Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

100 câu trắc nghiệm tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.79 KB, 12 trang )

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC
1. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng kí tự ta thực hiện:
Format – Font
Format – Paragragh
Cả 2 câu đều đúng
Cả 2 câu đều sai
2. Trong Winword, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
Shift + End
Alt + End
Ctrl + End
Ctrl + Alt + End
3. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
Nháy chuột vào từ cần chọn
Bấm phím Enter
4. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
Insert – New
View – New
File – New
Edit – New
5. Trong soạn thảo Winword, mốn đánh số trnag cho văn bản, a thực hiện:
Insert – Page Numbers
View – Page Numbers
Tools – Page Numbrs
Format – Page Numbers
6. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp
về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím
ESC
Ctrl
CapsLock


Tab
7. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Format – Option … Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
8. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragragh) và muốn sang một đoạn mới:
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
Word tự động, khơng cần bấm phím
9. Trong Winword muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
Edit – AutoCorrect Options
Window - AutoCorrect Options
View - AutoCorrect Options
Tools - AutoCorrect Options
10. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
View – Symbol
Format – Symbol


11.

12.

13.

14.

15.


16.

17.

18.

19.

20.

Tools – Symbol
Insert – Symbol
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
File – Close
File – Exit
File – New
File – Save
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn trình bày văn bản trong một khổ giấy theo hướng
ngang ta chọn mục:
Portrait
Right
Left
Landscapes
Trong Winword, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản
Shift + Home
Alt + Home
Ctrl + Home
Ctrl + Alt + Home
Trong soạn thảo Winword, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V có tác dụng gì?

Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoardc
Dán được chọn từ ClipBoard vào tài liệu
Nhân bản khối văn bản được chọn
Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn:
Format/Backgound
Insert/ Backgound
File/ Backgound
View/ Backgound
Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword:
Chọn menu lệnh Edit – Open
Chọn menu lệnh File – Open
Cả 2 câu đều đúng
Cả 2 câu đều sai
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
File – Save
File – Save as
Window – Save
Window – Save as
Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
đè, ta bấm phím:
Insert
Tab
Del
CapsLock
Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
File – Properties
File – Page Setup
File – Print
File – Print Preview

Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:
Tạo tệp văn bản mới


21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.

Lưu tệp văn bản vào đĩa
Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo văn bản
Định dạng trang
Trong soạn thảo Word, muốn tạo kí tự to đầu dịng của đoạn văn, ta thực hiện:
Format – Drop cap
Ínsert – Drop cap
Edit – Drop cap
View – Drop cap

Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
Tools – Insert Table
Insert – Insert Table
Format – Insert Table
Table – Insert Table
Trong Winword, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải…, ta có thể
khai báo đơn vị đo:
Centimeters
Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Đơn vị đo bắt buộc là Points
Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản,
sau đó
Chọn menu lệnh Edit – Copy
Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Cả 2 câu đều đúng
Cả 2 câu đều sai
Trong Winword, để soạn thảo một công thức tốn học phức tạp, ta thường dùng cơng cụ:
Microsoft Equation
Ogranization Art
Ogranization Chart
Word Art
Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
Insert – Headder and Footer
Tools - Headder and Footer
View - Headder and Footer
Format - Headder and Footer
Trong soạn thảo Winword, nhấn tổ hợp phím Ctrl + U có tác dụng gì?
Định dạng nghiêng cho văn bản
Định dạng gạch chân cho văn bản

Định dạng chữ đậm cho văn bản
Tăng kích thước cho văn bản
Trên màn hình Word, tại dịng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đía vi tính, máy in… được gọi
là:
Thanh công cụ định dạng
Thanh công cụ chuẩn
Thanh công cụ vẽ
Thanh công cụ bảng và đường
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tơ đen), ta thực hiện:
Bấm phím Enter
Bấm phím Space
Bấm phím mũi tên di chuyển
Bấm phím Tab


30. Trong khi soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
Cắt một đoạn văn bản
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Sao chép một đoạn văn bản
Cắt và sao chép một đoạn văn bản
31. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S
Xóa tệp văn bản
Chèn kí tự đặc biệt
Lưu tệp văn bản vào đĩa
Tạo tệp văn bản mới
32. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực
hiện: chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh:
Table – Merge Cells
Tools – Split Cells
Tools – Merge Cells

Table – Split Cells
33. Trong soạn thảo Winword, nhấn tổ hợp phím Ctrl + I có tác dụng gì?
Định dạng nghiêng cho văn bản
Định dạng gạch chân cho văn bản
Định dạng chữ đậm cho văn bản
Tăng kích thước cho văn bản
34. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
Files – Bullets and Numbering
Tools – Bullets and Numbering
Format – Bullets and Numbering
Edit – Bullets and Numbering
35. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm WInword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta
thực hiện:
Table – Cells
Table – Merge Cells
Tools – Split Cells
Table – Split Cells
36. Trong soạn thảo Winword, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
Tạo tệp văn bản mới
Chức năng thay thế soạn thảo
Định dạng chữ hoa
Lưu tệp văn bản vào đĩa
37. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:
Ctrl + A
Alt + A
Alt + F
Ctrl + F
38. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện:
Ctrl + Z

Ctrl + X
Ctrl + V
Ctrl + Y
39. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
Mở một hồ sơ mới
Đóng hồ sơ đang mở


40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

Mở một hồ sơ đã có
Lưu hồ sơ vào đĩa

Trong sọn thảo Winword, làm thế nào để chọn ( bôi đen ) một đoạn văn
Nhấn đúp vào một từ trong đoạn văn
Nhấp miền chọn ở dịng nào đó của đoạn văn
Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó của đoạn văn
Nhấp 3 lần miền chọn ở bên trái một dịng nào đó của đoạn văn
Trong soạn thảo Winword, thanh công cụ nào cho phép thay đổi khoảng cách dịng
Standard
Drawing
AutoText
Format
Trong soạn thảo Winword, nhấn tổ hợp phím Ctrl + B có tác dụng?
Định dạng nghiêng cho văn bản
Định dạng gạch chân cho văn bản
Định dạng chữ đậm cho văn bản
Tăng kích thước cho văn bản
Trong soạn thảo Winword, nhấn tổ hợp phím Ctrl + X có tác dụng gì?
Sao chép khối văn bản vào Clipboard
Cắt khối văn bản đã chọn vào Clipboard
Dán khối văn bản từ Clipboard vào tài liệu
Nhân bản khối văn bản được chọn
Trong soạn thảo Winword, biểu tượng của Print Preview nằm ở đâu?
Standard
Drawing
AutoText
Formating
Trong Winword, để bật tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
View/Ruler
Edit/Ruler
Format/Ruler
Tools/Ruler

Trong soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “HCMC University of Technology” thành
chữ “HUTECH” ta thực hiện lệnh
Edit/Replace
Edit/Find
Chọn “HCMC University of Technology” rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3
Khơng thể thực hiện
Trong soạn thảo Winword, để tăng kích thước chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
Shift +]
Ctrl +]
Shift +[
Ctrl +[
Trong soạn thảo Winword, muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự
Format/Paragragh
Format/Style
Format/Font
Format/Object
Trong soạn thảo Winword, để chèn hình ảnh từ đĩa USB vào văn bản ta thực hiện:
Insert/AutoText
Insert/Pictures/Clip Art


50.

51.

52.

53.

54.


55.

56.

57.

58.

Insert/Pictures/From File
Insert/Object
Trong soạn thảo Winword để tạo mật khẩu (password) cho một văn bản ta chọn
View/Options…/Security
Insert/ Options…/Security
Format/ Options…/Security
Tools/ Options…/Security
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 25. Tại ơ B2 gõ vào cơng thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
0
5
#VALUE!
#NAME!
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tinhoc”, ơ B2 có giá trị số 2011. Tại ô C2
gõ vào công thức =A2 + B2 thì nhận được kết quả:
#VALUE!
Tinhoc
2011
Tinhoc2011
Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên
(ô A1) của bảng tính?

Shift + Home
Alt + Home
Ctrl + Home
Shift + Ctrl + Home
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ơ tính có các kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì?
Chương trình bảng tính bị nhiễm vi rút
Cơng thức nhập sai và excel thơng báo lỗi
Hàng chứa ơ đó có độ cao quá thấp nên không thể hiện thị hết chữ số
Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên khơng hiển thị hết chữ số
Trong Excel, ơ A2 có giá trị chuỗi TINHOC .Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được
kết quả?
3
HOC
TIN
Tinhoc
Trong bảng tính Excel, tại chỗ A2 có sẵn giá trị số khơng (0). Tại ơ B2 gõ vào cơng thức = 5/A2
thì nhận kết quả:
0
5
#VALUE!
#DIV/0!
Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh.
Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào ?
#
<>
><
&
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300) thì kết quả
nhận được tại ơ A2 là:



59.

60.

61.

62.

63.

64.

65.

66.

67.

200
300
100
Fasle
Trong bảng kết quả học tập, nếu thí sinh có điểm trung bình từ 5 trở lên thì đỗ, ngược lại thì
trượt, cơng thức nào sau đây là đúng (giả sử điểm trung bình nằm tại ơ G20)
=IF(G20>=5,”Đỗ”),”Trượt”)
=IF(G20<5,”Trượt”,”Đỗ”)
=IF(G20>=5,”Đỗ”,”Trượt”)
=IF(G20>5,”Đỗ”,”Trượt”)
Địa chỉ nào sau đây là đúng

1A
AA1
$1$A
Cả 3 phương án trên đều đúng
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đay cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
SUM
COUNTIF
COUNT
SUMIF
Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
Format – Filter – AutoFilter
Insert - Filter – AutoFilter
Data - Filter – AutoFilter
View - Filter – AutoFilter
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”
Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
TIN HOC VAN PHONG
Tin hoc van phong
Tin Hoc Van Phong
Tin học văn phịng
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 2011. Tại ơ B2 gõ vào cơng thức =LEN(A2) thì
nhạn được kết quả
2011
1
4
#DIV/0!
Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi 2011. Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận đượ kết quả
#NAME!

#VALUE!
Giá trị kiểu chuỗi 2011
Gá trị kiểu số 2011
Trong bảng tính Excel, khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối
ô đươc thể hiện như câu nào sau đa là đúng?
B1…H15
B1:H15
B1-H15
B1..H15
Trong bảng tính Excel, Muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện


Tools – Sort
File – Sort
Data – Sort
Format – Sort
68. Để tính giá trị cho các ơ từ G18 đến G32, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các
công thức sau vào ô G18:
=VLOOKUP(F18,A36:B40,2,0)
=VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40,1,2)
=VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40,2,0)
=VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40)

69. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo lỗi?
#NAME!
#VALUE!
#N/A!
#DIV/0!
70. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang, ta đánh dấu
Table – Delete Rows

Nhấn phím Delete
Edit – Delete
Tools – Delete
71. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng
Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu cơng thức
72. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 10. Tại ơ B2 gõ vào cơng thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả là
#VALUE!
2
10
50
73. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ vào cơng thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả là:
#VALUE!
Tinhoc
TINHOC
6


74. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 06/12/2011. Khi đó tại ơ A2 gõ vào cơng thức =Today()1 thì nhận được kết quả là:
0
#VALUE!
#NAME!
06/11/2011
75. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, ô B2 có giá trị là số 3.Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2)
thì nhận được kết quả:
10

3
#Value
1
76. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ơ G6
thì sẽ có cơng thức là:
E7*F7/100
B6*C6/100
E6*F6/100
E2*C2/100
77. Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “tri thuc – dao duc – sang tao”. Tại ơ
B2 gõ vào cơng thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
Tri thuc – Dao duc – Sang tao
Tri thuc – dao duc – sang tao
TRI THUC – DAO DUC – SANG TAO
Tri Thuc – Dao Duc – Sang Tao
78. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Vị trí của số trang ln ln ở góc dưới bên phải
79. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị chuỗi IT – HUTECH. Tại ơ B2 gõ cơng thức =LEFT(A2,2) thì nhận
được kết quả?
IT
2
CH
TE
80. Kết quả trả về của công thức =OR(2>3,4<1) sẽ là:
True
False
Đúng

Sai
81. Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như Enter
Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter.
Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter. Double click
vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
Tất cả các cách trên đều đúng
82. Để tính tổng các số chỉ trên cùng một dịng khơng liên tục gồm một A3,G3 và khối B3:G3 thì sử
dụng cơng thức nào sau đây:


=SUM(A3,C3, E3:G3)
=A3+C3+E3...G3
=SUM(A3:G3)
=SUM(B3..G3)
83. Với ĐTB cuối năm là 6,5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết cơng thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB,“Khá”, "Giỏi")))?
Giỏi
Yếu
TB
Khá
84. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử
dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
Page Up; Page Down
Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
Cả 2 câu đều đúng
Cả 2 câu đều sai
85. Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:
Dấu phẩy (,)
Dấu chấm (.)
Dấu chấm phẩy (;)

Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel
86. Tại ơ B3 có cơng thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:E$6)-C$3 khi sao chép cơng thức
này đến ơ D5 thì có cơng thức như thế nào?
=F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
=F5+SUMIF($C$2:$C$6, C8, $E$2:$E$6)-E$3
=F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
=F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
87. Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung
bình từ 7 trở lên thì sử dụng cơng thức nào sau đây:
=COUNT(E1:E10)
=COUNTIF(E1:E10,>=7)
=ECOUNTA(E1:E10,9)
=COUNTIF(E1:E10,">=7")
88. Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của sổ n đó thì sử dụng công thức:
n - INT(n)
INT
INT - n
MOD - INT
89. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết
quả thời gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ơ D2 đến ơ D12. Để
điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên (ơ E2) thì dùng cơng thức:
=RANK(D2,D2:D12)
=RANK(D2,$D$2:$D$12)
=RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
=RANK(D2,$D$2:$D$12,1)
90. Chọn phát biểu đúng:
Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536
Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet.
Trong Excel, có thể chọn (qt khối) các vùng khơng liên tục
Khơng có đáp án nào đúng

91. Chọn phát biểu sai:


Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng,
trong quá trình sao cho công thức.
Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A
thì có nghĩa là giá trị dị tìm khơng được tìm thấy trong bảng dị.
Một bài tốn nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ khơng sử dụng đến làm
VLOOKUP hay hàm HLOOKUP.
Khơng có đáp án nào sai
92. Để tìm ơ có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số từ C3 đến C7 trong Excel, dùng công thức
=Max(C3:C7)
=Dmax(C3:C7)
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai
93. Để nối ô trong Excel ta dùng:
Format → Cell... → Thẻ Alignment...
Format → Merge cell...
Edit → Merge cell
Cả a, b đều đúng
94. Trong bảng tính của Excel có:
256 cột và 16384 dịng
256 cột và 65536 dịng
16384 cột và 256 dòng
65536 cột và 256 dòng
95. Trong Excel để lọc ra danh sách các mẫu tin thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức
năng:
Data → Autofilter ...
Data → Advanced Filter →...
Data → Filter → Advanced Filter ...

Data → Filter → AutoFilter ...
96. Trong Excel giả sử ô D4 có cơng thức sau =HLOOKUP(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành
phần nào:
Thành phần thứ 1
Thành phần thứ 2
Thành phần thứ 3
Thành phần thứ 4
97. Trong Excel, dữ liệu công thức của Excel luôn luôn bắt đầu bằng
Dấu =
Dấu +
Dấu $
Dấu @
98. Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
False
True
“Dung”
“Sai”
Câu 99: Để tính tổng số sinh viên cho ơ B6 ở hình dưới cơng thức nào sau đây là đúng?
=SUM(B2:B5)
=COUNT(B2:B5)
=COUNTA(B2:B5)
Khơng có cơng thức nào đúng


100. Biểu thức sau =AND(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị là bao nhiêu?
True (Đúng)
False(Sai)
#Name?
#Value




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×