gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc


nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.

B.

C.

D.

Câu 103:(Vận

dụng)Điện

áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và

tụ điện có điện dung. Biết điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch

A.

B.

C.

D.

Câu 104:(Vận dụng)Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có , , và điện trở thuần Tất cả được mắc nối tiếp
nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều Cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị
A.

B.


C.

D.

Câu 105:(Vận dụng) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn gồm điện trở , cuộn cảm thuần có cảm kháng
và tụ điện có dung kháng ZC. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Dung khángcủa tụ điện là
A.

B.

C.

D.

D.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 106:(Vận dụng cao) Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai điện trở R giống nhau mắc song song, sau đó mắc
nối tiếp với hai tụ điện C giống nhau mắc song song, rồi nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Người ta đặt vào hai
đầu AB của đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = U 0cost (V). Tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện
qua L.
A. I0 = (A).

B. I0 = (A).

C. I0 = (A).
Câu 107:(Vận

D. I0 = (A).
dụng cao)Đặt


vào 2 đầu A,B của đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u AB =

150cos(100πt + π/2) (V). Có R = 40Ω, L = , C = . Điều chỉnh C để u AB cùng pha với i. Lúc đó biểu thức điện áp u L
là:
A. u = cos()V

B. u = cos()V

C. u = cos()V

D. u = cos()V

Câu 108:(Vận dụng cao) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. = 0

B. = .

C. = 0

D. = 1

Câu 109:(Vận dụng cao) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022

A. = 0.

B. = .


C. = 0.

D. = 1.

Câu 110:(Vận dụng cao) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt
(V). Biết R = 50 Ω, C = F, L = H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C
ban đầu một tụ điện C0 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào?
A. C0 = F, ghép nối tiếp. B. C0 = F, ghép nối tiếp.
C. C0 = F, ghép song song.
Câu 111:(Vận

dụng cao)

D. C0 = F, ghép song song.

Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần

cảm L = H và tụ có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u AB = 400cos(100πt)(V). Phải ghép tụ C’
như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu với tụ C sao cho cơng suất của mạch có giá trị cực đại.
A. C’ = F, ghép nối tiếp. B. C’ = F, ghép song song.
C. C’ = F, ghép nối tiếp. D. C’ = F, ghép song song.
Câu 112:(Vận dụng cao)Khi đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần có cảm kháng là thì cường độ
dịng điện qua cuộn cảm được mơ tả như hình bên.Nếu đặt điện áp trên vào
hai đầu tụ điện có dung kháng thì cường thì cường độ dịng điện qua tụ sẽ
có biểu thưc là

A. .
B. .
C. .

D. .

Câu 113:(Vận dụng cao)Đặt điện áp xoay chiều u vào hai bản tụ điện có dung kháng là . Cường độ dịng điện qua
tụ điện được mơ tả như hình vẽ bên. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn cảm thuần có cảm kháng thì cường thì
cường độ dịng điện qua cuộn cảm thuần sẽ có biểu thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 114:(Vận

dụng cao)

Điện áp xoay chiều (u) ở hai đầu

một đoạn mạch và cường độ dòng điện (i) trong mạch có đồ
thị như hình vẽ. Gọi (i1, u1), (i2, u2) lần lượt là cường độ dòng
và điện áp ở thời điểm t1 và t2. Biểu thức đúng là
A.

B.

C.

D.


điện


Chuyên đề Vật Lý 12 2021 2022



Câu 115:(Vận dụng cao)Đặt điện áp xoay chiều (U và ω không đổi)

vào

hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần. Khi đó,
cường độ dịng điện tức thời trong mạch là i RLC. Nối tắt tụ C thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i RL. Đồ thị biểu diễn iRLC



iRL theo thời gian như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch khi
chưa nối tắt tụ điện là
A.

B.

C.

D.




×