TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
***** *****
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN:
Kỹ thuật phần mềm ứng dụng
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM TIẾNG ANH
Sinh viên thực hiện :
Mã sinh viên :
Mã lớp :
Hà Nội, … /2021
TÊN ĐỀ TÀI
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ......................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................................3
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................4
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN....................5
1.1.
Khảo sát hiện trạng...........................................................................5
1.1.1. Nghiệp vụ của hệ thống hiện tại.....................................................5
1.1.2. Nhược điểm của hệ thống hiện tại.................................................5
1.2.
Mục đích của dự án...........................................................................6
1.3.
Phân tích tính khả thi.......................................................................6
1.3.1. Tính khả thi về mặt kỹ thuật...........................................................6
1.3.2. Tính khả thi về mặt kinh tế.............................................................6
1.3.3. Tính khả thi về mặt tổ chức............................................................6
1.4.
Xác lập dự án.....................................................................................6
CHƯƠNG II: TÌM HIỂU YÊU CẦU.................................................................9
2.1.
Các kỹ thuật được sử dụng (trình bày chi tiết từng kỹ thuật được
thực hiện như thế nào)................................................................................................9
2.2.
Các yêu cầu được thu thập...............................................................9
2.3.
Các yêu cầu chức năng và phi chức năng........................................9
2.3.1. Yêu cầu chức năng.........................................................................9
2.3.2. Yêu cầu phi chức năng...................................................................9
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG........................................................10
3.1.
Sơ đồ chức năng..............................................................................10
3.2.
Sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống......................................................10
3.2.1. Sơ đồ mức ngữ cảnh......................................................................10
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
1
TÊN ĐỀ TÀI
3.2.2. Sơ đồ mức đỉnh..............................................................................10
3.2.3. Sơ đồ mức dưới đỉnh......................................................................10
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU...................................................12
4.1.
Nhận diện thực thể, thuộc tính và xây dựng từ điển dữ liệu........12
4.1.1. Các thực thể và thuộc tính..............................................................12
4.1.2. Từ điển dữ liệu pha phân tích.........................................................13
4.2.
Xây dựng mơ hình thực thể liên kết..................................................16
4.3.
Chuyển mơ hình thực thể liên kết sang mơ hình quan hệ..................16
4.4.
Chuẩn hóa dữ liệu về 3NF.................................................................16
4.5.
Sơ đồ thực thể liên kết sau chuẩn hóa 3NF.......................................16
4.7.
Một số form đầu ra............................................................................16
4.7.1. Hóa đơn..........................................................................................16
4.7.2. Phiếu nhập.....................................................................................17
4.7.3. Báo cáo doanh thu..........................................................................17
4.7.4. Thống kê hàng tồn kho...................................................................18
KẾT LUẬN......................................................................................................19
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
2
TÊN ĐỀ TÀI
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3. 1 Sơ đồ chức năng của hệ thống...........................................................13
Hình 3. 2 Sơ đồ mức ngữ cảnh của hệ thống....................................................14
Hình 3. 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh...........................................................15
Hình 3. 4 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Đăng nhập...............................17
Hình 3. 5 Sơ đồ mức dưới đỉnh chức năng Quản lý nhân viên..........................18
Hình 3. 6 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Quản lý tình trạng đơn hàng....20
Hình 3. 7 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Quản lý nhập hàng..................21
Hình 3. 8 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Báo cáo thống kê.....................22
Hình 3. 9 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Quản lý dịch vụ.......................23
Hình 3. 10 Sơ đồ mức dưới đỉnh của chức năng Tìm kiếm...............................25
DANH MỤC BẢNG BIỂ
Bảng 4. 1 Tên các bảng dữ liệu.........................................................................13
Bảng 4. 2 Các thuộc tính bảng Nhanvien..........................................................13
Bảng 4. 3 Các thuộc tính bảng Nhacungcap.....................................................14
Bảng 4. 4 Các thuộc tính bảng Hanghoa...........................................................14
Bảng 4. 5 Các thuộc tính bảng Hoadon.............................................................15
Bảng 4. 6 Các thuộc tính bảng Phieunhap.........................................................15
Bảng 4. 7 Các thuộc tính bảng Sanbai..............................................................16
Bảng 4. 8 Các thuộc tính bảng Nguoisudung....................................................16
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
3
TÊN ĐỀ TÀI
LỜI MỞ ĐẦU
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
4
TÊN ĐỀ TÀI
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN
1.1.
Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Nghiệp vụ của hệ thống hiện tại
1.1.2. Nhược điểm của hệ thống hiện tại
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
5
TÊN ĐỀ TÀI
1.2.
Mục đích của dự án:
*Các mục tiêu của hệ thống:
– Cung cấp giao diện trực quan, dễ dùng để học viên, giảng viên.
– Có thể tìm kiếm các khóa học, thời gian học, thơng tin về khóa học.
– Có thể dễ dàng quản lý data.
– Dễ dàng thống kê lượng
. – Có thể dễ dàng cập nhật, bổ sung, bớt các thơng tin của khóa học, thơng tin người
dùng.
* Giá trị nghiệp vụ:
– Giúp khách hàng tiết kiệm thời gian đăng ký, tìm kiếm thơng tin thay vì phương thức
giấy tờ truyền thống.
1.3.
Phân tích tính khả thi
1.3.1. Tính khả thi về mặt kỹ thuật:
-Các thành viên trong nhóm có khả năng phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu, lập trình
front-end và back-end cho website. ⇒ Chúng ta hồn tồn có thể xây dựng được hệ
thống này.
1.3.2. Tính khả thi về mặt kinh tế:
- Do có đủ nhân lực cho các pha phân tích, thiết kế, lập trình vì vậy khơng mất chi phí
th nhân lực.
-Do hệ thống không làm việc với các thiết bị ngoại vi nên khơng mất chi phí mua phần
cứng. ⇒ Hệ thống quản lý này có thể dễ dàng thực hiện.
1.3.3. Tính khả thi về mặt tổ chức:
-Việc sử dụng quá nhiều giấy tờ trong quản lý một trung tâm tiếng Anh khiến việc thực
hiện các chức năng trở nên tốn thời gian và có thể mất chi phí th nhân lực, hơn nữa
thơng tin có thể bị mất mát. Áp dụng thành tựu của ngơn ngữ lập trình và đưa dữ liệu
về hệ thống khiến việc quản lý trở nên khoa học, truy cập nhanh, tiết kiệm nhân lực và
chính xác. Việc sử dụng quá nhiều giấy tờ trong quản lý một trung tâm tiếng Anh
khiến việc thực hiện các chức năng trở nên tốn thời gian và có thể mất chi phí th
nhân lực, hơn nữa thơng tin có thể bị mất mát. Áp dụng thành tựu của ngơn ngữ lập
trình và đưa dữ liệu về hệ thống khiến việc quản lý trở nên khoa học, truy cập nhanh,
tiết kiệm nhân lực và chính xác.
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
6
TÊN ĐỀ TÀI
1.4.
Xác lập dự án
Dự án xây dựng phần mềm …… có quy mơ nhỏ/vừa/lớn, áp dụng cho quản lý
một cửa hàng/cơng ty/phịng ban….
Phân cơng cơng việc và kế hoạch thực hiện dự án được trình bày trong Bảng
1.1.
Bảng 1. 1 Bảng phân công công việc và kế hoạch thực hiện
TT
Tên công việc
1 Khảo sát hiện trạng
2
3
thu thập thông tin
Xác định mục tiêu
Đánh giá khả năng
Bắt đầu
4/9/2018
6/9/2018
9/9/2018
Kết thúc
5/9/2018
8/9/2018
11/9/2018
Tài nguyên
MS Word
Kết quả
Báo cáo
Trạng thái
Hồn
MS Word
hiện trạng
Các mục
thành
Hồn
tiêu hướng
thành
tới
Bản phân
Hồn
tích tính
thành
khả thi
Bản phân
Hồn
cơng cơng
thành
MS Word
thực hiện
4
Xác lập dự án
12/9/2018
22/9/2018
MS Excel
5
Tìm hiểu u cầu
23/9/2018
27/9/2018
MS Word
việc
Bản liệt kê
Hồn
6
khách hàng
Mơ tả u cầu
28/9/2018
30/9/2018
MS Word
u cầu
Bản mơ tả
thành
Hồn
u cầu
thành
chức năng
và phi
7
Phân tích hệ thống
1/10/2018
13/10/201
8
MS Visio
chức năng
Sơ đồ
Hồn
chức năng,
thành
sơ đồ
luồng dữ
liệu
8
Thiết kế CSDL
14/10/201
8
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
5/11/2018
Hồn
thành
7
TÊN ĐỀ TÀI
8.1
Nhận diện thực thể
14/10/201
16/10/201
Hoàn
của hệ thống, liệt
8
8
thành
17/10/201
18/10/201
Hoàn
hợp lý về các phụ
8
8
thành
8.3
thuộc hàm cần có
Chuẩn hóa CSDL
19/10/201
23/10/201
Hồn
8.4
Vẽ sơ đồ thực thể
8
24/10/201
8
27/10/201
thành
Hồn
liên kết của hệ
8
8
thành
thống
Mơ tả lược đồ khái
28/10/201
1/11/2018
Chưa
niệm của hệ thống
8
hồn
2/11/2018
thành
Chưa
kê thuộc tính, lập
từ điển dữ liệu
8.2 Đưa ra các giả thiết
8.5
8.6
9
10
11
Thiết kế form báo
5/11/2018
cáo đầu ra
hồn
Lập trình giao diện
thành
Chưa
6/11/2018
6/12/2018
cho phần mềm
hoàn
Kiểm thử và sửa lỗi
18/12/201
thành
Chưa
8
hoàn
19/12/201
19/12/201
thành
Chưa
8
8
hoàn
Bàn giao sản phẩm
7/12/2018
thành
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
8
TÊN ĐỀ TÀI
CHƯƠNG II: TÌM HIỂU YÊU CẦU
2.1.
Các kỹ thuật được sử dụng (trình bày chi tiết từng kỹ thuật được thực hiện
như thế nào)
Kỹ thuật phỏng vấn
Kỹ thuật quan sát
Kỹ thuật phân tích tài liệu
Kỹ thuật bảng câu hỏi sẵn
2.2.
Các yêu cầu được thu thập
Yêu cầu về phần cứng
Yêu cầu về phần mềm
Yêu cầu về dữ liệu
Yêu cầu về con người
2.3.
Phân loại yêu cầu
2.3.1. Yêu cầu chức năng
Phần mềm cần có các chức năng sau:
2.3.2. Yêu cầu phi chức năng
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
9
TÊN ĐỀ TÀI
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
3.1.
Sơ đồ chức năng
Hình 1 Sơ đồ chức năng của hệ thống
-Sơ đồ chức năng của hệ thống được mô tả như trên Hình1.
-Hệ thống gồm 5 chức năng chính, cụ thể như sau:
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
10
TÊN ĐỀ TÀI
3.2.
Sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống
3.2.1. Sơ đồ mức ngữ cảnh
Hình 2 Sơ đồ mức ngữ cảnh của hệ thống
3.2.2. Sơ đồ mức đỉnh
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
11
TÊN ĐỀ TÀI
Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh được thể hiện trên Hình 3
3.2.3. Sơ đồ mức dưới đỉnh
a. Chức năng 1
Hình 4 Sơ đồ mức 1 của chức năng QTHT
b. Chức năng 2
Hình 5 Sơ đồ mức 1 của chức năng QL User
c. Chức năng 3
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
12
TÊN ĐỀ TÀI
Hình 6 Sơ đồ mức 1 của chức năng QL Danh Mục
d. Chức năng 4
Hình 6 Sơ đồ mức 1 của chức năng QL Đăng Ký
e. Chức năng 5
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
13
TÊN ĐỀ TÀI
Hình 7 Sơ đồ mức 1 của chức năng QL Báo Cáo
3.3.
Đặc tả các chức năng
3.3.1. Đặc tả chức năng 1.1
3.3.2. Đặc tả chức năng 1.2
3.3.3. …..
3.3.4.
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
14
TÊN ĐỀ TÀI
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
15
TÊN ĐỀ TÀI
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
4.1.
Nhận diện thực thể, thuộc tính và xây dựng từ điển dữ liệu
4.1.1. Các thực thể và thuộc tính
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
16
TÊN ĐỀ TÀI
4.1.2. Từ điển dữ liệu pha phân tích
Bảng 4. 1 Tên các bảng dữ liệu
Tên dữ liệu
Bí danh
Mơ tả
4.2.
Xây dựng mơ hình thực thể liên kết
4.3.
Chuyển mơ hình thực thể liên kết sang mơ hình quan hệ
4.4.
Chuẩn hóa dữ liệu về 3NF
4.5.
Sơ đồ thực thể liên kết sau chuẩn hóa 3NF
4.6.
Từ điển dữ liệu pha thiết kế
Bảng 4. 2 Các thuộc tính bảng
Tên thuộc
tính
MaNV
Kiểu dữ liệu
INT
TenNV
NVARCHAR 100
NSNV
DATETIME
SdtNV
INT
032670284
4
LuongNV
INT
500000
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
Chiều dài
Giá trị
mẫu
001
Lê Khánh
Nam
1998/01/18
Mơ tả
Mã nhân
viên
Tên nhân
viên
Ngày sinh
nhân viên
Số điện
thoại nhân
viên
Đơn giá
lương/ca
Ghi chú
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
17
TÊN ĐỀ TÀI
Bảng 4. 3 Các thuộc tính bảng Nhacungcap
Tên thuộc
tính
MaNCC
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
INT
001
TenNCC
NVARCHAR 50
Lê Khánh Nam
DCNCC
NVARCHAR 200
Hanoi
SdtNCC
INT
0326702844
EmailNCC
VARCHAR
FaxNCC
INT
100
Giá trị mẫu
m
0326702844
Mơ tả
Mã nhà
cung cấp
Tên nhà
cung cấp
Địa chỉ
nhà cung
cấp
Số điện
thoại nhà
cung cấp
Email nhà
cung cấp
Fax nhà
cung cấp
Ghi chú
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
Bảng 4. 4 Các thuộc tính bảng Hanghoa
Tên thuộc
tính
MaHH
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
Giá trị mẫu
INT
001
TenHH
NVARCHAR 50
Lốp xe
DonviHH
NVARCHAR 20
Cái
DongiaHH
INT
50000
SLHH
INT
500
NgaynhapHH DATETIME
2018/12/09
MaNCC
001
INT
MÃ LỚP_TÊN NHĨM
Mơ tả
Ghi chú
Mã hàng
hóa
Tên hàng
hóa
Đơn vị
tính
Đơn giá
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
Số lượng NOT
tồn kho NULL
Ngày
NOT
nhập
NULL
hàng
Mã nhà NOT
cung cấp NULL
18
TÊN ĐỀ TÀI
Bảng 4. 5 Các thuộc tính bảng Hoadon
Tên thuộc
tính
MaHD
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
INT
001
Masan
INt
001
NgayHD
DATETIME
MaNV
INT
001
MaHH
INT
001
TenHH
NVARCHAR 50
0326702844
DongiaHH
INT
50000
SLHH
INT
50
Thanhtien
INT
50000
Tongtien
INT
100000
50
Giá trị mẫu
2018/12/09
Mơ tả
Ghi chú
Mã hóa
đơn
Mã sân
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
Ngày lập
hóa đơn
Mã nhân
viên
Mã hàng
Tên hàng
hóa
Đơn giá
Số lượng
hàng hóa
Thành
tiền
Tổng
tiền
Bảng 4. 6 Các thuộc tính bảng Phieunhap
Tên thuộc
tính
MaPN
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
Giá trị mẫu
INT
NgayPN
DATETIME
MaNV
INT
001
MaHH
INT
001
TenHH
NVARCHAR 50
0326702844
SLHH
INT
50
Thanhtien
INT
100000
Tongtien
INT
100000
001
50
2018/12/09
Mơ tả
Mã
phiếu
nhập
Ngày lập
phiếu
Mã nhân
viên
Mã hàng
Ghi chú
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
NOT
NULL
Tên hàng NOT
hóa
NULL
Số lượng NOT
hàng hóa NULL
Thành NOT
tiền
NULL
Tổng
NOT
tiền
NULL
Bảng 4. 7 Các thuộc tính bảng Sanbai
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
19
TÊN ĐỀ TÀI
Tên thuộc
tính
Masan
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
INT
Kichthuoc
VARCHAR
Trangthai
NVARCHAR 50
50
Giá trị mẫu
Mơ tả
Ghi chú
001
Mã sân
100
Kích
thước
sân
Trạng
thái hiện
tại
NOT
NULL
NOT
NULL
Đang sử dụng
NOT
NULL
Bảng 4. 8 Các thuộc tính bảng Nguoisudung
Tên thuộc
tính
ID
INT
Matkhau
VARCHAR
4.7.
Kiểu dữ liệu
Chiều
dài
Giá trị mẫu
56496kak
50
123456789
Mơ tả
Tên đăng
nhập
Mật
khẩu
Ghi chú
NOT
NULL
NOT
NULL
Thiết kế một số form đầu ra
4.7.1. (Ví dụ Hóa đơn)
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
20
TÊN ĐỀ TÀI
HĨA ĐƠN DỊCH VỤ
Ngày….tháng….năm
Mã số hóa đơn:………………………………………………………………………...
Mã sân:………………………………………………………………………………...
Tên khách hàng:……………………………………………………………………….
Số điện thoại:
…………………………………………………………………………..
Mã
hàng
Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
02
03
Tổng cộng:
Nhân viên lập phiếu
Khách hàng
4.7.2. (Ví dụ Phiếu nhập)
PHIẾU NHẬP HÀNG
Ngày….tháng….năm
Mã số phiếu:………………………………………………………………………......
Mã
hàng
Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn
Nhà
vị cung cấp
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
02
03
Tổng cộng:
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
21
TÊN ĐỀ TÀI
Nhân viên lập phiếu
4.7.3. (ví dụ Báo cáo doanh thu)
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
22
TÊN ĐỀ TÀI
BÁO CÁO DOANH THU
Từ: Ngày….tháng….năm
Đến: Ngày….tháng….năm
Mã hóa
đơn
Ngày lập
Người lập
Tổng tiền
01
02
03
Tổng cộng:
Nhân viên lập báo cáo
4.7.4. (Ví dụ Thống kê hàng tồn kho)
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO
Mã
hàn
g
Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn
vị
Nhà
cung
cấp
Ngày
nhập
Đơn giá
Số lượng
tồn kho
Ghi chú
01
02
03
Tổng cộng:
Nhân viên lập báo cáo
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
23
TÊN ĐỀ TÀI
MÃ LỚP_TÊN NHÓM
24